Ngoài những hàng hóa thuộc nhóm có thể gửi hàng đi Indonesia, thì có nhiều nhóm hàng cấm vận chuyển cũng như hàng có điều kiện khi gửi đi Indonesia mà bất kỳ khách hàng nào cũng phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định sử dụng bất kỳ dịch vụ vận chuyển hàng đi Indonesia nào đó từ Việt Nam sang Indonesia:
Thuốc tây |
Thuốc tây không có toa thuốc của bác sỹ ở Indonesia |
Không khiếu nại |
Gia súc |
Chà bông heo, khô bò, bánh nhân thị, mì sào bò, sữa |
Không khiếu nại |
Gia cầm |
Khô gà, trứng muối, bánh trứng |
Không khiếu nại |
Thuốc tể |
Các loại thuốc có tên tiếng trung |
kèm giấy kiểm nghiệm chứng minh không chứa chất cấm/ độc hại |
Thuốc tự bào chế |
Dạng bột, bánh, nặn thành viên |
Cung cấp giấy tờ chứng minh không chứa chất cấm, chất độc hại |
Yến sào |
Kèm điều kiện và mức bồi thường được thỏa thuận |
Có đền bù theo điều kiện thỏa thuận |
Nước hoa |
Các loại nước hoa |
Thùng chống cháy nổ, Chữ ký bảo lãnh xuất khẩu, hóa đơn |
Mỹ phẩm tự bào chế |
Các loại mỹ phẩm từ chế, tự làm - chưa được đăng ký nhãn hiệu + chưa được cấp phép sản xuất |
Kèm giấy kiểm nghiệm chứng minh không chứa chất cấm, chất độc hại |
Bột sắn dây/ bột sắn |
Các cá nhân tự làm, tự bào chế - Chưa đưuọc đăng ký nhãn hiệu + chưa được cấp phép sản xấut |
Kèm giấy kiểm nghiệm chứng minh không chứa chất cấm, chất đôc hại |
Hoa quả tươi/ trái cây |
Các loại trái cây tươi |
Người nhận phải có chức năng nhập khẩu hoặc thuê công ty Giấy phép nhập khẩu tại Indonesia + đóng thuế + không khiếu nại khi bị tiêu hủy |
Rau củ quả |
Các loại rau củ quả tươi |
Người nhận phải có chức năng nhập khẩu hoặc thuê công ty có Giấy phép nhập khẩu + đóng thuế nhập khẩu + không khiếu nại khi bị hư hỏng/ tiêu hủy |
Hàng đông lạnh |
Các loại thủy hải sản, rau củ quả, hàng 1 nắng, hàng dễ hư hỏng |
Là công ty có giấy phép nhập khẩu + đống thuế + không khiếu nại khi hư hỏng/ bị tiêu hủy |
1.3 Nhóm hàng gửi đi Indonesia bị cấm:
Vũ khí |
Các loại Vũ khí, đạn dược, trang thiết bị kĩ thuật quân sự |
Hung khí |
Vật sắc nhọn, kiếm, đao, dao nhọn, giáo,... |
Nguy hiểm |
Vật hoặc chất dễ cháy, nổ, Các loại hàng hóa là chất nổ,Các loại sơn, dung môi pha sơn.
Các loại chất khí dễ cháy như metan và các loại tương tự gồm cả khí đốt hóa lỏng, cồn.
Các loại hàng hóa là chất dễ cháy như chất rắn dễ cháy, xăng, dầu và các loại khác, diêm, bật lửa……
Các loại hàng hóa là chất ăn mòn, nguyên liệu phóng xạ, chất ô xy hóa, chất tẩy hữu cơ khác
và Các chất độc, chất lây nhiễm, các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường |
Quý hiếm |
Sinh vật sống, động vật quý hiếm |
Tiền tệ |
Tiền Việt Nam, tiền nước ngoài và các giấy tờ có giá trị như tiền |
Kim khí |
Các loại kim khí quý (vàng, bạc, bạch kim…), các loại đá quí hay các sản phẩm khác được chế biến từ kim khí quí, đá quí. Vật phẩm, ấn phẩm, hàng hoá có giá trị như tiền, vàng, bạc, bạch kim |
Quý hiếm |
Sinh vật sống, động vật quý hiếm |
2. Các dịch vụ gửi hàng đi Indonesia
Hiện tại, ở Việt Nam có hàng trăm công ty dịch vụ gửi hàng đi Indonesia, nhưng tất cả lại chủ yếu gần như chiếm đến 98% lại chỉ sử dụng loanh quang có 7 dịch vụ chính thường được sử dụng nhiều nhất gồm có:
Dịch vụ gửi hàng đi Indonesia DHL Việt Nam
DHL Việt Nam là một dịch vụ gửi hàng đi Indonesia có giá cước "đắt" nhất nhưng lại có sự ổn định nhất cũng như đi được nhiều loại hàng hóa nhất. Khi gửi hàng đi Indonesia thì không thể bỏ qua các ưu nhược điểm của dịch vụ gửi hàng đi Indonesia DHL Việt Nam cụ thể như sau:
Ưu điểm:
- Có sms đến số di động của người nhận ở Indonesia gồm: Mã tracking của DHL + mã bí mật + link để theo dõi toàn bộ hành trình hàng đi và đến cửa nhà
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Có chuyến bay mỗi ngày từ Việt Nam sang Hongkong sang thẳng Indonesia
- Vận chuyển ổn định các sản phẩm khô, sản phẩm đã qua sơ chế
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn từ 2 - 3 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Có giá cước được mệnh danh là "đắt" nhất Việt Nam
- Hàng bị kiểm 100% khi đến nộp tại kho DHL hay quầy DHL
- Không đi được hàng Fake giả nhái nhãn hiệu các thương hiệu nổi tiếng
- Không gửi được khô gà, khô bò, chà bông, thuốc không toa bác sỹ, vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh ( Có dịch vụ đi "lụi")
Bảng giá cước dịch vụ gửi hàng đi Indonesia DHL Việt Nam
Với dịch vụ nhanh mà đi trực tiếp từ Việt Nam sang Hongkong sau đó sang thẳng đến Indonesia. Thì DHL Việt Nam lại là một lợi thế bởi họ không qua bất kỳ trung gian nào chỉ quá cảnh ở Hongkong chất thêm hàng cho đủ tải bay để sang thẳng đến Indonesia thì giá cước của họ đúng nghĩa với câu mà ông bà ta hay nói "tiền nào thì của đó". Dưới đây là bảng giá cước dịch vụ DHL Việt Nam vận chuyển hàng đi Indonesia An Tin Phat Express cung cấp để khách hàng tham khảo cũng như lựa chọn dịch vụ
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.070.000 |
1.5Kg |
1.452.000 |
1Kg |
1.251.000 |
2Kg |
1.595.000 |
Gói gửi tài liệu đi Indonesia có kèm dịch vụ để thêm lựa chọn các khách hàng ( chắc chắn thời gian):
- Phát trước 9 giờ 30 => Cộng thêm phí 1.338.00đ
- Phát trước 10 giờ 30 => Cộng thêm phí 1.238.000đ
- Phát trước 12 giờ => Cộng thêm phí 750.000đ
- Dịch vụ ký nhận mới giao tài liệu => Cộng thêm phí 180.000đ
Lưu ý: Khi sử dụng dịch vụ này, xin quý khách hãy gửi địa chỉ qua email antinphatpost@gmail.com hoặc zalo 0898.318.318 để check trước dịch vụ có đáp ứng được nhu cầu của quý khách hay không? |
Bảng giá gửi hàng đi Indonesia dịch vụ DHL Việt Nam
|
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.269.000 |
15.5Kg |
5.462.000 |
1Kg |
1.467.000 |
16Kg |
5.564.000 |
1.5Kg |
1.673.000 |
16.5Kg |
5.724.000 |
2Kg |
1.822.000 |
17Kg |
5.826.000 |
2.5Kg |
2.028.000 |
17.5Kg |
5.986.000 |
3Kg |
2.154.000 |
18Kg |
6.088.000 |
