0. [Khuyến Mãi]. Bảng giá gửi hàng đi Mỹ
Dưới đây là các [Khuyến Mãi] bảng giá gửi hàng đi Mỹ chi tiết được ghi chú ở mỗi bảng giá và được áp dụng từ 20/05/2023 đến khi không còn xuất hiện trên bài viết này:
Lưu ý và hướng dẫn:
- Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam
- Thuật ngữ: Chữ Kg là từ viết tắt của Kilogram. Số 0.5kg có nghĩa là 0.5 kilogram hoặc 1/2kilogram
- Để tính cước quý khách cần xác định: Loại hàng gửi + Số cân dự gửi + lấy máy tính bấm quy đổi kích thước dài nhân rộng nhân cao chia 5000 = con số, lấy số này so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước
- Lịch bay của dịch vụ này: Chuyến bay thứ 3, thứ 5, thứ 7 mỗi tuần. Ví dụ: Khách muốn bay thứ 7 thì phải gửi hàng trước 17 giờ thứ 5 thì mới kịp bay chuyến thứ 7 (nếu gửi sau sẽ bay chuyến khác
- Thời gian: Giao hàng từ 6 - 10 ngày tính từ ngày chính thức bay. Thời gian không tính ngày nghỉ và ngày bị Mỹ kiểm tra
0.1 [Khuyến Mãi] Bảng giá gửi hàng đi Mỹ
Bảng giá này nhận: Quần áo, khăn, mũ, nón, muỗng, đũa, dao, kéo, kềm, chén, ly, tách, ấm, vải, bút, thước, ốp lưng, nilon, giấy, sách, tập, nút áo, dán màn hình, rèm cửa, dây nịt, mũ len, mẫu vải, hộp đựng tăm, khay bưng đồ, bàn, ghế, tủ, kệ, chảo, xoong, nồi, bình pha chà, siêu, bình lock & lock, hộp nhựa, hoa giả, lông mi, đá đính móng, móng tay nhựa, rũa móng, kềm cắt móng, kềm nghĩa, ... ( Đừng có hàng giả hiệu + thực phẩm hay mỹ phẩm và các sản phẩm có pin, sản phẩm có nam châm là áp dụng được bảng giá này)
Trọng lượng (Kg) |
Tiền cước VNĐ |
0.5 |
703,000 |
1.00 |
757,000 |
1.50 |
824,000 |
2.00 |
945,000 |
2.50 |
1,067,000 |
3.00 |
1,188,000 |
3.50 |
1,309,000 |
4.00 |
1,431,000 |
4.50 |
1,552,000 |
5.00 |
1,673,000 |
5.50 |
1,794,000 |
6.00 |
1,916,000 |
6.50 |
2,037,000 |
7.00 |
2,158,000 |
7.50 |
2,286,000 |
8.00 |
2,444,000 |
8.50 |
2,590,000 |
9.00 |
2,731,000 |
9.50 |
2,868,000 |
10.00 |
3,014,000 |
10.50 |
3,088,000 |
11.00 |
3,224,000 |
11.50 |
3,252,000 |
12.00 |
3,376,000 |
12.50 |
3,388,000 |
13.00 |
3,515,000 |
13.50 |
3,517,000 |
14.00 |
3,644,000 |
14.50 |
3,757,000 |
15.00 |
3,822,000 |
15.50 |
3,965,000 |
16.00 |
4,002,000 |
16.50 |
4,110,000 |
17.00 |
4,159,000 |
17.50 |
4,274,000 |
18.00 |
4,374,000 |
18.50 |
4,503,000 |
19.00 |
4,606,000 |
19.50 |
4,613,000 |
20.00 |
4,719,000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg, phần lẻ sẽ làm tròn lên = 1kg |
Từ 21Kg |
175,000 |
Từ 45Kg |
Gọi 0898.318.318 |
Bảng giá chưa bao gồm 10% thuế VAT - Tại Mỹ khách chỉ nhận hàng và không trả thêm chi phí nào khác |
Hàng gửi 100% phải được đóng thùng giấy Carton và có thể bao bọc hàng hóa chống/ giảm bể vỡ cho hàng bên trong thùng |
Hàng gửi đóng thùng xong sẽ có 2 cách để tính số cân:
1. Đặt thùng hàng lên cân để nhìn thấy được số cân
2. Dùng thước kéo hay thước dây đo 3 chiều của thùng và lấy máy tính bấm để đổi sang kilogram:
Ví dụ: Thùng hàng đóng xong có số cân 20kg, và có số đo 3 cạnh là 60cm, 50cm, 40cm thì bấm máy tính 60x50x40/5000 = 24 (So sánh giữa 24 và 20 số nào lớn sẽ tính cước ) |
Với hàng thông thường, An Tin Phat luôn có giá siêu tốt cho khách hàng gửi số lượng nhiều. Xin hãy liên hệ trực tiếp hotline hoặc add zalo 0898.318.318 |
0.2 [Khuyến Mãi] Bảng giá gửi thực phẩm đi Mỹ
Bảng giá này nhận: Quần áo, khăn, mũ, nón, muỗng, đũa, dao, kéo, kềm, chén, ly, tách, ấm, vải, bút, thước, ốp lưng, nilon, giấy, sách, tập, nút áo, dán màn hình, rèm cửa, dây nịt, mũ len, mẫu vải, hộp đựng tăm, khay bưng đồ, bàn, ghế, tủ, kệ, chảo, xoong, nồi, bình pha chà, siêu, bình lock & lock, hộp nhựa, hoa giả, lông mi, đá đính móng, móng tay nhựa, rũa móng, kềm cắt móng, kềm nghĩa,
khô cá, khô mực, tôm khô, mắm con ruốc, mắm cá, mắm tôm chua, bánh tráng trộn, bánh tráng, mứt dừa, mứt xoài, mứt tắc, mứt các loại, muối tôm, muối ớt, tương ớt, tương cà, tương ớt xanh,... ( Đừng có mỹ phẩm và các sản phẩm có pin, sản phẩm có nam châm, không có chất dễ cháy nổ là áp dụng được bảng giá này)
Trọng lượng (Kg) |
Tiền cước VNĐ |
0.5 |
808,000 |
1.00 |
865,000 |
1.50 |
935,000 |
2.00 |
1,062,000 |
2.50 |
1,189,000 |
3.00 |
1,316,000 |
3.50 |
1,418,000 |
4.00 |
1,545,000 |
4.50 |
1,647,000 |
5.00 |
1,774,000 |
5.50 |
1,876,000 |
6.00 |
2,003,000 |
6.50 |
2,130,000 |
7.00 |
2,256,000 |
7.50 |
2,390,000 |
8.00 |
2,555,000 |
8.50 |
2,708,000 |
9.00 |
2,855,000 |
9.50 |
2,998,000 |
10.00 |
3,151,000 |
10.50 |
3,228,000 |
11.00 |
3,370,000 |
11.50 |
3,400,000 |
12.00 |
3,529,000 |
12.50 |
3,543,000 |
13.00 |
3,675,000 |
13.50 |
3,757,000 |
14.00 |
3,810,000 |
14.50 |
3,928,000 |
15.00 |
3,995,000 |
15.50 |
4,145,000 |
16.00 |
4,297,000 |
16.50 |
4,348,000 |
17.00 |
4,468,000 |
17.50 |
4,573,000 |
18.00 |
4,708,000 |
18.50 |
4,823,000 |
19.00 |
5,025,000 |
19.50 |
5,213,000 |
20.00 |
5,419,000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg, phần lẻ sẽ làm tròn lên = 1kg |
+21 |
210,000 |
+41 |
197,000 |
Thực phẩm là các sản phẩm có thể chế biến hay nấu nướng và ăn uống được như: Khô cá, khô mực, khô tôm, bánh tráng,... |
Hàng gửi 100% phải được đóng thùng giấy Carton và có thể bao bọc hàng hóa chống/ giảm bể vỡ cho hàng bên trong thùng |
Bảng giá này có thể gửi kèm: Hải sản khô, bánh kẹo, quần áo, dụng cụ, kềm, kéo, dao, thớt, phụ kiện |
Hàng gửi đóng thùng xong sẽ có 2 cách để tính số cân:
1. Đặt thùng hàng lên cân để nhìn thấy được số cân
2. Dùng thước kéo hay thước dây đo 3 chiều của thùng và lấy máy tính bấm để đổi sang kilogram: Ví dụ: Thùng hàng đóng xong có số cân 20kg, và có số đo 3 cạnh là 60cm, 50cm, 40cm thì bấm máy tính 60x50x40/5000 = 24 (So sánh giữa 24 và 20 số nào lớn sẽ tính cước |
Khi gửi hàng sẽ thanh toán toàn bộ tiền cước phí ngay khi gửi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản |
0.3 [Khuyến Mãi] Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Mỹ
Bảng giá này nhận: Quần áo, khăn, mũ, nón, muỗng, đũa, dao, kéo, kềm, chén, ly, tách, ấm, vải, bút, thước, ốp lưng, nilon, giấy, sách, tập, nút áo, dán màn hình, rèm cửa, dây nịt, mũ len, mẫu vải, hộp đựng tăm, khay bưng đồ, bàn, ghế, tủ, kệ, chảo, xoong, nồi, bình pha chà, siêu, bình lock & lock, hộp nhựa, hoa giả, lông mi, đá đính móng, móng tay nhựa, rũa móng, kềm cắt móng, kềm nghĩa,
khô cá, khô mực, tôm khô, mắm con ruốc, mắm cá, mắm tôm chua, bánh tráng trộn, bánh tráng, mứt dừa, mứt xoài, mứt tắc, mứt các loại, muối tôm, muối ớt, tương ớt, tương cà, tương ớt xanh, son, kem, dầu gội, dầu xả, sữa tắm, kem body, tinh dầu... ( Đừng có các sản phẩm có pin, sản phẩm có nam châm, không có chất dễ cháy nổ là áp dụng được bảng giá này)
Trọng lượng (Kg) |
Tiền cước VNĐ |
0.5 |
886,000 |
1.00 |
970,000 |
1.50 |
1,069,000 |
2.00 |
1,224,000 |
2.50 |
1,379,000 |
3.00 |
1,534,000 |
3.50 |
1,689,000 |
4.00 |
1,843,000 |
4.50 |
1,998,000 |
5.00 |
2,153,000 |
5.50 |
2,308,000 |
6.00 |
2,463,000 |
6.50 |
2,618,000 |
7.00 |
2,773,000 |
7.50 |
2,935,000 |
8.00 |
3,129,000 |
8.50 |
3,309,000 |
9.00 |
3,484,000 |
9.50 |
3,656,000 |
10.00 |
3,837,000 |
10.50 |
3,942,000 |
11.00 |
4,213,000 |
11.50 |
4,340,000 |
12.00 |
4,468,000 |
12.50 |
4,623,000 |
13.00 |
4,725,000 |
13.50 |
4,867,000 |
14.00 |
4,980,000 |
14.50 |
5,188,000 |
15.00 |
5,295,000 |
15.50 |
5,345,000 |
16.00 |
5,597,000 |
16.50 |
5,748,000 |
17.00 |
5,928,000 |
17.50 |
6,213,000 |
18.00 |
6,308,000 |
18.50 |
6,423,000 |
19.00 |
6,565,000 |
19.50 |
6,713,000 |
20.00 |
6,889,000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg, phần lẻ sẽ làm tròn lên = 1kg |
+21 |
250,000 |
+41 |
240,000 |
Mỹ phẩm là các sản phẩm dùng để tắm, gội, trang điểm như: Son, dầu gội, tinh dầu, sữa tắm, dầu xả, xà bông,... |
Hàng gửi 100% phải được đóng thùng giấy Carton và có thể bao bọc hàng hóa chống/ giảm bể vỡ cho hàng bên trong thùng |
Bảng giá này có thể gửi kèm: Hải sản khô, bánh kẹo, quần áo, dụng cụ, kềm, kéo, dao, thớt, phụ kiện |
Hàng gửi đóng thùng xong sẽ có 2 cách để tính số cân:
1. Đặt thùng hàng lên cân để nhìn thấy được số cân
2. Dùng thước kéo hay thước dây đo 3 chiều của thùng và lấy máy tính bấm để đổi sang kilogram: Ví dụ: Thùng hàng đóng xong có số cân 20kg, và có số đo 3 cạnh là 60cm, 50cm, 40cm thì bấm máy tính 60x50x40/5000 = 24 (So sánh giữa 24 và 20 số nào lớn sẽ tính cước |
Khi gửi hàng sẽ thanh toán toàn bộ tiền cước phí ngay khi gửi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản |
1. Ưu đãi khi gửi hàng đi Mỹ tại An Tin Phat Express
An Tin Phat Express là một công ty chuyên cung cấp giải pháp và dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trên nền tảng hãng chuyển phát nhanh nổi tiếng trên thế giới như DHL, UPS, FedEx, EMS.
