Chuyên tuyến đi Malaysia là một trong những dịch vụ được hàng triệu khách hàng tín nhiệm sử dụng dịch vụ bởi giá cước siêu rẻ cùng thời gian nhanh chóng. Đặc biệt là không phát sinh bất kỳ khoản chi phí nào tại Đài Loan, khách hàng chỉ việc nhận hàng.
Ưu điểm
- Đi được đa dạng hàng hóa
- Thời gian giao hàng nhanh chóng
- Giá cước gửi đi rẻ
- Không phát sinh chi phí khác
- Chưa kịp tracking hàng đã giao đến người nhận
Nhược điểm
- Tracking theo dõi chưa có
- Còn hạn chế một số mặt hàng
Chuyên Tuyến đi Malaysia
Khi gửi hàng với An Tín Phát Express - bạn đang gửi hàng với các chuyên gia về dịch vụ giao nhận chuyển phát nhanh và gửi hàng quốc tế ! Với nhiều dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế cho bưu kiện và gói hàng, cùng các giải pháp vận chuyển và dò tìm phù hợp với nhu cầu của bạn
Gửi bưu phẩm, giấy tờ, chứng từ
- Gửi Thư, Hồ Sơ, Giấy Tờ, Tài Liệu, Chứng Từ, Passport hộ chiếu, giấy khai sanh,...
- Dịch vụ phát trước 9 giờ, phát trước 10 giờ 30 phút, phát trước 12 giờ và phát trong ngày
- Tracking theo dõi lộ trình chi tiết bưu kiện
Gửi các loại mỹ phẩm, dụng cụ
- Mỹ phẩm dạng bột như bột tắm trắng, bột nghệ, tinh bột, mặt nạ, son phấn,...
- Mỹ phẩm lỏng sệt như kem dưỡng, serium, tinh dầu, tẩy trang, nước hoa hồng...
- Dụng cụ trang điểm makeup, nail
Gửi thuốc tây, dược phẩm
- Gửi các loại thuốc tây dạng vĩ, dạng viên nén, hủ các loại..
- Gửi thuốc nam, bắc trị các bệnh tiểu đường, cao huyết áp, thuốc bổ gan thận..
- Các loại thuốc bồi ngoài da, dạng xịt, nhỏ...
Gửi hàng hóa cá nhân
- Gửi quần áo cá nhân, giày dép, thắt lưng, mắt kính, bóp, nón, ví, balo các loại
- Các sản phẩm thời trang thương hiệu như Adidas, Nike, Chanel, Gucci.....
- Gửi áo dài, váy cưới, các loại đầm dạ hội
Gửi thực phẩm, bánh kẹo
- Khô gà, Khô bò, Khô heo, Cá khô, tôm mực, ruốc, chà bông cá, các loại mứt, bánh kẹo, rau củ..
- Các loại thực phẩm lỏng như , dầu, bột, ngũ cốc, nước ép, nước mắm, tương ớt, chinsu,...
- Các loại mứt, miến, bún, măng, xoài, cóc, ổi
Gửi đồ gỗ, máy móc, tượng
- Gửi các loại đồ nội thất: bàn ghế, giường, tủ, nệm, chăn sưởi ấm
- Gửi các hàng thủ công mỹ nghệ, tượng tôn giáo, tranh ảnh các loại
- Các loại máy móc công nghiệp, đồ điện tử
Đối tác của An Tin Phat Express
Bảng giá cước chuyên tuyến đi Malaysia
Bảng giá hàng thông thường đi Malaysia
Hàng thông thường là những mặt hàng không dùng để nấu nướng, chế biến thành các món ăn thức uống và không phải là những món dùng để trang điểm, tẩy trắng hay sơn phết. Mà hàng thông thường là những dụng cụ, quần áo thời trang, trang thiết bị, máy móc, bàn ghế, xoong nồi, bát đũa, ly tách, ấm chén, bình thủy, nồi cơm, nồi canh, rổ tre, túi cói, túi xách, balo, cáp sạc, dây nịt, mũ nón,....
3kg đến 5kg |
74.000 |
6kg đến 10kg |
72.000 |
11kg đến 30kg |
62.000 |
31kg đến 45kg |
57.000 |
46kg đến 100kg |
51.000 |
>100kg |
47.000 |
Phía đông Malaysia gồm có: Sabah, Sarawak, Lubuan sẽ cộng thêm 70.000đ/1kg |
Bảng giá có thể sẽ thay đổi theo từng thời điểm, vuo lòng liên hệ trước khi gửi qua số: Máy bàn 028 6288 6789, di động 0818 318 318 - 0823 318 318 - 0898 318 318 |
Bảng giá gửi thực phẩm đi Malaysia
Hàng thực phẩm là gì? Thưc phẩm là các món có thể nấu hay nước hoặc chế biến thành các món ăn, thức uống hàng ngày. Thực phẩm hay còn gọi là đồ ăn, đồ uống. Thực phẩm có 2 dạng: Thực phẩm chưa chế biến và thực phẩm đã chế biến. Ngoài ra, thực phẩm còn có 2 nhóm: Nhóm thực phẩm khô và nhóm thực phẩm nước. Bảng giá dưới đây sẽ nhận các món thực phẩm khô và thực phẩm nước ( không nhận thực phẩm tươi sống - còn đang sống)
3kg đến 5kg |
94.000 |
6kg đến 10kg |
92.000 |
11kg đến 30kg |
82.000 |
31kg đến 45kg |
77.000 |
46kg đến 100kg |
71.000 |
>100kg |
67.000 |
Phía đông Malaysia gồm có: Sabah, Sarawak, Lubuan sẽ cộng thêm 70.000đ/1kg |
Bảng giá có thể sẽ thay đổi theo từng thời điểm, vui lòng gọi trước khi gửi qua hotline: (028) 6288 6789 - Di động 0818.318.318 - 0823.318.318 - 0898.318.318 |
Bảng giá gửi Mỹ phẩm đi Malaysia
Mỹ phẩm là một loại kem hay sữa hay nước dùng để tắm, gội, tẩy trắng, trang điểm,... đại loại dùng để làm đẹp cho cả nam và nữ. Mỹ phẩm thông thường sẽ bao gồm: Dầu gội, sữa tắm, xà bông tắm, son môi, dưỡng da, nước hoa hồng, tinh dầu bưởi, nước hoa,...
3kg đến 5kg |
94.000 |
6kg đến 10kg |
92.000 |
11kg đến 30kg |
82.000 |
31kg đến 45kg |
77.000 |
46kg đến 100kg |
71.000 |
>100kg |
67.000 |
Phía đông Malaysia gồm có: Sabah, Sarawak, Lubuan sẽ cộng thêm 70.000đ/1kg |
Bảng giá có thể sẽ thay đổi theo từng thời điểm, vui lòng gọi trước khi gửi qua hotline: (028) 6288 6789 - Di động 0818.318.318 - 0823.318.318 - 0898.318.318 |
Bảng giá gửi yến sào đi Malaysia
Yến sào hay tổ con chim yến được con chim yến dùng nước miếng (nước nhãi) của nó tiết ra tạo thành tổ yến dùng để đẻ trứng và ấp để nở ra con chim yến con. Yến sào có rất nhiều giá trị dinh dưỡng thuộc top các sản phẩm "Sơn hào hải vị"
Trích từ https://vi.wikipedia.org : Yến sào, hay tổ chim yến (hay đúng hơn là tổ chim yến làm ở trong hang/động (sào huyệt), tiếng Hoa: 燕窩), là tên một loại thực phẩm - dược phẩm nổi tiếng được làm bằng tổ chim yến. Đây là món cao lương mỹ vị của các quốc gia Đông Á như Nhật Bản, Triều Tiên, Trung Quốc, Việt Nam, Malaysia, Indonesia và một số quốc gia khác [1]. Ở Việt Nam, yến sào được xếp vào hàng Bát Trân (tám món ăn cao lương mĩ vị). Món súp yến sào được mệnh danh là "món trứng cá caviar của phương Đông". Món yến sào đã được người Trung Hoa tiêu thụ từ cách đây 400 năm. Món súp yến sào trông giống như chất keo a dao được nấu với gia vị có bổ sung thêm một ít tinh bột, đường. Yến sào là một trong những món ăn được làm từ động vật đắt đỏ nhất, ở Hongkong giá của một bát canh tổ yến khoảng 60 USD.[2]
Tổ yến được tìm thấy trên vách đá, hang động nơi chim yến sinh sống. Tổ yến được thu hoạch là tổ chim trắng Aerodramus fuciphagus (yến Hàng) và tổ chim yến đen Aerodramus maximus (yến Tổ đen) nhưng chỉ có loại tổ yến của yến Hàng là được biết đến dưới tên Yến Đảo trên thị trường. Do tính chất nguy hiểm và hạn chế số lượng đảo có thể khai thác nên loại yến sào này thường có giá cao nhất so với các loại yến sào khác trên thị trường. Tổ trắng và tổ màu hồng máu (yến Huyết) được cho là giàu dinh dưỡng hơn và quý hơn.
1 |
1500.000 |
2 |
1200.000 |
3 |
1100.000 |
4 |
900.000 |
5 |
800.000 |
6 |
700.000 |
7 |
600.000 |
8 |
550.000 |
9 |
520.000 |