3.5Kg |
2.337.000 |
18.5Kg |
6.247.000 |
4Kg |
2.462.000 |
19Kg |
6.349.000 |
4.5Kg |
2.645.000 |
19.5Kg |
6.509.000 |
5Kg |
2.771.000 |
20Kg |
6.611.000 |
5.5Kg |
2.922.000 |
20.5Kg |
6.777.000 |
6Kg |
3.015.000 |
21Kg |
6.885.000 |
6.5Kg |
3.166.000 |
21.5Kg |
7.050.000 |
7Kg |
3.260.000 |
22Kg |
7.158.000 |
7.5Kg |
3.411.000 |
22.5Kg |
7.324.000 |
8Kg |
3.504.000 |
23Kg |
7.432.000 |
8.5Kg |
3.655.000 |
23.5Kg |
7.597.000 |
9Kg |
3.749.000 |
24Kg |
7.706.000 |
9.5Kg |
3.900.000 |
24.5Kg |
7.871.000 |
10Kg |
3.994.000 |
25Kg |
7.979.000 |
10.5Kg |
4.153.000 |
25.5Kg |
8.145.000 |
11Kg |
4.255.000 |
26Kg |
8.253.000 |
11.5Kg |
4.415.000 |
26.5Kg |
8.418.000 |
12Kg |
4.517.000 |
27Kg |
8.526.000 |
12.5Kg |
4.677.000 |
27.5Kg |
8.692.000 |
13Kg |
4.779.000 |
28Kg |
8.800.000 |
13.5Kg |
4.939.000 |
28.5Kg |
8.965.000 |
14Kg |
5.041.000 |
29Kg |
9.073.000 |
14.5Kg |
5.200.000 |
29.5Kg |
9.239.000 |
15Kg |
5.302.000 |
30Kg |
9.427.000 |
Trên 30kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 31.01 tính 32kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/1kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/kg |
31Kg - 50Kg |
288.000/kg |
71Kg - 99Kg |
283.000/kg |
51Kg - 70Kg |
285.000/kg |
100Kg - 300Kg |
281.000/kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Mỹ phẩm, thực phẩm, đồ gia dụng, đồ nội thất, đồ nhà bếp, đồ công ty, đồ cá nhân, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) và hàng đã được bảo hộ thương hiệu độc quyền như: LV, Chanel, Dior, Adidas, Nike, Chuột mickey, Vịt Donal, hermer,... và các loại hàng còn tươi hay đang sống + dễ hư hỏng => Bởi hãng không nhận vận chuyển |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá không bao gồm thuế nhập khẩu (nếu có thì người nhận phải tự đóng tại Indonesia) |
Thời gian vận chuyển: Từ 2 - 4 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Indonesia FedEx Việt Nam
FedEx Việt Nam là một dịch vụ gửi hàng đi Indonesia có giá cước khá "mềm" nhưng thời gian lại không ổn định bằng DHL Việt Nam. Khi gửi hàng đi Indonesia qua FedEx Việt Nam sẽ mất khoảng từ 3 đến 7 ngày làm việc mới nhận được hàng tại cửa nhà hoặc nhận tận tay
Ưu điểm:
- Có sms đến số di động của người nhận ở Indonesia gồm: Mã tracking của FedEx + mã bí mật + link để theo dõi toàn bộ hành trình hàng đi và đến cửa nhà hoặc nhận tận tay
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Có chuyến bay mỗi ngày từ Việt Nam sang thẳng hoặc quá cảnh nước nào đó mới đến Indonesia
- Vận chuyển đa dạng các sản phẩm/ hàng hóa/ chứng từ,...
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 2 - 4 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Khá kén hàng: Tôm khô, thức ăn cho hải sản,... không đi được
- Dễ bị trả về lại Việt Nam khi có món nào đó không được phép vào Indonesia
- Không đi được hàng Fake giả nhái nhãn hiệu các thương hiệu nổi tiếng
- Không gửi được khô gà, khô bò, chà bông, thuốc không toa bác sỹ, vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
961.000 |
1.5Kg |
1.196.000 |
1Kg |
1.071.000 |
2Kg |
1.288.000 |
Bảng giá gửi hàng đi Indonesia FedEx Việt Nam
|
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.001.000 |
10.5Kg |
3.188.000 |
1Kg |
1.208.000 |
11Kg |
3.226.000 |
1.5Kg |
1.376.000 |
11.5Kg |
3.310.000 |
2Kg |
1.498.000 |
12Kg |
3.348.000 |
2.5Kg |
1.666.000 |
12.5Kg |
3.432.000 |
3Kg |
1.669.000 |
13Kg |
3.470.000 |
3.5Kg |
1.811.000 |
13.5Kg |
3.554.000 |
4Kg |
1.907.000 |
14Kg |
3.592.000 |
4.5Kg |
2.049.000 |
14.5Kg |
3.676.000 |
5Kg |
2.145.000 |
15Kg |
3.714.000 |
5.5Kg |
2.192.000 |
15.5Kg |
3.798.000 |
6Kg |
2.277.000 |
16Kg |
3.836.000 |
6.5Kg |
2.408.000 |
16.5Kg |
3.920.000 |
7Kg |
2.494.000 |
17Kg |
3.958.000 |
7.5Kg |
2.625.000 |
17.5Kg |
4.042.000 |
8Kg |
2.711.000 |
18Kg |
4.080.000 |
8.5Kg |
2.842.000 |
18.5Kg |
4.164.000 |
9Kg |
2.928.000 |
19Kg |
4.176.000 |
9.5Kg |
3.059.000 |
19.5Kg |
4.221.000 |
10Kg |
3.144.000 |
20Kg |
4.267.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
21Kg - 30Kg |
233.000/1kg |
71Kg - 99Kg |
210.000/1kg |
31Kg - 45Kg |
230.000/1kg |
100Kg - 299Kg |
199.000/1kg |
46Kg - 70Kg |
215.000/1kg |
299Kg - 999Kg |
197.000/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Thực phẩm khô, hóa mỹ phẩm, đồ gia dụng, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự (rất nhiều sản phẩm đi được không liệt kê hết ra được. Quý khách muốn gửi những gì hãy gọi ngya hotline 0898.318.318 để được tư vấn) |
Phí dịch vụ giao hàng/ tài liệu tận tay người nhận (Người nhận phải ký nhận mới nhận được hàng): FedEx thu phí 192.000vnđ /1 đơn hàng gửi |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Tôm khô + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) và các hàng tươi sống, hạt giống,... |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá không bao gồm thuế nhập khẩu (nếu có thì người nhận phải tự đóng tại Indonesia) |
Thời gian vận chuyển: Từ 2 - 4 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Indonesia UPS Việt Nam
UPS Việt Nam là một dịch vụ gửi hàng đi Indonesia có giá cước "siêu mềm" bởi UPS vận chuyển hàng thông thường rất nhanh, các hàng hóa mà UPS vận chuyển ổn định nhất là: Quần áo, đàm váy, khăn mũ nón, bàn ghê, tủ kệ,...nhưng nếu đi thực phẩm thì lại không ổn định bằng DHL Việt Nam. Khi gửi hàng đi Indonesia qua UPS Việt Nam sẽ mất khoảng từ 2 đến 3 ngày làm việc với dịch vụ UPS Saver và 3 - 5 ngày làm việc với dịch vụ UPS Expedited mới nhận được hàng tại cửa nhà.
Ưu điểm:
- Giá cước siêu tiết kiệm với các hàng thông thường
- Thời gian vận chuyển nhanh và ổn định
- Có thông báo hay yêu cầu: Bổ sung, lịch hẹn giao hàng lại, sự cố,...
- Có chuyến bay mỗi ngày từ Việt Nam sang thẳng hoặc quá cảnh nước nào đó mới đến Indonesia
- Vận chuyển đa dạng các sản phẩm/ hàng hóa/ chứng từ,...