Giới thiệu về An Tin Phat Express:
- Tên tiếng việt:CÔNG TY TNHH CHUYỂN PHÁT NHANH AN TÍN PHÁT
- Tên tiếng anh:AN TIN PHAT EXPRESS DELIVERY COMPANY LIMITED
- Tên viết tắt:AN TIN PHAT EXPRESS CO., LTD
- Mã số thuế/ mã số danh nghiệp:0314382977
- Ngày thành lập: Đăng ký lần đầu ngày 03/05/2017, sửa đổi lần 3 ngày
- Trụ sở: Số 332/42/11 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Chi nhánh tại: Hà Nội, Cần Thơ, Sóc Trăng, Long An, Cà Mau, Trà Vinh
- Giấy phép bưu chính số: 316/GP-BTTTT cấp ngày 22/06/2022
Một số ưu đãi Miễn Phí tại An Tin Phat Express:
- Miễn phí lấy hàng tận nhà tại các quận nội thành HCM
- Miễn phí đóng gói hàng gửi
- Miễn phí làm nhãn hiệu, hút chân không
- Miễn phí thùng giấy (carton) để đóng hàng
- Miễn phí khai báo FDA và MSDS để xuất khẩu hàng từ Việt Nam đi sang Mỹ ( Xem thêm MSDS là gì? FDA là gì? )
- Có nhân viên lấy hàng ở nhiều tỉnh thành tại Việt Nam
- Có dịch vụ giao hàng tận tay người nhận tránh mất mát trong quá trình vận chuyển
- Luôn có giá cước ưu đãi theo từng tuần
- Dịch vụ đa dạng khách hàng lựa chọn
- Có app mobile cho khách hàng chech giá cũng như giới thiệu khách hàng để kiếm hoa hồng
1.1 Những lưu ý quan trọng khi gửi hàng đi Mỹ
Khi gửi hàng đi Mỹ dù cước cao hay thấp, dù dịch vụ nhanh hay chậm, dù hàng cấm hay không cấm, dù phát sinh thuế phí hay không phát sinh thì bất kỳ khách hàng nào cũng cần phải nắm rõ các vấn đề dưới đây được An Tin Phat Express tổng hợp:
- Địa chỉ chính xác 100% đầy đủ và rõ ràng: Số phòng, số tầng, số nhà, khu nhà, tên đường, bang, tiểu bảng, thành phố, họ và tên, số điện thoại liên lạc, email
- Bắt buộc phải đóng thuế/ phí: Khi có phát sinh tại Mỹ sẽ được hãng thông báo thì bắt buộc khách hàng phải đóng để nhận được hàng ( có một số quy định về mức gửi miễn phí cho từng cá nhân, khi vượt mức có thể sẽ phát sinh khoản thuế trên phần vượt hạn mức MIỄN THUẾ) - Thông thường An Tin Phat khai báo tổng giá trị <800usd để né mọi thủ tục cho Khách hàng.
- Cung cấp thông tin theo yêu cầu: Khi hàng đến thông thường đội thủ tục nhập khẩu tại Mỹ của các hãng DHL, UPS, FedEx sẽ thông báo bổ sung giấy tờ/ ký văn bản ủy quyền/ ký giấy tờ Miễn thuế/ ký giấy tờ liên quan khác đến lô hàng để hoàn tất thủ tục nhập khẩu - Diễn giải thì dài, thường rất ngắn gọn
- Nên sử dụng dịch vụ chữ ký: Thông thường các hãng DHL, FedEx, UPS, EMS hay USPS sẽ thả gói hàng trước cửa nhà người nhận mà không được thông báo hay gọi điện thoại trước. Vì vậy, khách hàng nên sử dụng dịch vụ KÝ NHẬN MỚI GIAO HÀNG để được đảm bảo tuyệt đối gói hàng đến đúng người nhận An Toàn
- Khi nhận được hàng: Hãy cân hàng và quay video lại trước khi mở thùng hàng để đối chiếu và làm chứng từ khiếu nại khi xảy ra sự vụ không may xảy ra như: Thiếu hàng, thiếu cân
- Khiếu nại trực tiếp hãng giao hàng tại Mỹ như: DHL, UPS, FedEx, USPS khi thấy hàng giao: Có dấu hiệu bị rách, bị bẹp, bị móp, bị ướt, bị thiếu, bị bể vỡ,... xin xác nhận để làm chứng từ khiếu nại hãng tại Việt Nam
- Đối với các công ty/ người kinh doanh: Cần cung cấp giấy tờ kinh doanh: Khi được yêu cầu bắt buộc khách hàng phải cung cấp giấy phép nhập khẩu
- Khách hàng chủ động theo dõi tracking ( Hướng dẫn xem tracking online ai cũng phải biết) để nhận hàng (tránh mất thời gian đi lấy hàng/ hoặc kẻ gian đi ngang qua lấy mất hàng sẽ không khiếu nại được)
1.2 Hàng hóa được phép gửi vào Mỹ
Trước khi gửi hàng, bất kỳ khách hàng nào cũng phải quan tâm đến những món hàng hóa có thể gửi hàng đi Mỹ an toàn nhất. Dưới đây là những nhóm hàng mà khách hàng thường xuyên gửi hàng đi Mỹ mỗi ngày được An Tin Phat Express tổng hợp:
Hàng thông thường |
Quần thun, quần kaki, quần jean, quần lót, quần bơi, áo thun, áo sơ mi, áo dài, áo jean, áo len, áo khoác, áo vét, khăn, nón, mũ, vải, khăn mặt, khăn sữa, khăn tắm, khăn trải bàn, tạp giề, thảm, nệm, gối, gra, chiếu, mền, chăn, đũa, muỗng, nồi, xoong, ly, ấm, tách, bình trà, chén, bát, mâm, chảo, nồi cơm điện, niêu đất, lót chuộn, cáp, sạc,... |
Hàng thực phẩm khô |
Bánh tráng, bánh tráng trộn, bánh tráng tây ninh, cá khô, mực khô, tôm khô, mứt dừa, mứt tắc, mứt me, gẹ rim, mứt chuối, bánh chuối, kẹo, mì gói, gạo lứt, đậu rang, cá cơm kho, cá sặc, các dứa, mực 1 nắng, mực 2 nắng, mực 3 nắng, bơ tường an, bột sắn dây, muối tiêu, muối tây ninh, muối ớt, ... |
Hàng mỹ phẩm |
Là các sản phẩm làm đẹp như: Son, kem body, dầu gội, dầu xả, kem dưỡng da, tinh dầu bưởi, nước hoa hồng, ... |
Hàng thực phẩm có nước |
Mắm cá, mắm dưa, mắm cà, cà na ngào đường, xoài ngâm, cóc ngâm, mắm thái, mắm cua, mắm cá lóc, nước tương, nước mắm, dầu ăn, bơ tường an |
Đồ Nail |
Cọ vẽ, móng tay nhựa, lông mi, kềm cắt, cây lấy khóe, kéo, đá đính, ... |
Dụng cụ |
Dụng cụ sửa chữa, dụng cụ nail, dụng cụ học sinh, dụng cụ làm vườn, dụng cụ làm chậu cây, dụng cụ nhà bếp, dụng cụ gia đình, dụng cụ massage, dụng cụ nhà tắm, dụng cụ vệ sinh |
1.3 Những mặt hàng gửi đi Mỹ có điều kiện
Ngoài những hàng hóa thuộc nhóm có thể gửi hàng đi Mỹ, thì có nhiều nhóm hàng cấm vận chuyển cũng như hàng có điều kiện khi gửi đi Mỹ mà bất kỳ khách hàng nào cũng phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định sử dụng bất kỳ dịch vụ vận chuyển hàng đi Mỹ nào đó từ Việt Nam sang Mỹ:
Nhóm hàng khi gửi đi Mỹ có điều kiện:
Thuốc tây |
huốc tây không có toa thuốc của bác sỹ ở Mỹ |
Không khiếu nại |
Gia súc |
Chà bông heo, khô bò, bánh nhân thị, mì sào bò, sữa |
Không khiếu nại |
Gia cầm |
Khô gà, trứng muối, bánh trứng, món trộn gà |
Không khiếu nại |
Thuốc tể |
Các loại thuốc có tên tiếng trung |
kèm giấy kiểm nghiệm chứng minh không chứa chất cấm/ độc hại |
Thuốc tự bào chế |
Dạng bột, bánh, nặn thành viên |
Cung cấp giấy tờ chứng minh không chứa chất cấm, chất độc hại |
Yến sào |
Kèm điều kiện và mức bồi thường được thỏa thuận |
Có đền bù theo điều kiện thỏa thuận |
Nước hoa |
Các loại nước hoa |
Thùng chống cháy nổ, Chữ ký bảo lãnh xuất khẩu, hóa đơn |
Mỹ phẩm tự bào chế |
Các loại mỹ phẩm từ chế, tự làm - chưa được đăng ký nhãn hiệu + chưa được cấp phép sản xuất |
Kèm giấy kiểm nghiệm chứng minh không chứa chất cấm, chất độc hại |
Bột sắn dây/ bột sắn |
Các cá nhân tự làm, tự bào chế - Chưa đưuọc đăng ký nhãn hiệu + chưa được cấp phép sản xấut |
Kèm giấy kiểm nghiệm chứng minh không chứa chất cấm, chất đôc hại |
Đồ tươi sống |
Các loại trái cây tươi, rau, củ, quả, hoa,... |
Người nhận phải có chức năng nhập khẩu hoặc thuê công ty Giấy phép nhập khẩu tại Mỹ + đống thuế + không khiếu nại khi bị tiêu hủy |
Hàng lạnh |
Các loại thủy hải sản, rau củ quả, hàng 1 nắng, hàng dễ hư hỏng |
Là công ty có giấy phép nhập khẩu + đống thuế + không khiếu nại khi hư hỏng/ bị tiêu hủy |
1.3 Nhóm hàng gửi đi Mỹ bị cấm:
Vũ khí |
Các loại Vũ khí, đạn dược, trang thiết bị kĩ thuật quân sự |
Hung khí |
Vật sắc nhọn, kiếm, đao, dao nhọn, giáo,... |
Nguy hiểm |
Vật hoặc chất dễ cháy, nổ, Các loại hàng hóa là chất nổ,Các loại sơn, dung môi pha sơn.
