2. Các dịch vụ gửi hàng đi Mỹ
Hiện tại, ở Việt Nam có hàng trăm công ty dịch vụ gửi hàng đi Mỹ, nhưng tất cả lại chủ yếu gần như chiếm đến 98% lại chỉ sử dụng loanh quang có 5 dịch vụ chính thường được sử dụng nhiều nhất gồm có:
Dịch vụ gửi hàng đi Mỹ DHL Việt Nam
DHL Việt Nam là một dịch vụ có gửi hàng đi Mỹ có giá cước "đắt" nhất nhưng lại có sự ổn định nhất cũng như đi được nhiều loại hàng hóa nhất. Khi gửi hàng đi Mỹ thì không thể bỏ qua các ưu nhược điểm của dịch vụ gửi hàng đi Mỹ DHL Việt Nam cụ thể như sau:
Ưu điểm:
- Có sms đến số di động của người nhận ở mỹ gồm: Mã tracking của DHL + mã bí mật + link để theo dõi toàn bộ hành trình hàng đi và đến cửa nhà
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Có chuyến bay mỗi ngày từ Việt Nam sang Hongkong sang thẳng Mỹ
- Vận chuyển ổn định các sản phẩm khô, sản phẩm đã qua sơ chế
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 2 - 5 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Có giá cước được mệnh danh là "đắt" nhất Việt Nam
- Hàng bị kiểm 100% khi đến nộp tại kho DHL hay quầy DHL
- Không đi được hàng Fake giả nhái nhãn hiệu các thương hiệu nổi tiếng
- Không gửi được khô gà, khô bò, chà bông, thuốc không toa bác sỹ, vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Bảng giá cước dịch vụ gửi hàng đi Mỹ DHL Việt Nam
Với dịch vụ nhanh mà đi trực tiếp từ Việt Nam sang Hongkong sau đó sang thẳng đến Mỹ. Thì DHL Việt Nam lại là một lợi thế bởi họ không qua bất kỳ trung gian nào chỉ quá cảnh ở HOngkong chất thêm hàng cho đủ tải bay để sang thẳng đến Mỹ thì giá cước của họ đúng nghĩa với câu mà ông bà ta hay nói "tiền nào thì của đó". Dưới đây là bảng giá cước dịch vụ DHL Việt Nam vận chuyển hàng đi Mỹ An Tin Phat Express cung cấp để khách hàng tham khảo cũng như lựa chọn dịch vụ
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.213.000 |
1Kg |
1.522.000 |
1.5Kg |
1.698.000 |
2Kg |
1.954.000 |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.490.000 |
10.5Kg |
5.810.000 |
1Kg |
1.690.000 |
11Kg |
5.917.000 |
1.5Kg |
1.961.000 |
11.5Kg |
6.033.000 |
2Kg |
2.223.000 |
12Kg |
6.139.000 |
2.5Kg |
2.494.000 |
12.5Kg |
6.255.000 |
3Kg |
2.724.000 |
13Kg |
6.362.000 |
3.5Kg |
2.965.000 |
13.5Kg |
6.478.000 |
4Kg |
3.196.000 |
14Kg |
6.585.000 |
4.5Kg |
3.436.000 |
14.5Kg |
6.701.000 |
5Kg |
3.667.000 |
15Kg |
6.807.000 |
5.5Kg |
3.874.000 |
15.5Kg |
6.923.000 |
6Kg |
4.072.000 |
16Kg |
7.030.000 |
6.5Kg |
4.280.000 |
16.5Kg |
7.146.000 |
7Kg |
4.478.000 |
17Kg |
7.253.000 |
7.5Kg |
4.685.000 |
17.5Kg |
7.369.000 |
8Kg |
4.883.000 |
18Kg |
7.475.000 |
8.5Kg |
5.091.000 |
18.5Kg |
7.591.000 |
9Kg |
5.289.000 |
19Kg |
7.698.000 |
9.5Kg |
5.496.000 |
19.5Kg |
7.814.000 |
10Kg |
5.694.000 |
20Kg |
7.921.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 24Kg |
393.000/1kg |
25Kg - 30Kg |
384.000/1kg |
31Kg - 50Kg |
336.000/1kg |
51Kg - 70Kg |
333.000/1kg |
71Kg - 99Kg |
306.000/1kg |
100Kg - 300Kg |
300.000/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |