6.NHỮNG LƯU Ý KHI GỬI HÀNG ĐI SLOVAKIA
-
An Tin Phat Express không nhận vận chuyển các loại hàng hóa cấm xuất khẩu theo quy định của nhà nước, hàng nguy hiểm, cháy, nổ, vũ khí, đạn dược,… được quy định cụ thể trong Phụ lục I Nghị định số 187/2013/NĐ-CP.
-
An Tin Phat Express không nhận vận chuyển các loại hàng hóa có nguồn gốc phi pháp hoặc không rõ nguồn gốc, không chứng minh được nguồn gốc… sẽ bị cơ quan chức năng tịch thu và không được bồi thường.
-
Nếu khách hàng cố tình gửi các hàng hóa kể trên sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, bị cơ quan chức năng tịch thu và không được bồi thường.
-
Đối với mặt hàng thực phẩm, An Tin Phat Express không nhận vận chuyển các mặt hàng tươi sống, hàng mau hư, hàng từ heo, bò, gà
-
Đối với mặt hàng mỹ phẩm, An Tin Phat Express không nhận vận chuyển các mặt hàng không có nhãn mác rõ ràng ( do có nhiều vụ Hải Quan bắt hàng chứa ma túy trong mỹ phẩm không rõ nguồn gốc).
-
An Tin Phat Express không nhận vận chuyển các mặt hàng thuốc không rõ nguồn gốc, mắt kính fake, hàng có từ tính, có pin (loa,…), các mặt hàng giả nhái nhãn hiệu độc quyền/ thương hiệu bản quyền
7. BẢNG GIÁ CƯỚC GỬI HÀNG ĐI SLOVAKIA
Bảng giá cước gửi vận chuyển hàng đi Slovakia là một phần khá quan trọng để quyết định lựa chọn dịch vụ gửi hàng đi Slovakia giá rẻ. Quý khách hãy tham khảo dịch vụ gửi hàng đi bằng các dịch vụ: U P S, D H L, F e d E x, E M S tại An Tin Phat Express
7.1 Bảng giá gửi hàng thông thường đi Slovakia
Hàng thông thường là hàng gì? Hàng thông thường là các mặt hàng bình thường như hàng thời trang, dụng cụ học tập, dụng cụ nhà bếp, nội thất, gia dụng, may mặc, gốm sứ,... cụ thể chi tiết rất nhiều món không thể liệt kê hết được, An Tin Phat Express sẽ sơ bộ các món hàng thông thường cụ thể như sau:
Hàng thông thường là: Bàn ghế, nồi niêu, xoong chảo, chén bát, ly tách, võng, giày dép, quần áo, đầm váy, balo, túi xách, mùng mền, chăn gối, gra giường chiếu, lót chuột, cáp xạc, ốp lưng điện thoại, rèm cửa, bình hoa, nilon, vải vóc, khăn mũ nón, tóc giả, khay nhựa, kệ tủ,.... và các đồ tương tự
0.5Kg |
945,000 |
1.00Kg |
1,063,000 |
1.50Kg |
1,111,000 |
2.00Kg |
1,159,000 |
2.50Kg |
1,208,000 |
3.00Kg |
1,259,000 |
3.50Kg |
1,325,000 |
4.00Kg |
1,391,000 |
4.50Kg |
1,514,000 |
5.00Kg |
1,637,000 |
5.50Kg |
1,760,000 |
6.00Kg |
1,916,000 |
6.50Kg |
2,072,000 |
7.00Kg |
2,228,000 |
7.50Kg |
2,384,000 |
8.00Kg |
2,540,000 |
8.50Kg |
2,696,000 |
9.00Kg |
2,853,000 |
9.50Kg |
3,009,000 |
10.00Kg |
3,165,000 |
10.50Kg |
3,439,000 |
11.00Kg |
3,551,000 |
11.50Kg |
3,664,000 |
12.00Kg |
3,776,000 |
12.50Kg |
3,888,000 |
13.00Kg |
4,001,000 |
13.50Kg |
4,113,000 |
14.00Kg |
4,226,000 |
14.50Kg |
4,338,000 |
15.00Kg |
4,451,000 |
15.50Kg |
4,563,000 |
16.00Kg |
4,675,000 |
16.50Kg |
4,788,000 |
17.00Kg |
4,900,000 |
17.50Kg |
5,012,000 |
18.00Kg |
5,125,000 |
18.50Kg |
5,237,000 |
19.00Kg |
5,350,000 |
19.50Kg |
5,462,000 |
20.00Kg |
5,574,000 |
20.50Kg |
5,915,000 |
21.00Kg |
6,013,000 |
21.50Kg |
6,065,000 |
22.00Kg |
6,195,000 |
22.50Kg |
6,325,000 |
23.00Kg |
6,455,000 |
23.50Kg |
6,585,000 |
24.00Kg |
6,716,000 |
24.50Kg |
6,846,000 |
25.00Kg |
6,976,000 |
25.50Kg |
7,106,000 |
26.00Kg |
7,237,000 |
26.50Kg |
7,367,000 |
27.00Kg |
7,497,000 |
27.50Kg |
7,627,000 |
28.00Kg |
7,758,000 |
28.50Kg |
7,888,000 |
29.00Kg |
8,018,000 |
29.50Kg |
8,149,000 |
30.00Kg |
8,279,000 |
Hàng gửi từ 31kg trở lên giá tính tròn 1kg, Lấy giá nhân số kilogrma = cước |
31Kg - 70kg |
259,000 |
7.2 Bảng giá gửi thực phẩm phẩm đi Slovakia
Thực phẩm khô là gì? Thực phẩm khô là các món đồ ăn được làm khô, sấy khô, phơi khô, chế biến sẵn,... dùng để nướng, chiên, xào, nấu thành các món ăn ưa thích
Thực phẩm khô có những loại nào? Thực phẩm khô bao gồm: Mì gói, bún khô, miến, măng khô, mứt các, cá khô, tôm khô, mực khô, rong biển, bánh kẹo, ...