Các loại chất khí dễ cháy như metan và các loại tương tự gồm cả khí đốt hóa lỏng, cồn.
Các loại hàng hóa là chất dễ cháy như chất rắn dễ cháy, xăng, dầu và các loại khác, diêm, bật lửa……
Các loại hàng hóa là chất ăn mòn, nguyên liệu phóng xạ, chất ô xy hóa, chất tẩy hữu cơ khác
và Các chất độc, chất lây nhiễm, các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường |
Quý hiếm |
Sinh vật sống, động vật quý hiếm |
Tiền tệ |
Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền |
Kim khí |
Các loại kim khí quý (vàng, bạc, bạch kim…), các loại đá quí hay các sản phẩm khác được chế biến từ kim khí quí, đá quí. Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hoá có giá trị như tiền, vàng, bạc, bạch kim |
Quý hiếm |
Sinh vật sống, động vật quý hiếm |
2. Các dịch vụ gửi hàng đi Mỹ
Hiện tại, ở Việt Nam có hàng trăm công ty dịch vụ gửi hàng đi Mỹ, nhưng tất cả lại chủ yếu gần như chiếm đến 98% lại chỉ sử dụng loanh quang có 7 dịch vụ chính thường được sử dụng nhiều nhất gồm có:
Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ DHL Việt Nam
DHL Việt Nam là một dịch vụ gửi hàng đi Mỹ có giá cước "đắt" nhất nhưng lại có sự ổn định nhất cũng như đi được nhiều loại hàng hóa nhất. Khi gửi hàng đi Mỹ thì không thể bỏ qua các ưu điểm cũng như các nhược điểm của dịch vụ gửi hàng đi Mỹ DHL Việt Nam cụ thể như sau:
Ưu điểm:
- Có sms đến số di động của người nhận ở Mỹ gồm: Mã tracking của DHL + mã bí mật + link để theo dõi toàn bộ hành trình hàng đi và đến cửa nhà
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Có chuyến bay mỗi ngày từ Việt Nam sang Hongkong sang thẳng Mỹ
- Vận chuyển ổn định các sản phẩm khô, sản phẩm đã qua sơ chế
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn từ 2 - 5 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Có giá cước được mệnh danh là "đắt" nhất Việt Nam
- Hàng bị kiểm 100% khi đến nộp tại kho DHL hay quầy DHL
- Không đi được hàng Fake giả nhái nhãn hiệu các thương hiệu nổi tiếng
- Không gửi được khô gà, khô bò, chà bông, thuốc không toa bác sỹ, vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh ( Có dịch vụ đi "lui")
Bảng giá cước dịch vụ gửi hàng đi Mỹ DHL Việt Nam
Với dịch vụ DHL Việt Nam luôn nhanh chóng mà đi trực tiếp từ Việt Nam sang Hongkong sau đó sang thẳng đến Mỹ. Thì DHL Việt Nam lại là một lợi thế bởi họ không qua bất kỳ trung gian nào chỉ quá cảnh ở Hongkong chất thêm hàng cho đủ tải bay để sang thẳng đến Mỹ thì giá cước của họ đúng nghĩa với câu mà ông bà ta hay nói "tiền nào thì của đó". Dưới đây là bảng giá cước dịch vụ DHL Việt Nam vận chuyển hàng đi Mỹ An Tin Phat Express cung cấp để khách hàng tham khảo cũng như lựa chọn dịch vụ
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.213.000 |
1Kg |
1.522.000 |
1.5Kg |
1.698.000 |
2Kg |
1.954.000 |
Gói gửi tài liệu đi Mỹ có kèm dịch vụ để thêm lựa chọn các khách hàng ( chắc chắn thời gian):
- Phát trước 9 giờ 30 => Cộng thêm phí 1.338.00đ
- Phát trước 10 giờ 30 => Cộng thêm phí 1.238.000đ
- Phát trước 12 giờ => Cộng thêm phí 750.000đ
- Dịch vụ ký nhận mới giao tài liệu => Cộng thêm phí 180.000đ
Lưu ý: Khi sử dụng dịch vụ này, xin quý khách hãy gửi địa chỉ qua email antinphatpost@gmail.com hoặc zalo 0898.318.318 để check trước dịch vụ có đáp ứng được nhu cầu của quý khách hay không? |
Bảng giá gửi hàng đi Mỹ dịch vụ DHL Việt Nam
|
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.490.000 |
10.5Kg |
5.810.000 |
1Kg |
1.690.000 |
11Kg |
5.917.000 |
1.5Kg |
1.961.000 |
11.5Kg |
6.033.000 |
2Kg |
2.223.000 |
12Kg |
6.139.000 |
2.5Kg |
2.494.000 |
12.5Kg |
6.255.000 |
3Kg |
2.724.000 |
13Kg |
6.362.000 |
3.5Kg |
2.965.000 |
13.5Kg |
6.478.000 |
4Kg |
3.196.000 |
14Kg |
6.585.000 |
4.5Kg |
3.436.000 |
14.5Kg |
6.701.000 |
5Kg |
3.667.000 |
15Kg |
6.807.000 |
5.5Kg |
3.874.000 |
15.5Kg |
6.923.000 |
6Kg |
4.072.000 |
16Kg |
7.030.000 |
6.5Kg |
4.280.000 |
16.5Kg |
7.146.000 |
7Kg |
4.478.000 |
17Kg |
7.253.000 |
7.5Kg |
4.685.000 |
17.5Kg |
7.369.000 |
8Kg |
4.883.000 |
18Kg |
7.475.000 |
8.5Kg |
5.091.000 |
18.5Kg |
7.591.000 |
9Kg |
5.289.000 |
19Kg |
7.698.000 |
9.5Kg |
5.496.000 |
19.5Kg |
7.814.000 |
10Kg |
5.694.000 |
20Kg |
7.921.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/1kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/kg |
21Kg - 24Kg |
393.000/kg |
25Kg - 30Kg |
384.000/kg |
31Kg - 50Kg |
336.000/kg |
51Kg - 70Kg |
333.000/kg |
71Kg - 99Kg |
306.000/kg |
100Kg - 300Kg |
300.000/kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Mỹ phẩm, thực phẩm, đồ gia dụng, đồ nội thất, đồ nhà bếp, đồ công ty, đồ cá nhân, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) và hàng đã được bảo hộ thương hiệu độc quyền như: LV, Chanel, Dior, Adidas, Nike, Chuột mickey, Vịt Donal, hermer,... và các loại hàng còn tươi hay đang sống + dễ hư hỏng => Bởi hãng không nhận vận chuyển |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 2 - 5 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ FedEx Việt Nam
FedEx Việt Nam là một dịch vụ gửi hàng đi Mỹ có giá cước tương đối "mềm" so với DHL Việt Nam, nhưng thời gian lại không ổn định bằng DHL Việt Nam bởi các chuyến bay của Fedex bay thẳng sang Mỹ chỉ từ 1 đến 3 chuyến mỗi tuần, còn lại đa phần các chuyến bay sẽ quá cảnh các nước lân cận để thu gom thêm hàng. Khi gửi hàng đi Mỹ qua FedEx Việt Nam sẽ mất khoảng từ 3 đến 7 ngày làm việc mới nhận được hàng tại cửa nhà hoặc nhận tận tay theo dịch vụ tùy chọn.
Ưu điểm:
- Có sms đến số di động của người nhận ở Mỹ gồm: Mã tracking của FedEx + mã bí mật + link để theo dõi toàn bộ hành trình hàng đi và đến cửa nhà hoặc nhận tận tay
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Có chuyến bay mỗi ngày từ Việt Nam sang thẳng hoặc quá cảnh nước nào đó mới đến Mỹ
- Vận chuyển đa dạng các sản phẩm/ hàng hóa/ chứng từ,...
