Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế hay vận chuyển hàng hóa cũng như gửi hàng hóa từ Việt Nam đi Nước Ngoài sẽ là cả một quá trình thực hiện công việc từ: Nhận hàng hóa, tài liệu từ khách hàng (người gửi/shipper), đóng gói, lập bill/ phiếu gửi, sau đó mới vận chuyển và giao hàng hóa, tài liệu đến người nhận ở bất kỳ quốc gia và vùng lãnh thổ nào theo chỉ định của người gửi.

Danh mục bài viết

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế hay giao nhận chuyển phát nhanh là việc thực hiện một hoặc nhiều công đoạn từ việc thu gom, chia chọn vận chuyển và phát, bằng các phương tiện vật lý, thông tin dưới dạng văn bản và bưu kiện, gói hàng hóa có yếu tố nhanh về thời gian và có độ tin cậy cao. Tại Việt Nam hiện đang có tổng cộng bốn công ty cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế có hệ thống tại trên toàn cầu như:

1. Dịch vụ DHL Việt Nam

DHL có mặt tại Việt Nam từ những năm 1988 với tên đầy đủ là Công Ty TNHH Chuyển Phát Nhanh DHL – VNPT thường được các dịch vụ chuyển phát nhanh hay các khách hàng "trực tiếp" gọi với tên quen thuộc là DHL Việt Nam. DHL Việt Nam với hơn 220 chi nhánh và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới và hơn 400,000 nhân viên cùng với hơn 1,614,000,000 đơn hàng mỗi năm trên toàn hệ thống và toàn bộ sử dụng hơn 24 máy bay+ rất nhiều phương tiện của chính mình trực tiếp vận chuyển phục vụ tối đa các nhu cầu Quý khách hàng.

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam

1.1 Ưu điểm của dịch vụ DHL Việt Nam

  • 100% sử dụng nhân sự + phương tiện của chính mình

  • Có chuyến bay mỗi ngày từ thứ 2 đến thứ 7

  • Có sms/ tin nhắn đến điện thoại của khách hàng gồm: Mã tracking + link để người nhận theo dõi và thay đổi trực tiếp địa chỉ nếu phát hiện sai

  • Thời gian chuyển phát nhanh chóng và ổn định

  • Vận chuyển rất đa dạng hàng hóa

  • Thông quan hàng hóa tốt - không khó khăn

  • Có đủ nhân sự, phương tiện và phủ khắp 220 quốc gia và vùng lãnh thổ

1.2 Nhược điểm của dịch vụ DHL Việt Nam

  • Giá cước còn cao
  • Giới hạn không nhận: Thuốc tây, hàng fake giả nhái, chế phẩm từ gia súc gia cầm

Xem thêm chi tiết dịch vụ DHL Việt Nam:

Dịch vụ DHL Việt Nam

1.3 Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam

An Tin Phat Express may mắn được là đối tác cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chính hãng tại Việt Nam cho tất cả các khách hàng đang tìm hiểu và muốn sử dụng dịch vụ DHL Việt Nam. An Tin Phat Express xin gửi đến Quý khách hàng Bảng giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam Quý khách tham khảo, cần tư vấn hay hỗ trợ gì thì xin hãy liên lạc trực tiếp qua hotline: 0927.868.868 để được An Tin Phat Express tư vấn và phục vụ:

1.4 Bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam

Bảng giá cước dịch vụ DHL Việt Nam
DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT
Tài liệu có trọng lượng đến 2.0 KG
Trọng lượng (KG) Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8 Vùng 9 Vùng 10 Vùng 11
0.5 604,783 608,120 611,455 616,527 707,275 745,768 749,106 765,920 997,795 1,293,460 780,968
1 680,384 683,720 715,616 732,498 838,327 883,557 883,494 945,682 1,231,271 1,547,087 918,757
1.5 784,585 787,921 826,489 877,069 997,978 1,056,547 1,078,301 1,158,974 1,501,680 1,835,914 1,126,947
2 860,186 863,522 908,763 993,039 1,129,030 1,194,336 1,237,909 1,337,067 1,736,890 2,089,541 1,264,736
Tài liệu từ 2.5 KG trở lên và hàng hóa không phải tài liêu từ 0.5 KG trở lên
Trọng lượng (KG) Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8 Vùng 9 Vùng 10 Vùng 11
0.5 633,276 692,061 725,757 732,431 844,999 859,940 859,940 875,152 1,051,576 1,380,739 895,140
1 708,876 765,994 839,993 848,401 974,383 992,661 992,661 1,059,918 1,286,786 1,634,366 1,027,861
1.5 813,077 868,527 954,202 992,972 1,132,368 1,187,469 1,200,949 1,273,210 1,555,462 1,923,193 1,257,869
2 888,678 942,460 1,039,810 1,108,943 1,261,752 1,347,077 1,374,038 1,451,303 1,788,938 2,176,820 1,417,477
2.5 996,215 1,044,993 1,154,019 1,253,514 1,419,736 1,513,328 1,582,326 1,664,595 2,057,614 2,465,647 1,618,928
3 1,061,739 1,107,182 1,226,217 1,362,746 1,549,120 1,647,716 1,735,196 1,827,541 2,277,679 2,705,863 1,753,316
3.5 1,155,862 1,197,970 1,327,016 1,500,578 1,707,104 1,817,305 1,923,266 2,025,687 2,532,944 2,981,278 1,958,105
4 1,221,386 1,260,159 1,399,214 1,609,810 1,836,489 1,951,693 2,076,137 2,188,634 2,753,009 3,221,494 2,092,493
4.5 1,315,510 1,350,947 1,500,013 1,747,643 1,994,473 2,121,281 2,264,207 2,386,780 3,008,273 3,496,910 2,297,281
5 1,381,034 1,413,136 1,572,211 1,856,875 2,123,857 2,255,669 2,417,077 2,549,726 3,228,338 3,737,126 2,431,669
5.5 1,468,420 1,500,522 1,654,660 1,989,636 2,275,101 2,421,921 2,583,329 2,724,318 3,471,925 3,999,129 2,633,121
6 1,527,206 1,559,308 1,708,508 2,093,797 2,397,746 2,552,972 2,714,381 2,863,710 3,680,311 4,225,933 2,764,172
6.5 1,614,592 1,646,695 1,790,956 2,226,558 2,548,990 2,719,224 2,880,633 3,038,302 3,923,897 4,487,936 2,965,624
7 1,673,378 1,705,481 1,844,805 2,330,720 2,671,635 2,850,276 3,011,685 3,177,694 4,132,283 4,714,740 3,096,676
7.5 1,760,765 1,792,867 1,927,253 2,463,481 2,822,879 3,016,528 3,177,936 3,352,286 4,375,869 4,976,743 3,298,128
8 1,819,551 1,851,653 1,981,101 2,567,642 2,945,524 3,147,580 3,308,988 3,491,678 4,584,256 5,203,547 3,429,180
8.5 1,906,937 1,939,039 2,063,549 2,700,403 3,096,768 3,313,831 3,475,240 3,666,270 4,827,842 5,465,550 3,630,631
9 1,965,723 1,997,826 2,117,398 2,804,564 3,219,413 3,444,883 3,606,292 3,805,662 5,036,228 5,692,354 3,761,683
9.5 2,053,109 2,085,212 2,199,846 2,937,326 3,370,657 3,611,135 3,772,544 3,980,254 5,279,814 5,954,357 3,963,135