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 2 - 5 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Thực phẩm lại không phải là thế mạnh và dễ bị trả về + phí phạt cao lên tới ~3.9 triệu/ 1 đơn hàng
- Không có SMS báo bill đến người nhận, họ phải tự chủ động canh nhận hàng
- Dễ bị trả về lại Việt Nam khi có món nào đó không được phép vào Indonesia
- Không đi được hàng Fake giả nhái nhãn hiệu các thương hiệu nổi tiếng
- Không gửi được khô gà, khô bò, chà bông, thuốc không toa bác sỹ, vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
1.242.000 |
1.5Kg |
1.555.000 |
1Kg |
1.426.000 |
2Kg |
1.738.000 |
Bảng Giá Gửi Hàng Đi indonesia Dịch Vụ UPS Việt Nam
|
0.5Kg |
1.138.000 |
10.5Kg |
3.284.000 |
1Kg |
1.239.000 |
11Kg |
3.377.000 |
1.5Kg |
1.385.000 |
11.5Kg |
3.497.000 |
2Kg |
1.490.000 |
12Kg |
3.568.000 |
2.5Kg |
1.645.000 |
12.5Kg |
3.688.000 |
3Kg |
1.736.000 |
13Kg |
3.759.000 |
3.5Kg |
1.873.000 |
13.5Kg |
3.881.000 |
4Kg |
1.966.000 |
14Kg |
3.949.000 |
4.5Kg |
2.101.000 |
14.5Kg |
4.060.000 |
5Kg |
2.194.000 |
15Kg |
4.126.000 |
5.5Kg |
2.307.000 |
15.5Kg |
4.228.000 |
6Kg |
2.382.000 |
16Kg |
4.291.000 |
6.5Kg |
2.505.000 |
16.5Kg |
4.397.000 |
7Kg |
2.576.000 |
17Kg |
4.459.000 |
7.5Kg |
2.692.000 |
17.5Kg |
4.578.000 |
8Kg |
2.770.000 |
18Kg |
4.626.000 |
8.5Kg |
2.887.000 |
18.5Kg |
4.738.000 |
9Kg |
2.961.000 |
19Kg |
4.790.000 |
9.5Kg |
3.078.000 |
19.5Kg |
4.894.000 |
10Kg |
3.161.000 |
20Kg |
4.948.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
Trọng lượng (Kg) |
Đơn giá VNĐ/Kg |
21Kg - 30Kg |
230.000/1kg |
71Kg - 99Kg |
210.000/1kg |
31Kg - 45Kg |
228.000/1kg |
100Kg - 299Kg |
200.000/1kg |
46Kg - 70Kg |
222.000/1kg |
299Kg - 999Kg |
194.000/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Nệm, grap, gối, tủ, kệ, bàn, ghế, ốp lưng, cáp sạc, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà)
Nếu khách hàng muốn gửi kèm đồ ăn/ thực phẩm thì An Tin Phat Express chỉ bao xuất khỏi Việt Nam => Miễn khiếu nại dịch vụ này |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá không bao gồm thuế nhập khẩu ( Nếu có người nhận phải tự đóng tại Indonesia) |
Thời gian vận chuyển: Từ 2 - 4 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Dịch vụ gửi hàng đi Indonesia EMS Bưu Điện Việt Nam
EMS Bưu Điện Việt Nam là một dịch vụ gửi hàng đi Indonesia có giá cước khá "mềm" nhưng thời gian lại không ổn định bằng DHL Việt Nam. Khi gửi hàng đi Indonesia qua EMS Bưu Điện Việt Nam sẽ mất khoảng từ 4 đến 8 ngày làm việc mới nhận được hàng tại cửa nhà hoặc nhận tận tay tại Post Indonesia
Ưu điểm:
- Đi đa dạng hàng gửi và các loại hàng khó vận chuyển
- Thủ tục nhập khẩu vào Indonesia dễ dàng vì có liên thông với Post Indonesia
- Có chuyến bay thường xuyên sang Indonesia
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 4 - 8 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Không gửi SMS đến phone người nhận ở Indonesia
- Khách hàng chủ động theo dõi tracking để nhận hàng tại cửa nhà => tránh bị yêu cầu ra bưu cục nhận hàng
- Không đi được hàng tươi sống, hàng điện tử
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
648.000 |
1.5Kg |
939.000 |
1Kg |
794.000 |
2Kg |
1.085.000 |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
648.000 |
10.5Kg |
3.560.000 |
1Kg |
794.000 |
11Kg |
3.705.000 |
1.5Kg |
939.000 |
11.5Kg |
3.851.000 |
2Kg |
1.085.000 |
12Kg |
3.996.000 |
2.5Kg |
1.230.000 |
12.5Kg |
4.142.000 |
3Kg |
1.376.000 |
13Kg |
4.287.000 |
3.5Kg |
1.522.000 |
13.5Kg |
4.433.000 |
4Kg |
1.667.000 |
14Kg |
4.579.000 |
4.5Kg |
1.813.000 |
14.5Kg |
4.724.000 |
5Kg |
1.958.000 |
15Kg |
4.870.000 |
5.5Kg |
2.104.000 |
15.5Kg |
5.015.000 |
6Kg |
2.249.000 |
16Kg |
5.161.000 |
6.5Kg |
2.395.000 |
16.5Kg |
5.307.000 |
7Kg |
2.541.000 |
17Kg |
5.452.000 |
7.5Kg |
2.686.000 |
17.5Kg |
5.598.000 |
8Kg |
2.832.000 |
18Kg |
5.743.000 |
8.5Kg |
2.977.000 |
18.5Kg |
5.889.000 |
9Kg |
3.123.000 |
19Kg |
6.034.000 |
9.5Kg |
3.268.000 |
19.5Kg |
6.180.000 |
10Kg |
3.414.000 |
20Kg |
6.326.000 |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ điện tử, đồ có pin, đồ có nước, đồ tươi sống và các hàng quốc cấm/ cấm vận chuyển |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá không bao gồm thuế nhập khẩu (Nếu có phát sinh thì người nhận phải tự đóng tại Indonesia) |
Dịch vụ gửi hàng đi Indonesia dịch vụ Dropshipping
Dropshipping hay còn gọi là dịch vụ E-commerce (Tạm dịch: Thương mại điện tử) là quá trình mua/bán, giao dịch sản phẩm/dịch vụ thông qua Internet. Hàng hóa sẽ được vận chuyển đến khách hàng cả hai bên hoàn tất thủ tục giao dịch. Khách hàng có thể thanh toán cho chủ sở hữu qua hai phương thức: trực tiếp bằng tiền mặt hoặc gián tiếp qua Internet Banking hoặc các ví điện tử thông dụng. Dịch vụ này có giá cước gửi đi Indonesia khá tiết kiệm bởi các mức nhỏ xíu xiu phù hợp các đơn hàng là quà lưu niệm hay quà tặng nhỏ xinh,...
Ưu điểm:
- Đi đa dạng hàng gửi đặc biệt các đơn hàng nhỏ lẻ
- Mỗi tuần 3 chuyến bay thẳng sang Indonesia kết nối Post Indonesia để giao hàng tận nhà người nhận
- Giá cước gửi đi Indonesia tiết kiệm
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 4 - 10 ngày làm việc
Nhược điểm:
- Không gửi SMS đến phone người nhận ở Indonesia
- Khách hàng chủ động theo dõi tracking để nhận hàng tại cửa nhà => tránh bị yêu cầu ra bưu cục nhận hàng
- Không đi được hàng tươi sống, hàng điện tử
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
500gram |
640.000 |
1.5Kg |
900.000 |
1Kg |
710.000 |
2Kg |
1.000.000 |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Linh kiện, nguyên liệu, phụ kiện, mỹ phẩm, giày dép, khăn, mũ, nón, móc khóa, lưỡi câu, cáp, sạc, đồ lưu niệm, mẫu hàng, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ điện tử có nam châm, đồ có pin, đồ dễ hư hỏng, đồ tươi sống và các hàng quốc cấm/ cấm vận chuyển |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Dịch vụ chuyên tuyến gửi hàng đi Indonesia
Dịch vụ chuyên tuyến gửi hàng đi Indonesia là một dịch vụ có giá cước gửi hàng đi Indonesia"siêu mềm" nhưng thời gian lại không ổn định bằng DHL Việt Nam, UPS Việt Nam, FedEx Việt Nam. Khi gửi vận chuyển hàng đi Indonesia bằng dịch vụ chuyên tuyến sẽ được ship qua Post Indonesia để giao hàng tận cửa nhà hoặc tận tay người nhận từ 2 - 25 ngày tùy khu vực
Ưu điểm:
- Miễn thuế nhập khẩu cho người nhận
- Chuyến bay thẳng sang Indonesia các ngày thứ 4, thứ 7 hàng tuần
- Vận chuyển đa dạng các sản phẩm/ hàng hóa/ chứng từ,...