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 3 - 7 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Khá kén hàng: Tôm khô, thức ăn cho hải sản,... không đi được
- Dễ bị trả về lại Việt Nam khi có món hàng nào đó mà Mỹ không cho phép nhập
- Không đi được hàng Fake giả nhái nhãn hiệu các thương hiệu nổi tiếng
- Không gửi được khô gà, khô bò, chà bông, thuốc không toa bác sỹ, vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
911.000 |
1Kg |
1.138.000 |
1.5Kg |
1.370.000 |
2Kg |
1.540.000 |
Bảng giá gửi hàng đi Mỹ FedEx Việt Nam
|
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
917.000 |
10.5Kg |
4.773.000 |
1Kg |
1.021.000 |
11Kg |
4.857.000 |
1.5Kg |
1.152.000 |
11.5Kg |
4.999.000 |
2Kg |
1.300.000 |
12Kg |
5.082.000 |
2.5Kg |
1.465.000 |
12.5Kg |
5.223.000 |
3Kg |
1.622.000 |
13Kg |
5.306.000 |
3.5Kg |
1.771.000 |
13.5Kg |
5.445.000 |
4Kg |
1.921.000 |
14Kg |
5.527.000 |
4.5Kg |
2.057.000 |
14.5Kg |
5.666.000 |
5Kg |
2.197.000 |
15Kg |
5.747.000 |
5.5Kg |
2.521.000 |
15.5Kg |
5.884.000 |
6Kg |
2.655.000 |
16Kg |
6.912.000 |
6.5Kg |
2.847.000 |
16.5Kg |
7.064.000 |
7Kg |
2.980.000 |
17Kg |
7.158.000 |
7.5Kg |
3.171.000 |
17.5Kg |
7.309.000 |
8Kg |
3.302.000 |
18Kg |
7.403.000 |
8.5Kg |
3.492.000 |
18.5Kg |
7.567.000 |
9Kg |
3.622.000 |
19Kg |
7.636.000 |
9.5Kg |
3.811.000 |
19.5Kg |
7.693.000 |
10Kg |
3.940.000 |
20Kg |
7.750.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
21Kg - 30Kg |
290.000/1kg |
31Kg - 45Kg |
282.000/1kg |
46Kg - 70Kg |
267.000/1kg |
71Kg - 99Kg |
248.000/1kg |
100Kg - 299Kg |
236.000/1kg |
299Kg - 999Kg |
236.000/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Thực phẩm khô, hóa mỹ phẩm, đồ gia dụng, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự (rất nhiều sản phẩm đi được không liệt kê hết ra được. Quý khách muốn gửi những gì hãy gọi ngay hotline 0898.318.318 để được tư vấn) |
Phí dịch vụ giao hàng/ tài liệu tận tay người nhận (Người nhận phải ký nhận mới nhận được hàng): FedEx thu phí 192.000vnđ /1 đơn hàng gửi |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Tôm khô + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) và các hàng tươi sống, hạt giống,... |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 3 - 7 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ UPS Việt Nam
UPS Việt Nam là một dịch vụ gửi hàng đi Mỹ có giá cước "siêu mềm" bởi UPS vận chuyển hàng thông thường rất nhanh, các hàng hóa mà UPS vận chuyển ổn định nhất là: Quần áo, đàm váy, khăn mũ nón, bàn ghế, tủ kệ,...nhưng nếu đi thực phẩm thì lại không ổn định bằng DHL Việt Nam hay FedEx Việt Nam. Khi gửi hàng đi Mỹ qua UPS Việt Nam sẽ mất khoảng từ 3 đến 5 ngày làm việc với dịch vụ UPS Saver và 4 - 8 ngày làm việc với dịch vụ UPS Expedited mới nhận được hàng tại cửa nhà.
Ưu điểm:
- Giá cước siêu tiết kiệm với các hàng thông thường
- Thời gian vận chuyển nhanh và ổn định
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Có chuyến bay mỗi ngày từ Việt Nam sang thẳng hoặc quá cảnh nước nào đó mới đến Mỹ
- Vận chuyển đa dạng các sản phẩm/ hàng hóa/ chứng từ,...
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 3 - 8 ngày làm việc tùy dịch vụ lựa chọn
Nhược điểm:
- Thực phẩm lại không phải là thế mạnh và dễ bị trả về + phí phạt cao lên tới ~3.9 triệu/ 1 đơn hàng nếu có hàng cấm nhập
- Không có SMS báo bill đến người nhận, họ phải tự chủ động canh nhận hàng
- Dễ bị trả về lại Việt Nam khi có món nào đó không được phép vào Mỹ
- Không đi được hàng Fake giả nhái nhãn hiệu các thương hiệu nổi tiếng
- Không gửi được khô gà, khô bò, chà bông, thuốc không toa bác sỹ, vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.210.000 |
10.5Kg |
5.258.000 |
1Kg |
1.372.000 |
11Kg |
5.321.000 |
1.5Kg |
1.654.000 |
11.5Kg |
5.493.000 |
2Kg |
1.805.000 |
12Kg |
5.551.000 |
2.5Kg |
2.081.000 |
12.5Kg |
5.722.000 |
3Kg |
2.231.000 |
13Kg |
5.751.000 |
3.5Kg |
2.495.000 |
13.5Kg |
5.891.000 |
4Kg |
2.642.000 |
14Kg |
5.922.000 |
4.5Kg |
2.904.000 |
14.5Kg |
6.061.000 |
5Kg |
3.049.000 |
15Kg |
6.091.000 |
5.5Kg |
3.599.000 |
15.5Kg |
6.230.000 |
6Kg |
3.735.000 |
16Kg |
6.261.000 |
6.5Kg |
3.986.000 |
16.5Kg |
6.401.000 |
7Kg |
4.120.000 |
17Kg |
6.432.000 |
7.5Kg |
4.368.000 |
17.5Kg |
6.572.000 |
8Kg |
4.488.000 |
18Kg |
6.603.000 |
8.5Kg |
4.718.000 |
18.5Kg |
6.745.000 |
9Kg |
4.790.000 |
19Kg |
6.774.000 |
9.5Kg |
4.978.000 |
19.5Kg |
6.912.000 |
10Kg |
5.108.000 |
20Kg |
6.944.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
21Kg - 30Kg |
230.000/1kg |
31Kg - 45Kg |
228.000/1kg |
46Kg - 70Kg |
220.000/1kg |
71Kg - 99Kg |
214.000/1kg |
100Kg - 299Kg |
210.000/1kg |
299Kg - 999Kg |
210.000/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Nệm, grap, gối, tủ, kệ, bàn, ghế, ốp lưng, cáp sạc, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà)
Nếu khách hàng muốn gửi kèm đồ ăn/ thực phẩm thì An Tin Phat Express chỉ bao xuất khỏi Việt Nam => Miễn khiếu nại dịch vụ này |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 3 - 8 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ EMS Bưu Điện Việt Nam
EMS hay còn được biết đến là Bưu Điện Việt Nam. Đây là một dịch vụ gửi hàng đi Mỹ có giá cước khá "mềm" khi sử dụng dịch vụ VNPOST và lại rất "Đắt đỏ: khi sử dụng dịch vụ EMS. Thời gian vận chuyển của EMS lại không ổn định bằng DHL Việt Nam, UPS Việt Nam, FedEx Việt Nam. Khi gửi hàng đi Mỹ qua EMS Bưu Điện Việt Nam sẽ mất khoảng từ 5 đến 21 ngày làm việc mới nhận được hàng tại cửa nhà.
Ưu điểm:
- Đi đa dạng hàng gửi và các loại hàng khó vận chuyển
- Thủ tục nhập khẩu vào Mỹ dễ dàng vì có liên thông với USPS
- Có chuyến bay thường xuyên sang Mỹ
- Thời gian giao hàng trung bình chỉ từ 5 - 21 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Không gửi SMS đến phone người nhận ở Mỹ
- Khách hàng chủ động theo dõi tracking để nhận hàng tại cửa nhà => tránh bị yêu cầu ra bưu cục nhận hàng
- Không đi được hàng tươi sống, hàng điện tử, hàng có chất lỏng (có nước)
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.249.000 |
1Kg |
1.589.000 |
1.5Kg |
1.929.000 |
2Kg |
2.269.000 |
Bảng giá gửi hàng đi Mỹ EMS Bưu Điện Việt Nam
|
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.249.000 |
10.5Kg |
8.048.000 |
1Kg |
1.589.000 |
11Kg |
8.388.000 |
1.5Kg |
1.929.000 |
11.5Kg |
8.728.000 |
2Kg |
2.269.000 |
12Kg |
9.068.000 |
2.5Kg |
2.609.000 |
12.5Kg |
9.408.000 |
3Kg |
2.949.000 |
13Kg |
9.748.000 |
3.5Kg |
3.289.000 |
13.5Kg |
10.088.000 |
4Kg |
3.689.000 |
14Kg |
10.428.000 |
4.5Kg |
3.969.000 |
14.5Kg |
10.768.000 |
5Kg |
4.309.000 |
15Kg |
11.107.000 |
5.5Kg |
4.649.000 |
15.5Kg |
11.447.000 |
6Kg |
4.989.000 |
16Kg |
11.787.000 |
6.5Kg |
5.328.000 |
16.5Kg |
12.127.000 |
7Kg |
5.668.000 |
17Kg |
12.467.000 |
7.5Kg |
6.008.000 |
17.5Kg |
12.807.000 |
8Kg |
6.348.000 |
18Kg |
13.147.000 |
8.5Kg |
6.668.000 |
18.5Kg |
13.487.000 |
9Kg |
7.028.000 |
19Kg |
13.827.000 |
9.5Kg |
7.368.000 |
19.5Kg |
14.167.000 |
10Kg |
7.708.000 |
20Kg |
14.507.000 |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ điện tử, đồ có pin, đồ có nước, đồ tươi sống và các hàng quốc cấm/ cấm vận chuyển |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 5 - 21 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ dịch vụ Dropshipping
Dropshipping hay còn gọi là dịch vụ E-commerce (Tạm dịch: Thương mại điện tử) là quá trình mua/bán, giao dịch sản phẩm/dịch vụ thông qua Internet. Hàng hóa sẽ được vận chuyển đến khách hàng cả hai bên hoàn tất thủ tục giao dịch. Khách hàng có thể thanh toán cho chủ sở hữu qua hai phương thức: trực tiếp bằng tiền mặt hoặc gián tiếp qua Internet Banking hoặc các ví điện tử thông dụng. Dịch vụ này có giá cước gửi đi Mỹ khá tiết kiệm bởi các mức nhỏ xíu xiu phù hợp các đơn hàng là quà lưu niệm hay quà tặng nhỏ xinh,...
Ưu điểm:
- Đi đa dạng hàng gửi đặc biệt các đơn hàng nhỏ lẻ
- Mỗi tuần 3 chuyến bay thẳng sang Mỹ kết nối USPS để giao hàng tận nhà người nhận
- Giá cước gửi đi Mỹ tiết kiệm
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 5 - 15 ngày làm việc
- An Tin Phat Express có gói cước hãng FedEx Mỹ giao hàng có ký nhận khi có yêu cầu
Nhược điểm:
- Không gửi SMS đến phone người nhận ở Mỹ
- Khách hàng chủ động theo dõi tracking để nhận hàng tại cửa nhà => tránh bị yêu cầu ra bưu cục nhận hàng
- Không đi được hàng tươi sống, hàng điện tử
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
100gram |
181.000 |
150gram |
192.000 |
200gram |
218.000 |
250gram |
232.000 |
300gram |
258.000 |
350gram |
305.000 |
400gram |
337.000 |
450gram |
379.000 |
500gram |
424.000 |
550gram |
433.000 |
600gram |
445.000 |
650gram |
452.000 |
700gram |
462.000 |
800gram |
499.000 |
1Kg |
576.000 |
1.2Kg |
612.000 |
1.3Kg |
625.000 |
1.5Kg |
642.000 |
1.6Kg |
818.000 |
1.8Kg |
858.000 |
2Kg |
904.000 |
Trên 2Kg |
Vui lòng liên hệ |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Linh kiện, nguyên liệu, phụ kiện, mỹ phẩm, giày dép, khăn, mũ, nón, móc khóa, lưỡi câu, cáp, sạc, đồ lưu niệm, mẫu hàng, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ điện tử có nam châm, đồ có pin, đồ dễ hư hỏng, đồ tươi sống và các hàng quốc cấm/ cấm vận chuyển |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Dịch vụ chuyên tuyến gửi hàng đi Mỹ
Dịch vụ chuyên tuyến gửi hàng đi Mỹ là một dịch vụ có giá cước gửi hàng đi Mỹ "siêu mềm" nhưng thời gian lại không ổn định bằng DHL Việt Nam, UPS Việt Nam, FedEx Việt Nam. Khi gửi hàng đi Mỹ bằng dịch vụ chuyên tuyến sẽ được ship qua FedEx Hoa Kỳ để gioa hàng tận cửa nhà hoặc tận tay người nhận từ 2 -5 ngày toàn nước Mỹ.
Ưu điểm:
- Có sms đến số di động của người nhận ở mỹ gồm: Mã tracking của FedEx + mã bí mật + link để theo dõi toàn bộ hành trình hàng đi và đến cửa nhà hoặc nhận tận tay
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Chuyến bay thẳng sang Mỹ các ngày thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần
- Vận chuyển đa dạng các sản phẩm/ hàng hóa/ chứng từ,...
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 2 - 5 ngày làm việc (không tính ngày bay và ngày chờ thông quan tại Mỹ)
Nhược điểm:
- Chuyến bay hạn chế không liên tục mỗi ngày
- Bắt buộc chờ gửi được FedEx Mỹ mới xem được tracking
- Hàng bắt buộc phải chờ cơ quan chức năng Mỹ thông quan và USDA Mỹ kiểm tra xong (Thường kiểm: Thực phẩm, fake, thuốc, hàng cấm) mới được mang về kho tại Mỹ)
- Mất công đoạn trung chuyển và chờ đợi trước khi đến được FedEx Hoa Kỳ
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
1Kg |
710.000 |
11Kg |
3.674.000 |
1.5Kg |
852.000 |
11.5Kg |
3.814.000 |
2Kg |
995.000 |
12Kg |
3.954.000 |
2.5Kg |
1.327.000 |
12.5Kg |
4.094.000 |
3Kg |
1.468.000 |
13Kg |
4.235.000 |
3.5Kg |
1.609.000 |
13.5Kg |
4.375.000 |
4Kg |
1.750.000 |
14Kg |
4.515.000 |
4.5Kg |
1.891.000 |
14.5Kg |
4.655.000 |
5Kg |
2.032.000 |
15Kg |
4.795.000 |
5.5Kg |
2.172.000 |
15.5Kg |
4.935.000 |
6Kg |
2.313.000 |
16Kg |
5.075.000 |
6.5Kg |
2.454.000 |
16.5Kg |
5.215.000 |
7Kg |
2.595.000 |
17Kg |
5.365.000 |
7.5Kg |
2.736.000 |
17.5Kg |
5.496.000 |
8Kg |
2.877.000 |
18Kg |
5.636.000 |
8.5Kg |
3.018.000 |
18.5Kg |
5.776.000 |
9Kg |
3.159.000 |
19Kg |
5.916.000 |
9.5Kg |
3.299.000 |
19.5Kg |
6.056.000 |
10Kg |
3.440.000 |
20Kg |
6.196.000 |
10.5Kg |
3.9534.000 |
20.5Kg |
6.336.000 |
21Kg |
6.476.000 |
21Kg |
6.476.000 |
Trên 21kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
22Kg - 40Kg |
230.000/1kg |
41Kg - 100Kg |
228.000/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Thực phẩm, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Các sản phẩm dễ gây cháy nổ như: Nước Hoa, sơn, dầu, xăng,... và các sản phẩm nguy hại khác |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Phụ thu cộng thêm vào cước vận chuyển theo từng mức ở trên:
- Phụ thu hàng Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 52.000đ/Kg ( Thùng hàng có mẫy kilogram loại này * 52.000 + cước tổng trên bảng)
- Phụ thu hàng khô gà, chà bông, xúc xích, lạp xưởng, lạp vịt, chà bông, khô bò: 80.000đ/kg (Thùng hàng có mấy kilogram thì * 80.000 + cước tổng trên bảng) => Nhận mix theo tỷ lệ 30/70: 7kg quần áo + 3kg thịt
- Phụ thu hàng là yến sào, đông trùng hạ thảo: 250.000đ/ lạng ( trong thùng hàng có mấy lạng * 250.000 + cước tổng trên bảng) => Nhận tối đa 1kg
- Phụ thu cho thuốc tây: 250.000đ/Kg ( Nhận tối đa 1kg)
- Phụ thu cho hàng fake : Bao giá riêng cho từng đơn hàng
Lưu ý: Phụ thu để xử lý đơn hàng chứ không phải là dịch vụ: ĐẢM BẢO 100% vì: Các sản phẩm trên đều thuộc danh mục mà Mỹ cấm mang vào tự do cho mỗi cá nhân hay vận chuyển |
Lịch bay: Mỗi thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần - trừ ngày lễ
Thời gian vận chuyển trung bình : Từ 6 - 10 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ bằng đường biển
Đường biển hay đường tàu biển là một dịch vụ logistics đã có từ rất lâu và không hề xa lạ với những khách hàng tại Việt Nam cũng như các quốc gia khách trên toàn thế giới bởi những lợi ích của dịch vụ đường biển mang lại rất to tớn. Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ bằng đường biển là một trong những dịch vụ mới mẻ tại An Tin Phat Express sẽ có cơ chế hoạt động cụ thể như sau:
- Thu gom
- Booking tàu
- Thông quan tại Mỹ
- Gửi Ship tận nhà khách hàng toàn nước Mỹ
Ưu điểm:
- Giá cước tiết kiệm
- Mỗi tuần 1 đến 3 chuyến
- Giao hàng tận nhà bằng FedEx USA với các đơn hàng nhỏ hơn 100kg
- Thời gian giao hàng chỉ 2 - 5 ngày toàn nước Mỹ
- Có SMS tracking đến người nhận khi kết nối thành công với FedEx USA
- Có dịch vụ giao hàng tận tay người nhận
Nhược điểm:
- Thời gian tàu đi hơi lâu từ 15 - 30 ngày mới đến Mỹ
- Tốn thời gian thông quan và gửi nội địa Mỹ để giao hàng
- Không đi được các sản phẩm có hạn sử dụng ngắn
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
1Kg |
659.000 |
2kg |
923.000 |
3Kg |
1.187.000 |
4Kg |
1.451.000 |
5Kg |
1.715.000 |
6Kg |
1.980.000 |
7Kg |
2.244.000 |
8Kg |
2.508.000 |
9Kg |
2.772.000 |
10Kg |
3.036.000 |
11Kg |
3.254.000 |
12Kg |
3.516.000 |
13Kg |
3.779.000 |
14Kg |
4.042.000 |
15Kg |
4.304.000 |
16Kg |
4.567.000 |
17Kg |
4.829.000 |
18Kg |
5.092.000 |
19Kg |
5.355.000 |
20Kg |
5.617.000 |
Trên 20Kg giá cước tính tròn 1kg, phần lẻ sẽ được làm tròn lên |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/1Kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
21Kg - 44Kg |
200.000 |
46Kg - 70Kg |
199.000 |
71Kg - 100Kg |
198.000 |
101Kg - 200Kg |
196.000 |
201Kg - 300Kg |
194.000 |
301Kg - 400Kg |
192.000 |
401Kg - 500Kg |
190.000 |
501Kg - 600Kg |
188.000 |
601Kg - 700Kg |
186.000 |
701Kg - 800Kg |
184.000 |
801Kg - 900kg |
182.000 |
901Kg - 1000Kg |
180.000 |
Từ 1.001Kg |
178.000 |
Từ 10.000Kg |
170.000 |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Linh kiện, nguyên liệu, phụ kiện, mỹ phẩm, giày dép, khăn, mũ, nón, móc khóa, lưỡi câu, cáp, sạc, đồ lưu niệm, mẫu hàng, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ điện tử có nam châm, đồ có pin, đồ dễ hư hỏng, đồ tươi sống và các hàng quốc cấm/ cấm vận chuyển |
Phụ thu ngoài cước cho các hàng:
- Phụ thu phi thông quan hàng Mỹ Phẩm là 52.000/Kg => bao nhiêu cũng nhận
- Phụ thu phí thông quan hàng yến sào: 250.000/ lạng => Nhận tối đa 1kg
- Phụ thu phí thông quan cho hàng thực phẩm chức năng, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung là: 52.000/Kg
- Phụ thu phí thông quan cho hàng thịt, trứng, sữa là 100.000/Kg => Nhận tỷ lệ 30/70, ví dụ: 7kg quần áo + 1kg khô gà + 1kg khô bò + 1kg bánh trứng = 10kg
- Phụ thu phí thông quan cho hàng quần áo có logo hiệu: là 80.000/kg
- Phụ thu giao hàng tận tay người nhận là : 192.000/1 Kiện hàng |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 30 - 45 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
2.4 Các giấy tờ cần thiết khi gửi hàng đi Mỹ
Dưới đây là một số giấy tờ mà khách hàng cần chuẩn bị trước khi gửi hàng từ Việt Nam đi Mỹ hay bất kỳ một quốc gia nào khác trên toàn thế giới:
- Giấy tờ tùy thân của người đi gửi hàng ở Việt Nam: CMND/ Căn cước công dân/ Passport - hộ chiếu
- Giấy khai thác đánh bắt thủy hải sản: Khi gửi FedEx sẽ được yêu cầu cung cấp khi hàng đến thủ tục hải quan tại Mỹ
- Giấy khai thác/ chế biến nhóm gỗ quý: Các sản phẩm từ gỗ
- Giấy kiểm dịch: Các sản phẩm là thực phẩm
- Giấy khử trùng/ tiêu khuẩn: Các sản phẩm từ gỗ ( Dịch vụ hãng UPS/ FedEx có yêu cầu)
- Giấy khai báo/ đăng ký/ chứng nhận FDA Mỹ: Các sản phẩm là mỹ phẩm, dược phẩm, thực phẩm có yêu cầu
- Giấy MSDS (giấy phân tích thành phần sản phẩm): Hàng bột, hóa mỹ phẩm, hàng có pin - có yêu cầu
- Giấy xác nhận/ kiểm nghiệm: Chất bột/ kem tự làm/ tự chế - cung cấp để chứng minh không gửi hàng cấm
- Hóa đơn sản phẩm: Các sản phẩm có logo hiệu nổi tiếng như: LV, Chanel, Dior, Adidas, Nike, Chuột Mickey, Vịt Donal (Khi gửi phải xuất trình kèm hàng)
- Hóa đơn sản phẩm: Khi mua bảo hiểm dịch vụ, khách hàng cần cung cấp hóa đơn mua hàng để được mua bảo hiểm dịch vụ
Ngoài một số giấy tờ yêu cầu khi gửi hàng từ Việt Nam đi Mỹ khách hàng cần phải cung cấp, có một số giấy tờ An Tin Phat Express có thể làm hoặc miễn không cần cung cấp cho khách hàng gửi hàng tại An Tin Phat Express. Với các khách hàng là công ty thương mại, sản xuất, xuất khẩu sẽ có một số giấy tờ khác liên quan đến việc hoàn thuế/ thủ tục xuất khẩu,.. sẽ được thông báo khi xuất khẩu hàng hóa.