10 2,111,896 2,143,998 2,253,694 3,041,487 3,493,302 3,742,187 3,903,595 4,119,646 5,488,200 6,181,161 4,094,187
10.5 2,175,861 2,209,563 2,341,081 3,133,943 3,580,688 3,837,908 4,009,392 4,237,120 5,651,117 6,382,643 4,225,108
11 2,211,226 2,246,529 2,399,867 3,197,799 3,639,474 3,898,429 4,079,989 4,319,393 5,778,834 6,548,926 4,285,629
11.5 2,275,191 2,312,094 2,487,253 3,290,255 3,726,861 3,994,150 4,185,786 4,436,867 5,941,750 6,750,409 4,416,550
12 2,310,556 2,349,060 2,546,039 3,354,111 3,785,647 4,054,670 4,256,383 4,519,140 6,069,467 6,916,691 4,477,070
12.5 2,374,521 2,414,625 2,633,425 3,446,567 3,873,033 4,150,391 4,362,180 4,636,613 6,232,383 7,118,174 4,607,991
13 2,409,886 2,451,591 2,692,212 3,510,423 3,931,819 4,210,912 4,432,777 4,718,887 6,360,100 7,284,456 4,668,512
13.5 2,473,851 2,517,156 2,779,598 3,602,880 4,019,205 4,306,633 4,538,574 4,836,360 6,523,017 7,485,939 4,799,433
14 2,509,216 2,554,122 2,838,384 3,666,736 4,077,992 4,367,154 4,609,171 4,918,634 6,650,733 7,652,222 4,859,954
14.5 2,573,181 2,619,687 2,925,770 3,759,192 4,165,378 4,462,875 4,714,967 5,036,107 6,813,650 7,853,704 4,990,875
15 2,608,546 2,656,653 2,984,556 3,823,048 4,224,164 4,523,396 4,785,564 5,118,380 6,941,366 8,019,987 5,051,396
15.5 2,672,511 2,722,218 3,071,943 3,915,504 4,311,550 4,619,117 4,891,361 5,235,854 7,104,283 8,221,469 5,182,317
16 2,707,876 2,759,184 3,130,729 3,979,360 4,370,336 4,679,638 4,961,958 5,318,127 7,232,000 8,387,752 5,242,838
16.5 2,771,841 2,824,749 3,218,115 4,071,816 4,457,723 4,775,359 5,067,755 5,435,601 7,394,916 8,589,235 5,373,759
17 2,807,206 2,861,715 3,276,901 4,135,672 4,516,509 4,835,879 5,138,352 5,517,874 7,522,633 8,755,517 5,434,279
17.5 2,871,171 2,927,280 3,364,287 4,228,128 4,603,895 4,931,600 5,244,149 5,635,347 7,685,549 8,957,000 5,565,200
18 2,906,536 2,964,246 3,423,074 4,291,984 4,662,681 4,992,121 5,314,746 5,717,621 7,813,266 9,123,282 5,625,721
18.5 2,970,501 3,029,811 3,510,460 4,384,441 4,750,067 5,087,842 5,420,543 5,835,094 7,976,183 9,324,765 5,756,642
19 3,005,866 3,066,777 3,569,246 4,448,297 4,808,854 5,148,363 5,491,140 5,917,368 8,103,899 9,491,048 5,817,163
19.5 3,069,831 3,132,342 3,656,632 4,540,753 4,896,240 5,244,084 5,596,936 6,034,841 8,266,816 9,692,530 5,948,084
20 3,105,196 3,169,308 3,715,418 4,604,609 4,955,026 5,304,605 5,667,533 6,117,114 8,394,532 9,858,813 6,008,605
20.5 3,170,761 3,246,685 3,806,207 4,688,659 5,035,740 5,459,111 5,810,231 6,254,872 8,581,001 10,087,185 6,198,311
21 3,207,727 3,295,463 3,868,395 4,744,109 5,087,853 5,578,417 5,917,728 6,357,429 8,732,270 10,280,357 6,317,617
21.5 3,273,292 3,372,840 3,959,184 4,828,159 5,168,567 5,732,923 6,060,426 6,495,187 8,918,738 10,508,729 6,507,323
22 3,310,258 3,421,617 4,021,372 4,883,608 5,220,680 5,852,229 6,167,923 6,597,744 9,070,007 10,701,901 6,626,629