Thực phẩm khô không đi được bảng giá dưới đây gồm có: Khô gà, khô bò, chà bông heo, chà bông bò, chà bông gà, bánh nhân trứng, bánh nhân thịt, bánh tráng trộn khô gà, bánh tráng trộn khô bò, bánh tráng trộn khô heo, tổ yến, các món làm từ động vật sống tại đất liền là món cấm vào Slovakia.
Đến 2kg
|
855.000/1kg
|
Trên 2kg đến 5kg
|
694.000đ/1kg
|
Trên 5kg đến 10kg
|
518.000đ/1kg
|
Trên 10kg đến 15kg
|
434.000đ/1kg
|
Trên 15kg đến 20kg
|
406.000đ/1kg
|
Trên 20kg đến 30kg
|
394.000đ/1kg
|
Trên 30kg đến 50kg
|
390.000đ/1kg
|
Trên 50kg đến 100kg
|
385.000đ/1kg
|
7.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm phẩm đi Slovakia
Mỹ phẩm là gì? Mỹ phẩm là những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người. ... Các loại mỹ phẩm phổ biến gồm có son môi, mascara, phấn mắt, kem nền, phấn má hồng, phấn phủ, sữa rửa mặt và sữa dưỡng thể, dầu gội, sản phẩm tạo kiểu tóc (gel vuốt tóc, gôm xịt tóc,...), nước hoa.
Mỹ phẩm nào gửi được đi Slovakia? Trong mỹ phẩm thì chỉ có nước hoa, keo, gel, các loại dạng xịt có biểu tượng nguy hiểm/ cấm lửa sẽ không được vận chuyển. Nếu khách hàng muốn chuyển sẽ cần phải có các loại giấy tờ cần thiết như: MSDS + giấy phép vận chuyển + thùng chuyên dụng
Đến 2kg |
855.000/1kg |
Trên 2kg đến 5kg |
694.000đ/1kg |
Trên 5kg đến 10kg |
518.000đ/1kg |
Trên 10kg đến 15kg |
434.000đ/1kg |
Trên 15kg đến 20kg |
406.000đ/1kg |
Trên 20kg đến 30kg |
394.000đ/1kg |
Trên 30kg đến 50kg |
390.000đ/1kg |
Trên 50kg đến 100kg |
385.000đ/1kg |
7.4 Bảng giá gửi hàng tổng hợp đi Slovakia
Hàng tổng hợp là gì? là rất nhiều loại hàng gửi chung 1 kiện/ 1 thùng hoặc nhiều thùng.
Mỹ phẩm là gì? Mỹ phẩm là những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người. ... Các loại mỹ phẩm phổ biến gồm có son môi, mascara, phấn mắt, kem nền, phấn má hồng, phấn phủ, sữa rửa mặt và sữa dưỡng thể, dầu gội, sản phẩm tạo kiểu tóc (gel vuốt tóc, gôm xịt tóc,...), nước hoa.
Mỹ phẩm nào gửi được đi Slovakia? Trong mỹ phẩm thì chỉ có nước hoa, keo, gel, các loại dạng xịt có biểu tượng nguy hiểm/ cấm lửa sẽ không được vận chuyển. Nếu khách hàng muốn chuyển sẽ cần phải có các loại giấy tờ cần thiết như: MSDS + giấy phép vận chuyển + thùng chuyên dụng
Bảng giá cước gửi hàng Mỹ phẩm đi Slovakia có nhận kèm theo hàng thường và thực phẩm
Đến 2kg |
855.000/1kg |
Trên 2kg đến 5kg |
694.000đ/1kg |
Trên 5kg đến 10kg |
518.000đ/1kg |
Trên 10kg đến 15kg |
434.000đ/1kg |
Trên 15kg đến 20kg |
406.000đ/1kg |
Trên 20kg đến 30kg |
394.000đ/1kg |
Trên 30kg đến 50kg |
390.000đ/1kg |
Trên 50kg đến 100kg |
385.000đ/1kg |
8. NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI GỬI HÀNG ĐI SLOVAKIA