3. Bảng giá gửi hàng đi Mỹ
Bất kỳ cá nhân, doanh nghiệp, shop,.. khi muốn gửi hàng đi Mỹ đều quan tâm đó là bảng giá gửi hàng đi Mỹ để cân đối tài chính, lợi nhuận, chi phí,.. Đây là một trong những phần khá quan trọng để quyết định chính để lựa chọn một dịch vụ gửi hàng đi Mỹ giá rẻ. Tại An Tin Phat Express luôn mong muốn mang đến cho Quý khách hàng bảng giá vận chuyển hàng đi Mỹ tiết kiệm nhất và thời gian nhanh nhất,. Dưới đây là các bảng giá cước chuyển phát nhanh quốc tế đi Mỹ khách hàng tham khảo:
3.1 Bảng giá gửi quần áo Mỹ
Bảng giá gửi quần áo đi Mỹ sẽ cho phép khách hàng gửi các nhóm hàng tương tự như: Khăn, mũ, nón, sợi, chỉ, vải, vớ, tất, dây lưng, túi vải, nilon, chén, đũa, muỗng, nồi, xoong, bút, tập, vở, sách, ly tách, ấm chén, mâm, bàn thờ, tủ kệ, ốp lưng, lưỡi câu, dào bào, kéo, kìm, kềm nghĩa, rũa móng, móng giả, mi giả, lông mi, nệm, grap, gối, chăn, mùng, mềm,... và các đồ tương tự
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
917.000 |
10.5Kg |
4.773.000 |
1Kg |
1.021.000 |
11Kg |
4.857.000 |
1.5Kg |
1.152.000 |
11.5Kg |
4.999.000 |
2Kg |
1.300.000 |
12Kg |
5.082.000 |
2.5Kg |
1.465.000 |
12.5Kg |
5.223.000 |
3Kg |
1.622.000 |
13Kg |
5.306.000 |
3.5Kg |
1.771.000 |
13.5Kg |
5.445.000 |
4Kg |
1.921.000 |
14Kg |
5.527.000 |
4.5Kg |
2.057.000 |
14.5Kg |
5.666.000 |
5Kg |
2.197.000 |
15Kg |
5.747.000 |
5.5Kg |
2.521.000 |
15.5Kg |
5.884.000 |
6Kg |
2.655.000 |
16Kg |
6.912.000 |
6.5Kg |
2.847.000 |
16.5Kg |
7.064.000 |
7Kg |
2.980.000 |
17Kg |
7.158.000 |
7.5Kg |
3.171.000 |
17.5Kg |
7.309.000 |
8Kg |
3.302.000 |
18Kg |
7.403.000 |
8.5Kg |
3.492.000 |
18.5Kg |
7.567.000 |
9Kg |
3.622.000 |
19Kg |
7.636.000 |
9.5Kg |
3.811.000 |
19.5Kg |
7.693.000 |
10Kg |
3.940.000 |
20Kg |
7.750.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 44Kg |
Từ 199.000đ - 230.000đ/1kg |
45Kg - 70Kg |
195.000đ - 220.000đ/1kg |
71Kg - 100Kg |
Từ 180.000đ - 210.000đ/1kg |
101Kg - 300Kg |
170.000đ - 200.000đ/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Đồ nội thất, đồ gia đình, đồ may mặc, đồ thời trang, đồ cá nhân, đồ công ty, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 4 - 8 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan
Hàng dưới 2kg khách muốn đi chậm giá rẻ thì xem tại dịch vụ chuyên tuyến Việt Mỹ |
3.2 Bảng giá gửi thực phẩm Mỹ
Thực phẩm là cách gọi chung cho các sản phẩm đồ ăn, đồ khô hay có cách gọi khác " Các sản phẩm ăn uống được" như: Khô cá, khô mực, tôm khô, bánh kẹo, mứt dừa, mứt tắc, bánh tráng, hạt điều, đậu phộng rang, thạch dừa, ...
Nhưng trong thực phẩm sẽ có các chế phẩm/ sản phẩm được làm từ động vật sống trên đất liền như: Khô heo, khô bò, chà bông, bánh nhân trứng gà, bánh trứng muối, bánh nhân thịt heo, xúc xích, lạp xưởng, lạp vịt,... lại không được mang tự do vào Mỹ bởi họ sợ mang dịch bệnh: Cúm gia cầm, dịch tả, dịch long móng lở mồm ở bò hay lợn,.. Thế nên họ cấm => Nếu cố tình gửi họ có quyền thu giữ = Mất trắng cẩ hàng lần cước
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
917.000 |
10.5Kg |
4.773.000 |
1Kg |
1.021.000 |
11Kg |
4.857.000 |
1.5Kg |
1.152.000 |
11.5Kg |
4.999.000 |
2Kg |
1.300.000 |
12Kg |
5.082.000 |
2.5Kg |
1.465.000 |
12.5Kg |
5.223.000 |
3Kg |
1.622.000 |
13Kg |
5.306.000 |
3.5Kg |
1.771.000 |
13.5Kg |
5.445.000 |
4Kg |
1.921.000 |
14Kg |
5.527.000 |
4.5Kg |
2.057.000 |
14.5Kg |
5.666.000 |
5Kg |
2.197.000 |
15Kg |
5.747.000 |
5.5Kg |
2.521.000 |
15.5Kg |
5.884.000 |
6Kg |
2.655.000 |
16Kg |
6.912.000 |
6.5Kg |
2.847.000 |
16.5Kg |
7.064.000 |
7Kg |
2.980.000 |
17Kg |
7.158.000 |
7.5Kg |
3.171.000 |
17.5Kg |
7.309.000 |
8Kg |
3.302.000 |
18Kg |
7.403.000 |
8.5Kg |
3.492.000 |
18.5Kg |
7.567.000 |
9Kg |
3.622.000 |
19Kg |
7.636.000 |
9.5Kg |
3.811.000 |
19.5Kg |
7.693.000 |
10Kg |
3.940.000 |
20Kg |
7.750.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 44Kg |
228.000/Kg |
71Kg - 99Kg |
224.000/Kg |
45Kg - 70Kg |
226.000/Kg |
Từ 100Kg |
Liên hệ |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Đồ ăn/ thực phẩm, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá này không nhận gửi: Các món làm từ gia súc hay gia cầm (có thành phần từ heo bò gà), hàng giả nhái, tôm khô |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 3 - 8 ngày hoặc từ 6 - 10 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
3.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Mỹ
Mỹ phẩm là tên gọi chung cho các sản phẩm làm đẹp hay làm sạch như: Son môi, kem dưỡng da, dầu gội, sữa tắm, dầu xả, kem body, tinh dầu bưởi, tinh dầu tràm, mặt nạ, nước hoa hồng, ...