- Thời gian giao hàng chỉ vỏn vẹn 2 - 25 ngày làm việc tùy khu vực
Nhược điểm:
- Chuyến bay hạn chế không liên tục mỗi ngày
- Thời gian thông quan và giao hàng tại Indonesia hơi chậm
- Hàng bắt buộc phải chờ cơ quan chức năng tại Indonesia thông quan, kiểm tra xong (Thường kiểm: Thực phẩm, fake, thuốc, hàng cấm) mới được mang về kho tại Indonesia
- Mất công đoạn trung chuyển và chờ đợi trước khi đến được
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/1Kg |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/Kg |
Đến 5Kg |
220.000 |
51Kg - 100Kg |
185.000 |
6Kg - 10Kg |
202.000 |
101Kg - 299Kg |
180.000 |
11Kg - 25Kg |
198.000 |
300Kg - 499Kg |
175.000 |
26Kg - 50Kg |
191.000 |
+500Kg |
170.000 |
Lưu ý |
Phụ thu thêm ngoài cước theo các đầu mục dưới đây:
1. Phụ thu cho sản phẩm có pin: 300.000đ/1 cái
2. Phụ thu cho hàng có nước/ Chất lỏng: 300.000đ/1 lít
3. Phụ thu khi gửi kèm mỹ phẩm: 15.000đ/1Kg min tính 2kg
4. Phụ thu khi gửi kèm thực phẩm chức năng, thuốc tây: 30.000đ/1kg min tính 2kg
5. Phụ thu khi gửi hàng logo thương hiệu nổi tiếng: 10.000đ/kg min tính 5kg
6. Phụ thu khi gửi kèm yến sào: 100.000đ/1 lạng
7. Phụ thu tượng gỗ : Báo từng lô |
Lịch bay: Mỗi thứ 4 và thứ 7 hàng tuần
Thời gian giao hàng: 2 - 5 ngày làm việc tính từ ngày bay |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/1Kg |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/Kg |
Đến 5Kg |
250.000 |
51Kg - 100Kg |
225.000 |
6Kg - 10Kg |
240.000 |
101Kg - 299Kg |
220.000 |
11Kg - 25Kg |
235.000 |
300Kg - 499Kg |
215.000 |
26Kg - 50Kg |
230.000 |
+500Kg |
208.000 |
Lưu ý |
Phụ thu thêm ngoài cước theo các đầu mục dưới đây:
1. Phụ thu cho sản phẩm có pin: 300.000đ/1 cái
2. Phụ thu cho hàng có nước/ Chất lỏng: 300.000đ/1 lít
3. Phụ thu khi gửi kèm mỹ phẩm: 15.000đ/1Kg min tính 2kg
4. Phụ thu khi gửi kèm thực phẩm chức năng, thuốc tây: 30.000đ/1kg min tính 2kg
5. Phụ thu khi gửi hàng logo thương hiệu nổi tiếng: 10.000đ/kg min tính 5kg
6. Phụ thu khi gửi kèm yến sào: 100.000đ/1 lạng
7. Phụ thu tượng gỗ : Báo từng lô |
Lịch bay: Mỗi thứ 4 và thứ 7 hàng tuần
Thời gian giao hàng: 5 - 7 ngày làm việc tính từ ngày bay |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/1Kg |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/Kg |
Đến 5Kg |
220.000 |
51Kg - 100Kg |
195.000 |
6Kg - 10Kg |
212.000 |
101Kg - 299Kg |
190.000 |
11Kg - 25Kg |
208.000 |
300Kg - 499Kg |
185.000 |
26Kg - 50Kg |
200.000 |
+500Kg |
180.000 |
Lưu ý |
Phụ thu thêm ngoài cước theo các đầu mục dưới đây:
1. Phụ thu cho sản phẩm có pin: 300.000đ/1 cái
2. Phụ thu cho hàng có nước/ Chất lỏng: 300.000đ/1 lít
3. Phụ thu khi gửi kèm mỹ phẩm: 15.000đ/1Kg min tính 2kg
4. Phụ thu khi gửi kèm thực phẩm chức năng, thuốc tây: 30.000đ/1kg min tính 2kg
5. Phụ thu khi gửi hàng logo thương hiệu nổi tiếng: 10.000đ/kg min tính 5kg
6. Phụ thu khi gửi kèm yến sào: 100.000đ/1 lạng
7. Phụ thu tượng gỗ : Báo từng lô |
Lịch bay: Mỗi thứ 4 và thứ 7 hàng tuần
Thời gian giao hàng: 5 - 7 ngày làm việc tính từ ngày bay |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/1Kg |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/Kg |
Đến 5Kg |
250.000 |
51Kg - 100Kg |
220.000 |
6Kg - 10Kg |
236.000 |
101Kg - 299Kg |
215.000 |
11Kg - 25Kg |
230.000 |
300Kg - 499Kg |
212.000 |
26Kg - 50Kg |
225.000 |
+500Kg |
210.000 |
Lưu ý |
Phụ thu thêm ngoài cước theo các đầu mục dưới đây:
1. Phụ thu cho sản phẩm có pin: 300.000đ/1 cái
2. Phụ thu cho hàng có nước/ Chất lỏng: 300.000đ/1 lít
3. Phụ thu khi gửi kèm mỹ phẩm: 15.000đ/1Kg min tính 2kg
4. Phụ thu khi gửi kèm thực phẩm chức năng, thuốc tây: 30.000đ/1kg min tính 2kg
5. Phụ thu khi gửi hàng logo thương hiệu nổi tiếng: 10.000đ/kg min tính 5kg
6. Phụ thu khi gửi kèm yến sào: 100.000đ/1 lạng
7. Phụ thu tượng gỗ : Báo từng lô |
Lịch bay: Mỗi thứ 4 và thứ 7 hàng tuần
Thời gian giao hàng: 5 - 7 ngày làm việc tính từ ngày bay |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/1Kg |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/Kg |
Đến 5Kg |
260.000 |
51Kg - 100Kg |
225.000 |
6Kg - 10Kg |
240.000 |
101Kg - 299Kg |
220.000 |
11Kg - 25Kg |
235.000 |
300Kg - 499Kg |
215.000 |
26Kg - 50Kg |
230.000 |
+500Kg |
212.000 |
Lưu ý |
Phụ thu thêm ngoài cước theo các đầu mục dưới đây:
1. Phụ thu cho sản phẩm có pin: 300.000đ/1 cái
2. Phụ thu cho hàng có nước/ Chất lỏng: 300.000đ/1 lít
3. Phụ thu khi gửi kèm mỹ phẩm: 15.000đ/1Kg min tính 2kg
4. Phụ thu khi gửi kèm thực phẩm chức năng, thuốc tây: 30.000đ/1kg min tính 2kg
5. Phụ thu khi gửi hàng logo thương hiệu nổi tiếng: 10.000đ/kg min tính 5kg
6. Phụ thu khi gửi kèm yến sào: 100.000đ/1 lạng
7. Phụ thu tượng gỗ : Báo từng lô |
Lịch bay: Mỗi thứ 4 và thứ 7 hàng tuần
Thời gian giao hàng: 5 - 7 ngày làm việc tính từ ngày bay |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/1Kg |
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/Kg |
Đến 5Kg |
270.000 |
51Kg - 100Kg |
240.000 |
6Kg - 10Kg |
256.000 |
101Kg - 299Kg |
235.000 |
11Kg - 25Kg |
250.000 |
300Kg - 499Kg |
230.000 |
26Kg - 50Kg |
245.000 |
+500Kg |
225.000 |
Lưu ý |
Phụ thu thêm ngoài cước theo các đầu mục dưới đây:
1. Phụ thu cho sản phẩm có pin: 300.000đ/1 cái
2. Phụ thu cho hàng có nước/ Chất lỏng: 300.000đ/1 lít
3. Phụ thu khi gửi kèm mỹ phẩm: 15.000đ/1Kg min tính 2kg
4. Phụ thu khi gửi kèm thực phẩm chức năng, thuốc tây: 30.000đ/1kg min tính 2kg
5. Phụ thu khi gửi hàng logo thương hiệu nổi tiếng: 10.000đ/kg min tính 5kg
6. Phụ thu khi gửi kèm yến sào: 100.000đ/1 lạng
7. Phụ thu tượng gỗ : Báo từng lô |
Lịch bay: Mỗi thứ 4 và thứ 7 hàng tuần
Thời gian giao hàng: 5 - 7 ngày làm việc tính từ ngày bay |
Dịch vụ gửi hàng đi Indonesia bằng đường biển
Đường biển hay đường tàu biển là một dịch vụ logistics đã có từ rất lâu và không hề xa lạ với những khách hàng tại Việt Nam cũng như các quốc gia khách trên toàn thế giới bởi những lợi ích của dịch vụ đường biển mang lại rất to tớn. Dịch vụ gửi hàng đi Indonesia bằng đường biển là một trong những dịch vụ mới mẻ tại An Tin Phat Express sẽ có cơ chế hoạt động cụ thể như sau:
- Thu gom
- Booking tàu
- Thông quan tại Indonesia
- Gửi Ship tận nhà khách hàng toàn nước Indonesia
Ưu điểm:
- Giá cước tiết kiệm
- Mỗi tuần 1 đến 2 chuyến tàu sang Indonesia
- Giao hàng tận nhà bằng Post Indonesia
- Thời gian giao hàng chỉ 2 - 10 ngày toàn nước Indonesia
Nhược điểm:
- Thời gian tàu đi hơi lâu từ 10 - 20 ngày mới đến Indonesia
- Không đi được các sản phẩm có hạn sử dụng ngắn
- Không gửi được vàng, bạc, đá quý, tiền tệ, hàng tươi sống, hàng đông lạnh
Số Kilogram
(Kg) |
Cước tính
VNĐ/Kg |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
11Kg - 30kg |
310.000 |
71 - 299Kg |
298.000 |
31Kg - 70Kg |
305.000 |
Trên 300 Kg |
295.000 |
Bảng giá đã bao gồm phụ phí xăng dầu, chưa bao gồm thuế VAT theo quy định nhà nước Việt Nam |
Hang gửi bắt buộc đóng thùng giấy Carton - An Tin Phat Express Miễn Phí đóng thùng giấy Carton |
Hàng gửi sẽ cân và đo quy đổi so sánh phần nào lớn bị tính cước. Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Lịch tàu: Mỗi thứ 4, thứ 7 hàng tuần - trừ ngày lễ
Thời gian vận chuyển trung bình : Từ 6 - 10 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
An Tin Phat Express sẽ không BỒI THƯỜNG cho các hàng hóa dễ bể vỡ, hư hỏng trong quá trình vận chuyển: Thiu, thối, mốc, hư hỏng, bể vỡ,...
Bởi: Các công đoạn: Bốc hàng lên máy bay + bốc hàng xuống máy bay + bốc hàng kéo về kho + bốc hàng lên xe Aupost/ Toll để đi giao hàng KHÔNG PHẢI NHÂN VIÊN CỦA AN TIN PHÁT nên không BẢO/ YÊU CẦU được |
Các hàng dễ bể vỡ nên đóng gói kỹ theo dạng: Lấy xốp bọng/ nilon bọng (An Tin Phat giúp quấn Miễn Phí) quấn nhiều để GIẢM tối đa bể vỡ hoặc đóng thùng xốp hay đóng kiện gỗ ( Dịch vụ đóng ván ép thuê ngoài => có phát sinh phí) |
Phụ thu để xuất hàng đi khỏi Việt Nam - Phí này không phải là phí BẢO ĐẢM hàng sẽ được vào Indonesia
- Phụ thu thêm ngoài cước: 30.000đ/Kg áp dụng cho các hàng gửi có: Hàng que tét y tế, Hàng salonpas, Thuốc nam dạng viên, không phải thực phẩm chức năng
- Phụ thu thêm ngoài cước: 200.000đ/Lạng áp dụng cho các hàng gửi có: Hàng yến sào, đông trùng hạ thảo
- Phụ thu thêm ngoài cước: 5.000đ/Kg áp dụng cho các hàng gửi có: Sách, truyện
- Phụ thu thêm ngoài cước: 10.000đ/Kg áp dụng cho các hàng gửi có: Máy móc ( không phải điện tử )
- Phụ thu thêm ngoài cước: 30.000đ/Kg áp dụng cho các hàng gửi có: Hạt giống, Gạo, Vòng trang trí bằng gỗ, các loại gỗ, hàng thịt , trứng , sữa
- Phụ thu thêm ngoài cước: 100.000đ/lạng áp dụng cho các hàng gửi có: Trang sức , bông tai, nhẫn, Đông trùng hạ thảo,hoa nghệ tây, Nhang trầm
- Phụ thu thêm ngoài cước: 100.000đ/Cái áp dụng cho các hàng gửi có: Đồng hồ
- Phụ thu thêm ngoài cước: 15.000đ/Kg áp dụng cho các hàng gửi có: Túi fake, Ví, Mắt kính, Giày dép, Hàng fake như quần áo
- Phụ thu thêm ngoài cước: Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
- Phụ thu thêm ngoài cước: Trường Hợp 1: 600.000 Vnđ / 1 kiện hàng - Nếu kiện hàng có trọng lượng vượt quá 30kg, Hoặc các kích thước vượt quá chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m.
- Phụ thu thêm ngoài cước: Trường Hợp 2: 1200.000 Vnđ / 1 kiện hàng - Nếu kiện hàng có trọng lượng vượt quá 35Kg hoặc chiều dài vượt quá 1m8.
- Phụ thu thêm ngoài cước: Trường Hợp 3: Bất kì lô hàng nào có chiều dài vượt quá các kích thước sau sẽ bị chagre phí quá khổ.
- Phụ thu thêm ngoài cước: Trường Hợp 4: Kiện hàng 3.7m - 5.99m: 2,800,000 Vnđ / 1 kiện hàng.
- Phụ thu thêm ngoài cước: Trường Hợp 5: Kiện hàng 6.0m - 7.29m: 3,800,000 Vnđ / 1 kiện hàng.
- Phụ thu thêm ngoài cước: Trường Hợp 6: Kiện hàng >7m3: 15,000,000 Vnđ / 1 kiện hàng
|
2.4 Các giấy tờ cần thiết khi gửi hàng đi Indonesia
Dưới đây là một số giấy tờ mà khách hàng cần chuẩn bị trước khi gửi hàng từ Việt Nam đi Indonesia hay bất kỳ một quốc gia nào khác trên toàn thế giới:
- Giấy tờ tùy thân của người đi gửi hàng ở Việt Nam: CMND/ Căn cước công dân/ Passport - hộ chiếu
- Giấy khai thác đánh bắt thủy hải sản: Khi gửi FedEx sẽ được yêu cầu cung cấp khi hàng đến thủ tục hải quan tại Indonesia
- Giấy khai thác/ chế biến nhóm gỗ quý: Các sản phẩm từ gỗ
- Giấy kiểm dịch: Các sản phẩm là thực phẩm
- Giấy khử trùng/ tiêu khuẩn: Các sản phẩm từ gỗ ( Dịch vụ hãng UPS/ FedEx có yêu cầu)
- Giấy khai báo Các sản phẩm là mỹ phẩm, dược phẩm, thực phẩm có yêu cầu
- Giấy MSDS (giấy phân tích thành phần sản phẩm): Hàng bột, hóa mỹ phẩm, hàng có pin - có yêu cầu
- Giấy xác nhận/ kiểm nghiệm: Chất bột/ kem tự làm/ tự chế - cung cấp để chứng minh không gửi hàng cấm
- Hóa đơn sản phẩm: Các sản phẩm có logo hiệu nổi tiếng như: LV, Chanel, Dior, Adidas, Nike, Chuột Mickey, Vịt Donal (Khi gửi phải xuất trình kèm hàng)
- Hóa đơn sản phẩm: Khi mua bảo hiểm dịch vụ, khách hàng cần cung cấp hóa đơn mua hàng để được mua bảo hiểm dịch vụ
Ngoài một số giấy tờ yêu cầu khi gửi hàng từ Việt Nam đi Indonesia khách hàng cần phải cung cấp, có một số giấy tờ An Tin Phat Express có thể làm hoặc miễn không cần cung cấp cho khách hàng gửi hàng tại An Tin Phat Express. Với các khách hàng là công ty thương mại, sản xuất, xuất khẩu sẽ có một số giấy tờ khác liên quan đến việc hoàn thuế/ thủ tục xuất khẩu,.. sẽ được thông báo khi xuất khẩu hàng hóa.
3. Bảng giá gửi hàng đi Indonesia
Bất kỳ cá nhân, doanh nghiệp, shop,.. khi muốn gửi hàng đi Indonesia đều quan tâm đó là bảng giá gửi hàng đi Indonesia để cân đối tài chính, lợi nhuận, chi phí,.. Đây là một trong những phần khá quan trọng để quyết định chính để lựa chọn một dịch vụ gửi hàng đi Indonesia giá rẻ. Tại An Tin Phat Express luôn mong muốn mang đến cho Quý khách hàng bảng giá vận chuyển hàng đi Indonesia tiết kiệm nhất và thời gian nhanh nhất,. Dưới đây là các bảng giá cước chuyển phát nhanh quốc tế đi Indonesia khách hàng tham khảo:
3.1 Bảng giá gửi quần áo Indonesia
Bảng giá gửi quần áo đi Indonesia sẽ cho phép khách hàng gửi các nhóm hàng tương tự như: Khăn, mũ, nón, sợi, chỉ, vải, vớ, tất, dây lưng, túi vải, nilon, chén, đũa, muỗng, nồi, xoong, bút, tập, vở, sách, ly tách, ấm chén, mâm, bàn thờ, tủ kệ, ốp lưng, lưỡi câu, dào bào, kéo, kìm, kềm nghĩa, rũa móng, móng giả, mi giả, lông mi, nệm, grap, gối, chăn, mùng, mềm,... và các đồ tương tự
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
486.000 |
1.5Kg |
772.000 |
1Kg |
629.000 |
2Kg |
915.000 |
Bảng Giá Gửi Quần Áo Đi Indonesia |
0.5Kg |
781.000 |
10.5Kg |
2.784.000 |
1Kg |
919.000 |
11Kg |
2.864.000 |
1.5Kg |
972.000 |
11.5Kg |
2.944.000 |
2Kg |
1.027.000 |
12Kg |
3.024.000 |
2.5Kg |
1.126.000 |
12.5Kg |
3.104.000 |
3Kg |
1.250.000 |
13Kg |
3.184.000 |
3.5Kg |
1.373.000 |
13.5Kg |
3.264.000 |
4Kg |
1.496.000 |
14Kg |
3.344.000 |
4.5Kg |
1.620.000 |
14.5Kg |
3.504.000 |
5Kg |
1.743.000 |
15Kg |
3.585.000 |
5.5Kg |
1.823.000 |
15.5Kg |
3.665.000 |
6Kg |
1.903.000 |
16Kg |
3.745.000 |
6.5Kg |
2.063.000 |
16.5Kg |
3.825.000 |
7Kg |
2.143.000 |
17Kg |
3.905.000 |
7.5Kg |
2.223.000 |
17.5Kg |
4.065.000 |
8Kg |
2.304.000 |
18Kg |
4.145.000 |
8.5Kg |
2.464.000 |
18.5Kg |
4.306.000 |
9Kg |
2.544.000 |
19Kg |
4.387.000 |
9.5Kg |
2.624.000 |
19.5Kg |
4.468.000 |
10Kg |
2.704.000 |
20Kg |
4.549.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 30Kg |
210.000đ/1kg |
51Kg - 70Kg |
156.000đ/1kg |
31Kg - 50Kg |
160.000đ/1kg |
71Kg - 300Kg |
152.000đ/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Đồ nội thất, đồ gia đình, đồ may mặc, đồ thời trang, đồ cá nhân, đồ công ty, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá không bao gồm thuế nhập khẩu, nếu phát sinh thì người nhận phải tự đóng tại Indonesia |
Thời gian vận chuyển: Từ 4 - 8 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
3.2 Bảng giá gửi thực phẩm đi Indonesia
Thực phẩm là cách gọi chung cho các sản phẩm đồ ăn, đồ khô hay có cách gọi khác " Các sản phẩm ăn uống được" như: Khô cá, khô mực, tôm khô, bánh kẹo, mứt dừa, mứt tắc, bánh tráng, hạt điều, đậu phộng rang, thạch dừa, ...
Nhưng trong thực phẩm sẽ có các chế phẩm/ sản phẩm được làm từ động vật sống trên đất liền như: Khô heo, khô bò, chà bông, bánh nhân trứng gà, bánh trứng muối, bánh nhân thịt heo, xúc xích, lạp xưởng, lạp vịt,... lại không được mang tự do vào Indonesia bởi họ sợ mang dịch bệnh: Cúm gia cầm, dịch tả, dịch long móng lở mồm ở bò hay lợn,.. Thế nên họ cấm => Nếu cố tình gửi họ có quyền thu giữ = Mất trắng cẩ hàng lần cước
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
781.000 |
10.5Kg |
2.884.000 |
1Kg |
939.000 |
11Kg |
2.964.000 |
1.5Kg |
1.072.000 |
11.5Kg |
3.044.000 |
2Kg |
1.127.000 |
12Kg |
3.124.000 |
2.5Kg |
1.226.000 |
12.5Kg |
3.204.000 |
3Kg |
1.350.000 |
13Kg |
3.284.000 |
3.5Kg |
1.473.000 |
13.5Kg |
3.364.000 |
4Kg |
1.596.000 |
14Kg |
3.444.000 |
4.5Kg |
1.720.000 |
14.5Kg |
3.604.000 |
5Kg |
1.843.000 |
15Kg |
3.685.000 |
5.5Kg |
1.923.000 |
15.5Kg |
3.765.000 |
6Kg |
2.103.000 |
16Kg |
3.845.000 |
6.5Kg |
2.163.000 |
16.5Kg |
3.925.000 |
7Kg |
2.243.000 |
17Kg |
4.005.000 |
7.5Kg |
2.323.000 |
17.5Kg |
4.165.000 |
8Kg |
2.404.000 |
18Kg |
4.245.000 |
8.5Kg |
2.564.000 |
18.5Kg |
4.406.000 |
9Kg |
2.644.000 |
19Kg |
4.487.000 |
9.5Kg |
2.724.000 |
19.5Kg |
4.568.000 |
10Kg |
2.804.000 |
20Kg |
4.649.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 30Kg |
215.000đ/1kg |
51Kg - 70Kg |
160.000đ/1kg |
31Kg - 50Kg |
165.000đ/1kg |
71Kg - 300Kg |
156.000đ/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Đồ nội thất, đồ gia đình, đồ may mặc, đồ thời trang, đồ cá nhân, đồ công ty, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 4 - 8 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Bảng giá không bao thuế nhập khẩu, nếu có phát sinh thì người nhận phải tự đóng tại indonesia |
3.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Indonesia
Mỹ phẩm là tên gọi chung cho các sản phẩm làm đẹp hay làm sạch như: Son môi, kem dưỡng da, dầu gội, sữa tắm, dầu xả, kem body, tinh dầu bưởi, tinh dầu tràm, mặt nạ, nước hoa hồng, ...
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
881.000 |
10.5Kg |
2.984.000 |
1Kg |
1.019.000 |
11Kg |
3.064.000 |
1.5Kg |
1.172.000 |
11.5Kg |
3.144.000 |
2Kg |
1.227.000 |
12Kg |
3.224.000 |
2.5Kg |
1.326.000 |
12.5Kg |
3.304.000 |
3Kg |
1.450.000 |
13Kg |
3.384.000 |
3.5Kg |
1.573.000 |
13.5Kg |
3.464.000 |
4Kg |
1.696.000 |
14Kg |
3.544.000 |
4.5Kg |
1.820.000 |
14.5Kg |
3.704.000 |
5Kg |
1.943.000 |
15Kg |
3.785.000 |
5.5Kg |
2.023.000 |
15.5Kg |
3.865.000 |
6Kg |
2.103.000 |
16Kg |
3.745.000 |
6.5Kg |
2.263.000 |
16.5Kg |
4.025.000 |
7Kg |
2.343.000 |
17Kg |
4.105.000 |
7.5Kg |
2.423.000 |
17.5Kg |
4.265.000 |
8Kg |
2.504.000 |
18Kg |
4.345.000 |
8.5Kg |
2.664.000 |
18.5Kg |
4.506.000 |
9Kg |
2.744.000 |
19Kg |
4.587.000 |
9.5Kg |
2.824.000 |
19.5Kg |
4.668.000 |
10Kg |
2.904.000 |
20Kg |
4.749.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 30Kg |
220.000đ/1kg |
51Kg - 70Kg |
165.000đ/1kg |
31Kg - 50Kg |
170.000đ/1kg |
71Kg - 300Kg |
160.000đ/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Đồ nội thất, đồ gia đình, đồ may mặc, đồ thời trang, đồ cá nhân, đồ công ty, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá không bao gồm thuế nhập khẩu, nếu phát sinh người nhận phải tự đóng tại indonesia |
Thời gian vận chuyển: Từ 4 - 8 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
3.4 Bảng giá gửi thuốc tây đi Indonesia
Thuốc tây khác với thuốc nam hay thuốc bắc cũng như thuốc đông y. Dược phẩm (còn được gọi là thuốc) là một loại chất hóa học dùng để chẩn đoán, chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa bệnh. Điều trị bằng thuốc là một phần quan trọng của lĩnh vực y tế và dựa vào dược lý học để tiến bộ liên tục và dược học để quản lý thuốc một cách thích hợp.
Thế nhưng, thuốc tây lại nằm trong danh mục cấm mang vào Indonesia với tất cả các cá nhân dù là khách du lịch cũng như dịch vụ vận chuyển hay xách tay,...
Điều kiện để gửi thuốc tây đi Indonesia:
- Thuốc tây còn trong vỉ, Nguyên hộp thuốc tây
- Thuốc viên còn trong lọ/ chai (nguyên hộp còn tem của nhà sản xuất chưa có dấu hiệu mở ra)
- Thuốc tây có toa hoặc không có toa cũng được
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ/1 Đơn |
1/2Kg = 0.5Kg |
1.249.000 |
Hoàn cước 1.249.000đ |
1Kg |
1.589.000 |
Hoàn cước 1.589.000 |
An Tin Phat Express hoàn cước khi: Bị hải quan Indonesia tịch thu/ tiêu hủy => Không đền thuốc |
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ |
1/2Kg = 0.5Kg |
1.680.000 |
Hoàn cước 1.680.000 |
1Kg |
2.250.000 |
Hoàn cước 2.250.000 |
An Tin Phat Express hoàn cước khi: Bị hải quan Indonesia tịch thu/ tiêu hủy => Không đền thuốc |
3.4 Bảng giá cước dịch vụ gửi hàng fake đi Indonesia
Fake là gì? Fake là một từ tiếng anh khi dịch sang tiếng việt có nghĩa: Làm giả, làm giống như thật,.. Fake là từ đối lập với hàng "Au" tức là hàng chính hãng. Chốt lại Fake từ gọi chung cho nhóm hàng hóa làm "nhái" hay làm "giả" các thương hiệu nổi tiếng đã được đăng ký bảo hộ độc quyền tại một quốc gia hay nhiều quốc gia hoặc toàn thế giới. Một số nhãn hiệu thường xuyên được làm "nhái", làm "giả" trong lĩnh vực thời trang như: Nike, Gucci, Adidas, Dior, Chanel, Chuột Mickey, Vịt Donald,...
Vậy khi gửi hàng Fake có bảo đảm không ? Khi gửi hàng fake đi Indonesia thì khách hàng hãy cân nhắc kỹ lưỡng trước khi gửi bởi chắc chắn một điều rằng " Không bảo đảm" bởi khi hàng hóa đến Indonesia sẽ thông qua hải quan và máy soi chiếu tại Indonesia nên cũng sẽ có một số rủi ro nhất định:
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ |
21Kg - 45Kg |
340.000đ |
Hoàn 50% cước phí ~170.000đ/1Kg |
46Kg - 71Kg |
330.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước phí ~165.000đ/1kg |
71Kg - 300Kg |
320.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước phí ~ 160.000đ/1kg |
An Tin Phat Express chỉ hỗ trợ gửi hàng vào hãng và xử lý để đi khỏi Việt Nam => Không đủ năng lực để bao thủ tục tại Indonesia |
3.5 Bảng giá gửi yến sào đi Indonesia
Trước tiên, Yến sào là một món ăn bổ dưỡng thuộc hạng " Sơn hào hải vị" nhưng. Yến sào lại chẳng được mang đi lại tự do dù khách hàng tự xách sang cũng như vận chuyển sang bởi: Dịch bệnh cúm gia cầm H5N1 cho đến nay đã rất lâu, thế nhưng lệnh cấm vẫn chưa được bãi bỏ do họ vẫn sợ dịch bệnh lại lây lan bùng phát. Dưới đây là gói cước gửi yến sào đi Indonesia tại An Tin Phat Express có mức đền bù nhằm mang đến thêm lựa chọn cho khách hàng (với Khách hàng buôn hãy liên hệ ngay An Tin Phat Express để được trợ giá thêm qua Zalo/viber/telegram 0898.318.318)
1 lạng |
1.800.000 |
Hoàn lại 1.800.000 |
2 lạng |
2.300.000 |
Hoàn lại 2.300.000 |
3 lạng |
2.800.000 |
Hoàn lại 2.800.000 |
4 lạng |
3.300.000 |
Hoàn lại 3.300.000 |
5 lạng |
3.800.000 |
Hoàn lại 3.800.000 |
6 lạng |
4.300.000 |
Hoàn lại 4.300.000 |
7 lạng |
4.800.000 |
Hoàn lại 4.800.000 |
8 lạng |
5.300.000 |
Hoàn lại 5.300.000 |
9 lạng |
5.800.000 |
Hoàn lại 5.800.000 |
10 lạng |
6.300.000 |
Hoàn lại 6.300.000 |
Thêm 1 lạng |
Tách đơn hàng mới |
Hoàn lại theo đơn hàng mới |
Bảng giá hoàn cước khi bị thu giữ tại Indonesia mà không bồi thường yến sào |
Khách hàng muốn bồi thường yến sào vui lòng thanh toán thêm 25% giá trị để được bồi thường 100% ( VÍ dụ: Tiền mua yến là 3.000.000đ * 20% = ~ 600.000đ sẽ được đền bù 3.000.000đ/1 lạng + cước) |
Bảng giá chỉ nhận tổ yến/ tai yến/ yến làm thành bánh không nhận hộp yến. |
Khách hàng cần chuẩn bị:
1. Kiểm tra lại địa chỉ sẽ gửi yến sào sang phải "Sạch Sẽ"=> Chưa từng gửi sang các hàng khác mà đã bị hải quan thu giữ (Đã bị thu giữ bởi bất kỳ gói hàng nào thì không cung cấp địa chỉ này nữa)
2. Xác định số lạng và cước dự tính + chấp nhận mức bồi thường/ đền bù
3. Lấy màng bọc đồ ăn để bọc từng tổ yến, tai yến tránh: Rơi vãi các vụn yến ra ngoài và tránh được sự bể, gãy, vỡ tổ/ tai yến trong quá trình vận chuyển
4. Mang đến An Tin Phat Express đồng kiểm số lượng và xác nhận lập phiếu ghi nhận gửi yến + mức bồi thường
5. Theo dõi tracking: Bằng bill của An Tin Phat hoặc mã tracking được hãng nhắn SMS và phone cầm tay của người nhận để canh nhận hàng: Số bill + mã bí mật + link theo dõi
6. Khi nhận được yến sào vui lòng: Quay lại quá trình nhận được thùng yến sào gồm: Các bề mặt thùng + cân tổng cả thùng + cân tổng số yến + đếm số lượng = Video quay lại để làm đối chứng khiếu nại |
3.6 Bảng giá gửi khô gà - fake đi Indonesia
Trước tiên, khi gửi khô gà đi Indonesia khách hàng hãy chấp thuận việc hải quan họ có quyền thu giữ hay tiêu hủy khô gà, khô bò, chà bông, xúc xích, lạp xưởng, lạp vịt,... tất cả các chế phẩm hay sản phầm làm từ gia súc gia cầm sẽ bị cấm mang tự do vào Indonesia mà tất cả chi đang "lén lút" mang và Indonesia qua đường vận chuyển. Vì vậy dịch vụ này chỉ cung cấp thêm lựa chọn cho khách hàng chứ không kem kết bồi thường hàng hóa khi bị thu giữ tại Indonesia
Khô gà, khô bò, chà bông heo,... nói chung các món làm từ gia súc gia cầm đều không được vận chuyển đi Indonesia tự do như các sản phẩm khác. Dịch vụ gửi khô gà hay hàng hóa fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng đều thuộc nhóm khó vào
Số Kilogram
(Kg) |
Đơn giá
VNĐ |
Mức đền bù
VNĐ |
Đến 5kg |
620.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 310.000đ/Kg |
6Kg - 10Kg |
560.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 280.000đ/Kg |
11Kg - 15Kg |
520.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 260.000đ/Kg |
16Kg - 20Kg |
500.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 250.000đ/Kg |
21Kg - 30Kg |
380.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 190.000đ/1kg |
31Kg - 70Kg |
360.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 180.000đ/Kg |
71Kg - 300Kg |
350.000đ/Kg |
Hoàn 50% cước = 175.000đ/Kg |
Mức nhỏ nhất là 5kg, 1kg cũng tính = 5kg |
3.7 Bảng giá dịch vụ gửi hàng đi Indonesia tại Hà Nội
Bảng giá gửi quần áo đi Indonesia tại Hà Nội
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
881.000 |
10.5Kg |
2.984.000 |
1Kg |
1.019.000 |
11Kg |
3.064.000 |
1.5Kg |
1.172.000 |
11.5Kg |
3.144.000 |
2Kg |
1.227.000 |
12Kg |
3.224.000 |
2.5Kg |
1.326.000 |
12.5Kg |
3.304.000 |
3Kg |
1.450.000 |
13Kg |
3.384.000 |
3.5Kg |
1.573.000 |
13.5Kg |
3.464.000 |
4Kg |
1.696.000 |
14Kg |
3.544.000 |
4.5Kg |
1.820.000 |
14.5Kg |
3.704.000 |
5Kg |
1.943.000 |
15Kg |
3.785.000 |
5.5Kg |
2.023.000 |
15.5Kg |
3.865.000 |
6Kg |
2.103.000 |
16Kg |
3.745.000 |
6.5Kg |
2.263.000 |
16.5Kg |
4.025.000 |
7Kg |
2.343.000 |
17Kg |
4.105.000 |
7.5Kg |
2.423.000 |
17.5Kg |
4.265.000 |
8Kg |
2.504.000 |
18Kg |
4.345.000 |
8.5Kg |
2.664.000 |
18.5Kg |
4.506.000 |
9Kg |
2.744.000 |
19Kg |
4.587.000 |
9.5Kg |
2.824.000 |
19.5Kg |
4.668.000 |
10Kg |
2.904.000 |
20Kg |
4.749.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 30Kg |
230.000đ/1kg |
51Kg - 70Kg |
175.000đ/1kg |
31Kg - 50Kg |
190.000đ/1kg |
71Kg - 300Kg |
170.000đ/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Đồ nội thất, đồ gia đình, đồ may mặc, đồ thời trang, đồ cá nhân, đồ công ty, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Bảng giá không bao gồm thuế nhập khẩu, nếu phát sinh người nhận phải tự đóng tại indonesia |
Thời gian vận chuyển: Từ 4 - 8 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Bảng giá gửi thực phẩm và mỹ phẩm đi Indonesia tại Hà Nội
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
Số Kilogram
(Kg) |
Tổng tiền cước
VNĐ |
0.5Kg |
981.000 |
10.5Kg |
3.184.000 |
1Kg |
1.219.000 |
11Kg |
3.264.000 |
1.5Kg |
1.372.000 |
11.5Kg |
3.344.000 |
2Kg |
1.527.000 |
12Kg |
3.424.000 |
2.5Kg |
1.526.000 |
12.5Kg |
3.504.000 |
3Kg |
1.650.000 |
13Kg |
3.584.000 |
3.5Kg |
1.773.000 |
13.5Kg |
3.664.000 |
4Kg |
1.896.000 |
14Kg |
3.744.000 |
4.5Kg |
2.020.000 |
14.5Kg |
3.904.000 |
5Kg |
2.143.000 |
15Kg |
3.985.000 |
5.5Kg |
2.223.000 |
15.5Kg |
4.065.000 |
6Kg |
2.303.000 |
16Kg |
4.145.000 |
6.5Kg |
2.463.000 |
16.5Kg |
4.225.000 |
7Kg |
2.543.000 |
17Kg |
4.305.000 |
7.5Kg |
2.623.000 |
17.5Kg |
4.465.000 |
8Kg |
2.704.000 |
18Kg |
4.545.000 |
8.5Kg |
2.864.000 |
18.5Kg |
4.706.000 |
9Kg |
2.944.000 |
19Kg |
4.787.000 |
9.5Kg |
3.024.000 |
19.5Kg |
4.868.000 |
10Kg |
3.104.000 |
20Kg |
4.949.000 |
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg |
21Kg - 30Kg |
240.000đ/1kg |
51Kg - 70Kg |
180.000đ/1kg |
31Kg - 50Kg |
195.000đ/1kg |
71Kg - 300Kg |
175.000đ/1kg |
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Đồ nội thất, đồ gia đình, đồ may mặc, đồ thời trang, đồ cá nhân, đồ công ty, quần áo, vải, đầm váy, nilon,... và các mặt hàng tương tự |
Bảng giá không nhận gửi kèm: Đồ ăn/ thực phẩm + Mỹ phẩm + thuốc + các hàng làm từ gia súc, gia cầm (heo,bò,gà) |
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước |
Thời gian vận chuyển: Từ 4 - 8 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan |
Bảng giá không bao thuế nhập khẩu, nếu phát sinh thuế thì người nhận phải đóng tại Indonesia |
4. Thời gian gửi hàng Indonesia
Khi gửi hàng đi Indonesia ngoài việc quan tâm đến giá cả, tất cả các khách hàng cũng đều quan tâm đến thời gian gửi hàng sang đến Indonesia. Có rất nhiều các câu hỏi liên quan theo dạng: Gửi hàng đi Indonesia bao lâu?,... Dưới đây là một số thông tin về thời gian gửi hàng đi Indonesia được An Tin Phat Express tổng hợp dựa trên cam kết của hãng cùng kinh nghiệm nhiều năm vừa qua xin chia sẻ cùng toàn thể Quý khách hàng:
- Với dịch vụ hãng DHL Việt Nam thời gian trung bình từ 2 - 4 ngày làm việc
- Với dịch vụ hãng DHL Singapore thời gian trung bình từ 2 - 4ngày làm việc (Cộng thêm 1 đến 4 ngày bởi phải đóng trung chuyển đóng bay sang Singapore mới gửi được DHL tại Singapore)
- Với dịch vụ hãng FedEx Việt Nam thời gian trung bình từ 2 - 8 ngày làm việc
- Với dịch vụ hàng UPS Việt Nam thời gian trung bình từ 2 - 4 ngày làm việc
- Với dịch vụ gom bay Airline Cargo thời gian trung bình từ 2 - 25 ngày làm việc từ ngày đóng bay sang Indonesia
- Với dịch vụ đường biển thời gian trung bình từ 20 - 45 ngày làm việc
Lưu ý: Thời gian trên dựa trên các chuyến bay trơn tru không bị vướng thủ tục nhập khẩu tại Indonesia. Thời gian trên không tính ngày nghỉ, ngày lễ, ngày bị kiểm tra tại Indonesia
5. Địa chỉ gửi hàng đi Indonesia uy tín
Ở Việt Nam, cho đến hiện tại năm 2023 đã có hàng ngàn công ty chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế. Để khách hàng lựa chọn được công ty dịch vụ gửi hàng đi Indonesia uy tín và đảm bảo mà giá cả lại phù hợp thì thật khó khăn. Theo thống kê sơ bộ trong chiến dịch quét bắt hàng cấm vừa qua, tại phường 2 quận Tân Bình đã có 1700 công ty vận chuyển. Dưới đây là vài tiêu chí để giúp Quý khách lựa chọn được cho mình dịch vụ gửi hàng đi Indonesia uy tín:
An Tin Phat Express là một công ty chuyên cung cấp giải pháp và dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trên nền tảng hãng chuyển phát nhanh nổi tiếng trên thế giới như DHL, UPS, FedEx, EMS.
- Tên tiếng việt đầy đủ:CÔNG TY TNHH CHUYỂN PHÁT NHANH AN TÍN PHÁT
- Tên tiếng anh:AN TIN PHAT EXPRESS DELIVERY COMPANY LIMITED
- Tên viết tắt:AN TIN PHAT EXPRESS CO., LTD
- Mã số thuế/ mã số danh nghiệp:0314382977
- Ngày thành lập: Đăng ký lần đầu ngày 03/05/2017, sửa đổi lần 3 ngày
- Trụ sở: Số 332/42/11 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Chi nhánh: An Tin Phat Express có chi nhánh tại: Hà Nội, Cần Thơ, Sóc Trăng, Long An, Cà Mau, Trà Vinh
- Giấy phép bưu chính số: 316/GP-BTTTT cấp ngày 22/06/2022
An Tin Phat Express đã được cấp phép bưu chính về cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế tại Việt Nam
5.1 Chính sách đền bù khi gửi hàng đi Indonesia tại An Tin Phat
Khi gửi hàng, bất kỳ khách hàng là cá nhân hay công ty vận chuyển cũng đều mong muốn sự an toàn tuyệt đối. Thế nhưng, trong vận chuyển thì luôn rình rập những rủi ro mà không ai lường trước được. Vì vậy, An Tin Phat Express xin thông tin công khai cụ thể chính sách đền bù như sau:
- An Tin Phat Express áp dụng đúng chính sách đền bù theo hãng DHL, UPS, FedEx, EMS
- Hoặc trực tiếp trên mỗi bảng giá mà cung cấp cho khách hàng tại thời điểm gửi hàng
- Mức bồi thường được thể hiện trên phiếu nhận hàng (Away bill) khi nhận hàng của khách hàng
- Hoặc theo luật bưu chính Việt Nam
- Hoặc theo thỏa thuận tại thời điểm gửi hàng
5.2 Quy định thanh toán khi gửi hàng đi Indonesia
Khi khách hàng đã đồng ý với cước phí gửi hàng đi Indonesia tại thời điểm gửi hàng khách hàng vui lòng thanh toán toàn bộ cước vận chuyển cùng các chi phí phát sinh được nhân viên nhận hàng tổng hợp trực tếp trên bill/ phiếu gửi. Sau khi thanh toán cước phí vận chuyển đi Indonesia thì An Tin Phat Expres mới booking bill trực tiếp với hãng theo dịch vụ đã tư vấn cho khách hàng trước đó, Nếu các trước hợp phát sinh tại nước Indonesia thì người nhận bắt buộc phải thanh toán (chưa từng xảy ra với khách hàng gửi hàng tại An Tin Phat từ trước đến nay).