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
917.000 |
10.5Kg |
4.773.000 |
1Kg |
1.021.000 |
11Kg |
4.857.000 |
1.5Kg |
1.152.000 |
11.5Kg |
4.999.000 |
2Kg |
1.300.000 |
12Kg |
5.082.000 |
2.5Kg |
1.465.000 |
12.5Kg |
5.223.000 |
3Kg |
1.622.000 |
13Kg |
5.306.000 |
3.5Kg |
1.771.000 |
13.5Kg |
5.445.000 |
4Kg |
1.921.000 |
14Kg |
5.527.000 |
4.5Kg |
2.057.000 |
14.5Kg |
5.666.000 |
5Kg |
2.197.000 |
15Kg |
5.747.000 |
5.5Kg |
2.521.000 |
15.5Kg |
5.884.000 |
6Kg |
2.655.000 |
16Kg |
6.912.000 |
6.5Kg |
2.847.000 |
16.5Kg |
7.064.000 |
7Kg |
2.980.000 |
17Kg |
7.158.000 |
7.5Kg |
3.171.000 |
17.5Kg |
7.309.000 |
8Kg |
3.302.000 |
18Kg |
7.403.000 |
8.5Kg |
3.492.000 |
18.5Kg |
7.567.000 |
9Kg |
3.622.000 |
19Kg |
7.636.000 |
9.5Kg |
3.811.000 |
19.5Kg |
7.693.000 |
10Kg |
3.940.000 |
20Kg |
7.750.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
21Kg - 44Kg |
252.000/Kg |
45Kg - 70Kg |
250.000/Kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Mỹ phẩm + Đồ ăn/ thực phẩm + quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá này không nhận gửi: Các món làm từ gia súc hay gia cầm (có thành phần từ heo bò gà), hàng giả nhái, tôm khô |
Khách hàng gửi kèm Mỹ phẩm phụ thu phí ngoài cước là 250.000đ/1 đơn hàng => Mang đến An Tin Phat Express cung cấp mã giảm giá: Antinphat.net250 để được áp dụng |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 3 - 8 ngày hoặc từ 6 - 10 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
3.4 Bảng giá gửi thuốc tây đi Mỹ
Thuốc tây khác với thuốc nam hay thuốc bắc cũng như thuốc đông y. Dược phẩm (còn được gọi là thuốc) là một loại chất hóa học dùng để chẩn đoán, chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa bệnh. Điều trị bằng thuốc là một phần quan trọng của lĩnh vực y tế và dựa vào dược lý học để tiến bộ liên tục và dược học để quản lý thuốc một cách thích hợp.
Thế nhưng, thuốc tây lại nằm trong danh mục cấm mang vào Mỹ với tất cả các cá nhân dù là khách du lịch cũng như dịch vụ vận chuyển hay xách tay,...
Điều kiện để gửi thuốc tây đi Mỹ:
- Thuốc tây còn trong vỉ, Nguyên hộp thuốc tây
- Thuốc viên còn trong lọ/ chai (nguyên hộp còn tem của nhà sản xuất chưa có dấu hiệu mở ra)
- Thuốc tây có toa hoặc không có toa cũng được
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ/1 Đơn |
1/2Kg = 0.5Kg |
1.249.000 |
Hoàn cước 1.249.000đ |
1Kg |
1.589.000 |
Hoàn cước 1.589.000 |
An Tin Phat Express hoàn cước khi: Bị hải quan Mỹ tịch thu/ tiêu hủy => Không đền thuốc |
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ |
1/2Kg = 0.5Kg |
1.680.000 |
Hoàn cước 1.680.000 |
1Kg |
2.250.000 |
Hoàn cước 2.250.000 |
An Tin Phat Express hoàn cước khi: Bị hải quan Mỹ tịch thu/ tiêu hủy => Không đền thuốc |
3.4 Bảng giá cước dịch vụ gửi hàng fake đi Mỹ
Fake là gì? Fake là một từ tiếng anh khi dịch sang tiếng việt có nghĩa: Làm giả, làm giống như thật,.. Fake là từ đối lập với hàng "Au" tức là hàng chính hãng. Chốt lại Fake từ gọi chung cho nhóm hàng hóa làm "nhái" hay làm "giả" các thương hiệu nổi tiếng đã được đăng ký bảo hộ độc quyền tại một quốc gia hay nhiều quốc gia hoặc toàn thế giới. Một số nhãn hiệu thường xuyên được làm "nhái", làm "giả" trong lĩnh vực thời trang như: Nike, Gucci, Adidas, Dior, Chanel, Chuột Mickey, Vịt Donald,...
Vậy khi gửi hàng Fake có bảo đảm không ? Khi gửi hàng fake đi Mỹ thì khách hàng hãy cân nhắc kỹ lưỡng trước khi gửi bởi chắc chắn một điều rằng " Không bảo đảm" bởi khi hàng hóa đến Mỹ sẽ thông qua hải quan và máy soi chiếu tại Mỹ nên cũng sẽ có một số rủi ro nhất định:
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ |
21Kg - 45Kg |
Từ 230.000đ - 520.000đ/Kg |
Không bồi thường |
46Kg - 71Kg |
Từ 220.000đ - 480.000đ/Kg |
Không bồi thường |
71Kg - 300Kg |
Từ 210.000đ - 400.000đ/Kg |
Không bồi thường |
An Tin Phat Express chỉ hỗ trợ gửi hàng vào hãng và xử lý để đi khỏi Việt Nam => Không đủ năng lực để bao thủ tục tại Mỹ |
3.5 Bảng giá gửi yến sào đi Mỹ
Trước tiên, Yến sào là một nhóm thực phẩm mà Mỹ cấm mang vào dù qua bất kỳ hình thức nào. Yến sào lại là một món ăn bổ dưỡng thuộc hạng " Sơn hào hải vị" nhưng. Dưới đây là gói cước gửi yến sào đi Mỹ tại An Tin Phat Express có mức đền bù nhằm mang đến thêm lựa chọn cho khách hàng (với Khách hàng buôn hãy liên hệ ngay An Tin Phat Express để được trợ giá thêm qua Zalo/viber/telegram 0898.318.318)
Số lạng yến |
Tổng tiền gửi |
Tổng tiền hoàn lại |
1 lạng |
1.800.000 |
Hoàn lại 1.800.000 |
2 lạng |
2.300.000 |
Hoàn lại 2.300.000 |
3 lạng |
2.800.000 |
Hoàn lại 2.800.000 |
4 lạng |
3.300.000 |
Hoàn lại 3.300.000 |
5 lạng |
3.800.000 |
Hoàn lại 3.800.000 |
6 lạng |
4.300.000 |
Hoàn lại 4.300.000 |
7 lạng |
4.800.000 |
Hoàn lại 4.800.000 |
8 lạng |
5.300.000 |
Hoàn lại 5.300.000 |
9 lạng |
5.800.000 |
Hoàn lại 5.800.000 |
10 lạng |
6.300.000 |
Hoàn lại 6.300.000 |
Thêm 1 lạng |
Tách đơn hàng mới |
Hoàn lại theo đơn hàng mới |
Bảng giá hoàn cước khi bị thu giữ tại Mỹ mà không bồi thường yến sào |
Khách hàng muốn bồi thường yến sào vui lòng thanh toán thêm 25% giá trị để được bồi thường 100% ( VÍ dụ: Tiền mua yến là 3.000.000đ * 25% = ~ 750.000đ sẽ được đền bù 3.000.000đ/1 lạng + cước) |
Bảng giá chỉ nhận tổ yến/ tai yến/ yến làm thành bánh không nhận hộp yến. |
Khách hàng cần chuẩn bị:
1. Kiểm tra lại địa chỉ sẽ gửi yến sào sang phải "Sạch Sẽ"=> Chưa từng gửi sang các hàng khác mà đã bị hải quan thu giữ (Đã bị thu giữ bởi bất kỳ gói hàng nào thì không cung cấp địa chỉ này nữa)
2. Xác định số lạng và cước dự tính + chấp nhận mức bồi thường/ đền bù
3. Lấy màng bọc đồ ăn để bọc từng tổ yến, tai yến tránh: Rơi vãi các vụn yến ra ngoài và tránh được sự bể, gãy, vỡ tổ/ tai yến trong quá trình vận chuyển
4. Mang đến An Tin Phat Express đồng kiểm số lượng và xác nhận lập phiếu ghi nhận gửi yến + mức bồi thường
5. Theo dõi tracking: Bằng bill của An Tin Phat hoặc mã tracking được hãng nhắn SMS và phone cầm tay của người nhận để canh nhận hàng: Số bill + mã bí mật + link theo dõi
6. Khi nhận được yến sào vui lòng: Quay lại quá trình nhận được thùng yến sào gồm: Các bề mặt thùng + cân tổng cả thùng + cân tổng số yến + đếm số lượng = Video quay lại để làm đối chứng khiếu nại |
Việc Của An Tin Phat Express:
1. Kiểm đếm số lượng cùng khách hàng và xác nhận
2. Lập bill nhận hàng kèm xác nhận của khách hàng
3. Tiến hành đóng gói ( có camera giám sát công đoạn đóng gói và nhận hàng của khách hàng)
4. Lập bill gửi hãng dịch vụ vận chuyển
5. Thông báo phát thành công/ sự cố cho khách tại Việt Nam
6. Xử lý đền bù nếu rủi ro xảy ra |
3.6 Bảng giá gửi khô gà - fake đi Mỹ
Trước tiên, khi gửi khô gà đi Mỹ khách hàng hãy chấp thuận việc hải quan hay USDA (bộ nông nghiệp của Mỹ) họ có quyền thu giữ hay tiêu hủy khô gà, khô bò, chà bông, xúc xích, lạp xưởng, lạp vịt,... tất cả các chế phẩm hay sản phầm làm từ gia súc gia cầm sẽ bị cấm mang tự do vào Mỹ mà tất cả chi đang "lén lút" mang và Mỹ qua đường vận chuyển. Vì vậy dịch vụ này chỉ cung cấp thêm lựa chọn cho khách hàng chứ không kem kết bồi thường hàng hóa khi bị thu giữ tại Mỹ
Khô gà, khô bò, chà bông heo,... nói chung các món làm từ gia súc gia cầm đều không được vận chuyển đi Mỹ tự do như các sản phẩm khác. Dịch vụ gửi khô gà hay hàng hóa fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng đều thuộc nhóm khó vào
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ |
Đến 5kg |
620.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 310.000đ/Kg |
6Kg - 10Kg |
560.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 280.000đ/Kg |
11Kg - 15Kg |
520.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 260.000đ/Kg |
16Kg - 20Kg |
500.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 250.000đ/Kg |
21Kg - 30Kg |
380.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 190.000đ/1kg |
31Kg - 70Kg |
360.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 180.000đ/Kg |
71Kg - 300Kg |
350.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 175.000đ/Kg |
Mức nhỏ nhất là 5kg, 1kg cũng tính = 5kg |
3.7 Bảng giá dịch vụ gửi hàng đi Mỹ tại Hà Nội
Bảng giá gửi quần áo đi Mỹ tại Hà Nội
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.017.000 |
10.5Kg |
4.873.000 |
1Kg |
1.121.000 |
11Kg |
4.957.000 |
1.5Kg |
1.252.000 |
11.5Kg |
5.099.000 |
2Kg |
1.400.000 |
12Kg |
5.182.000 |
2.5Kg |
1.565.000 |
12.5Kg |
5.323.000 |
3Kg |
1.722.000 |
13Kg |
5.406.000 |
3.5Kg |
1.871.000 |
13.5Kg |
5.545.000 |
4Kg |
2.021.000 |
14Kg |
5.627.000 |
4.5Kg |
2.257.000 |
14.5Kg |
5.766.000 |
5Kg |
2.297.000 |
15Kg |
5.847.000 |
5.5Kg |
2.621.000 |
15.5Kg |
5.984.000 |
6Kg |
2.755.000 |
16Kg |
7.012.000 |
6.5Kg |
2.947.000 |
16.5Kg |
7.164.000 |
7Kg |
3.080.000 |
17Kg |
7.158.000 |
7.5Kg |
3.271.000 |
17.5Kg |
7.409.000 |
8Kg |
3.402.000 |
18Kg |
7.503.000 |
8.5Kg |
3.592.000 |
18.5Kg |
7.667.000 |
9Kg |
3.722.000 |
19Kg |
7.736.000 |
9.5Kg |
3.911.000 |
19.5Kg |
7.793.000 |
10Kg |
4.040.000 |
20Kg |
7.950.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 44Kg |
240.000/Kg |
45Kg - 70Kg |
238.000/Kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Hàng may mặc, hàng công ty, đồ dùng học sinh, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá này không nhận gửi: Các món làm từ gia súc hay gia cầm (có thành phần từ heo bò gà), hàng giả nhái, tôm khô |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá gửi thực phẩm và mỹ phẩm đi Mỹ tại Hà Nội
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.117.000 |
10.5Kg |
4.973.000 |
1Kg |
1.221.000 |
11Kg |
5.057.000 |
1.5Kg |
1.352.000 |
11.5Kg |
5.199.000 |
2Kg |
1.500.000 |
12Kg |
5.282.000 |
2.5Kg |
1.665.000 |
12.5Kg |
5.423.000 |
3Kg |
1.822.000 |
13Kg |
5.506.000 |
3.5Kg |
1.971.000 |
13.5Kg |
5.645.000 |
4Kg |
2.121.000 |
14Kg |
5.727.000 |
4.5Kg |
2.257.000 |
14.5Kg |
5.866.000 |
5Kg |
2.397.000 |
15Kg |
5.947.000 |
5.5Kg |
2.721.000 |
15.5Kg |
6.084.000 |
6Kg |
2.855.000 |
16Kg |
7.112.000 |
6.5Kg |
3.047.000 |
16.5Kg |
7.064.000 |
7Kg |
3.180.000 |
17Kg |
7.358.000 |
7.5Kg |
3.371.000 |
17.5Kg |
7.509.000 |
8Kg |
3.502.000 |
18Kg |
7.603.000 |
8.5Kg |
3.692.000 |
18.5Kg |
7.767.000 |
9Kg |
3.822.000 |
19Kg |
7.836.000 |
9.5Kg |
4.011.000 |
19.5Kg |
7.893.000 |
10Kg |
4.140.000 |
20Kg |
7.950.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
21Kg - 44Kg |
262.000/Kg |
45Kg - 70Kg |
260.000/Kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Mỹ phẩm + Đồ ăn/ thực phẩm + quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá này không nhận gửi: Các món làm từ gia súc hay gia cầm (có thành phần từ heo bò gà), hàng giả nhái, tôm khô |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
4. Thời gian gửi hàng Mỹ
Khi gửi hàng đi Mỹ ngoài việc quan tâm đến giá cả, tất cả các khách hàng cũng đều quan tâm đến thời gian gửi hàng sang đến Mỹ. Có rất nhiều các câu hỏi liên quan theo dạng: Gửi hàng đi Mỹ bao lâu?,... Dưới đây là một số thông tin về thời gian gửi hàng đi Mỹ được An Tin Phat Express tổng hợp dựa trên cam kết của hãng cùng kinh nghiệm nhiều năm vừa qua xin chia sẻ cùng toàn thể Quý khách hàng:
- Với dịch vụ hãng DHL Việt Nam thời gian trung bình từ 3 - 5 ngày làm việc
- Với dịch vụ hãng DHL Singapore thời gian trung bình từ 4 - 6 ngày làm việc (Cộng thêm 1 đến 4 ngày bởi phải đóng trung chuyển đóng bay sang Singapore mới gửi được DHL tại Singapore)
- Với dịch vụ hãng FedEx Việt Nam thời gian trung bình từ 3 - 7 ngày làm việc
- Với dịch vụ hàng UPS Việt Nam thời gian trung bình từ 3 - 8 ngày làm việc
- Với dịch vụ gom bay Airline Cargo thời gian trung bình từ 6 - 14 ngày làm việc từ ngày đóng bay sang Mỹ
- Với dịch vụ đường biển thời gian trung bình từ 30 - 45 ngày làm việc
Lưu ý: Thời gian trên dựa trên các chuyến bay trơn tru không bị vướng thủ tục nhập khẩu tại Mỹ. Thời gian trên không tính ngày nghỉ, ngày lễ, ngày bị kiểm tra tại Mỹ
5. Địa chỉ gửi hàng đi Mỹ uy tín
Ở Việt Nam, cho đến hiện tại năm 2023 đã có hàng ngàn công ty chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế. Để khách hàng lựa chọn được công ty dịch vụ gửi hàng đi Mỹ uy tín và đảm bảo mà giá cả lại phù hợp thì thật khó khăn. Theo thống kê sơ bộ trong chiến dịch quét bắt hàng cấm vừa qua, tại phường 2 quận Tân Bình đã có 1700 công ty vận chuyển. Dưới đây là vài tiêu chí để giúp Quý khách lựa chọn được cho mình dịch vụ gửi hàng đi Mỹ uy tín:
An Tin Phat Express là một công ty chuyên cung cấp giải pháp và dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trên nền tảng hãng chuyển phát nhanh nổi tiếng trên thế giới như DHL, UPS, FedEx, EMS.
- Tên tiếng việt đầy đủ:CÔNG TY TNHH CHUYỂN PHÁT NHANH AN TÍN PHÁT
- Tên tiếng anh:AN TIN PHAT EXPRESS DELIVERY COMPANY LIMITED
- Tên viết tắt:AN TIN PHAT EXPRESS CO., LTD
- Mã số thuế/ mã số danh nghiệp:0314382977
- Ngày thành lập: Đăng ký lần đầu ngày 03/05/2017, sửa đổi lần 3 ngày
- Trụ sở: Số 332/42/11 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Chi nhánh: An Tin Phat Express có chi nhánh tại: Hà Nội, Cần Thơ, Sóc Trăng, Long An, Cà Mau, Trà Vinh
- Giấy phép bưu chính số: 316/GP-BTTTT cấp ngày 22/06/2022

An Tin Phat Express đã được cấp phép bưu chính về cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế tại Việt Nam
5.1 Chính sách đền bù khi gửi hàng đi Mỹ tại An Tin Phat
Khi gửi hàng, bất kỳ khách hàng là cá nhân hay công ty vận chuyển cũng đều mong muốn sự an toàn tuyệt đối. Thế nhưng, trong vận chuyển thì luôn rình rập những rủi ro mà không ai lường trước được. Vì vậy, An Tin Phat Express xin thông tin công khai cụ thể chính sách đền bù như sau:
- An Tin Phat Express áp dụng đúng chính sách đền bù theo hãng DHL, UPS, FedEx, EMS
- Hoặc trực tiếp trên mỗi bảng giá mà cung cấp cho khách hàng tại thời điểm gửi hàng
- Mức bồi thường được thể hiện trên phiếu nhận hàng (Away bill) khi nhận hàng của khách hàng
- Hoặc theo luật bưu chính Việt Nam
- Hoặc theo thỏa thuận tại thời điểm gửi hàng
5.2 Quy định thanh toán khi gửi hàng đi Mỹ
Khi khách hàng đã đồng ý với cước phí gửi hàng đi Mỹ tại thời điểm gửi hàng khách hàng vui lòng thanh toán toàn bộ cước vận chuyển cùng các chi phí phát sinh được nhân viên nhận hàng tổng hợp trực tếp trên bill/ phiếu gửi. Sau khi thanh toán cước phí vận chuyển đi Mỹ thì An Tin Phat Expres mới booking bill trực tiếp với hãng theo dịch vụ đã tư vấn cho khách hàng trước đó, Nếu các trước hợp phát sinh tại nước Mỹ thì người nhận bắt buộc phải thanh toán (chưa từng xảy ra với khách hàng gửi hàng tại An Tin Phat từ trước đến nay).
✅ Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ |
Hãng DHL, UPS, FedEx, EMS, Chuyên tuyến giao tận nhà người nhận |
✅ Bảng giá cước gửi hàng đi Mỹ |
Giá rẻ nhất Việt Nam chỉ có tại An Tin Phat Express |
✅ Thời gian gửi hàng đi Mỹ |
Nhanh nhất 2 - 5 ngày, chậm nhất 7 - 10 ngày làm việc, thời gian có thể thay đổi và phụ thuộc vào tình trạng thông quan tại Mỹ |
✅ Công ty gửi hàng đi Mỹ |
Uy tín nhất tại An Tin Phat Express có tổng hơn 10 năm kinh nghiệm từ 2006 và chính thức hơn 5 năm kinh ngiệm trên thương hiệu của chính mình từ 2017 |
✅ Gửi hàng đi Mỹ được hàng gì? |
An Tin Phat Express nhận đa dạng các mặt hàng chỉ cần không vi phạm luật pháp Việt Nam cũng như nước Mỹ là ok |
✅ Khuyến mãi gửi hàng đi Mỹ |
An Tin Phat Express luôn có chương trình khuyến mãi: Giảm cước, tặng quà tùy từng thời điểm |
✅ Gửi hàng đi Mỹ ở đâu? |
An Tin Phat Express có pikup tận nhà nhiều tỉnh thành trên toàn quốc. Tại HCM số 332/42/22 Phan Văn Trị, P11, Q. Bình Thạnh, TP.HCM |
✅ Gửi hàng đi Mỹ đóng gói như thế nào? |
An Tin Phat Express Miễn Phí đóng gói mọi đơn hàng. Thu Phí đóng ván ép theo giá dịch vụ đóng gỗ thu |