22.5 3,375,823 3,498,994 4,112,161 4,967,658 5,301,394 6,006,735 6,310,621 6,735,501 9,256,476 10,930,273 6,816,335
23 3,412,789 3,547,772 4,174,349 5,023,108 5,353,508 6,126,041 6,418,118 6,838,059 9,407,745 11,123,445 6,935,641
23.5 3,478,354 3,625,149 4,265,138 5,107,158 5,434,221 6,280,547 6,560,816 6,975,816 9,594,213 11,351,817 7,125,347
24 3,515,320 3,673,926 4,327,326 5,162,608 5,486,335 6,399,853 6,668,313 7,078,374 9,745,482 11,544,990 7,244,653
24.5 3,580,885 3,751,304 4,418,115 5,246,658 5,567,048 6,554,359 6,811,011 7,216,131 9,931,951 11,773,362 7,434,359
25 3,617,851 3,800,081 4,480,303 5,302,108 5,619,162 6,673,665 6,918,508 7,318,688 10,083,219 11,966,534 7,553,665
25.5 3,683,416 3,877,458 4,571,092 5,386,158 5,699,876 6,828,171 7,061,206 7,456,446 10,269,688 12,194,906 7,743,371
26 3,720,382 3,926,236 4,633,280 5,441,608 5,751,989 6,947,477 7,168,703 7,559,003 10,420,957 12,388,078 7,862,677
26.5 3,785,947 4,003,613 4,724,069 5,525,658 5,832,703 7,101,983 7,311,401 7,696,761 10,607,425 12,616,450 8,052,383
27 3,822,913 4,052,390 4,786,257 5,581,107 5,884,816 7,221,289 7,418,898 7,799,318 10,758,694 12,809,622 8,171,689
27.5 3,888,478 4,129,767 4,877,046 5,665,157 5,965,530 7,375,795 7,561,596 7,937,075 10,945,163 13,037,994 8,361,395
28 3,925,444 4,178,545 4,939,234 5,720,607 6,017,644 7,495,101 7,669,093 8,039,633 11,096,432 13,231,166 8,480,701
28.5 3,991,009 4,255,922 5,030,023 5,804,657 6,098,357 7,649,607 7,811,791 8,177,390 11,282,900 13,459,538 8,670,407
29 4,027,975 4,304,699 5,092,211 5,860,107 6,150,471 7,768,913 7,919,288 8,279,948 11,434,169 13,652,711 8,789,713
29.5 4,093,540 4,382,077 5,183,000 5,944,157 6,231,184 7,923,419 8,061,986 8,417,705 11,620,638 13,881,083 8,979,419
30 4,130,506 4,430,854 5,245,188 5,999,607 6,283,298 8,042,725 8,169,483 8,520,262 11,771,906 14,074,255 9,098,725
Báo giá cước nhân trên một 1 KG từ 30.1 KG trở lên
Trọng lượng (KG) Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5 Vùng 6 Vùng 7 Vùng 8 Vùng 9 Vùng 10 Vùng 11
30.1 - 70 126,878 130,493 168,676 195,026 201,764 237,125 249,669 258,105 356,876 471,206 272,325
70.1 - 299 124,979 132,234 165,914 190,061 197,475 219,696 232,247 256,925 346,631 456,884 254,896
300.1 - 9999 130,501 133,211 164,655 199,065 206,888 220,543 240,587 261,907 343,816 482,428 255,743
● Premium 9:00: add 1,155,000 VND to the DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT rate
● Premium 10:30: add 1.155,000 VND to the DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT rate
● Premium 12:00: add 695,000 VND to the DHL EXPRESS WORLDWIDE EXPORT rate
● Giá được tính theo tỉ lệ mỗi 0.5kg cho đến 30kg, và tính theo mỗi kg kể từ mức đó trở đi. Mức tăng là 1kg áp dụng cho lô hàng trên 30kg.
● Cước phí được liệt kê trong bảng cước phí này có hiệu lực đến ngày 31 tháng Mười hai của năm báo giá. Cước phí sẽ chịu Mức Tăng giá Chung (General Price Increase - GPI) có hiệu lực từ ngày 1 tháng Một mỗi năm. DHL có quyền điều chỉnh Cước phí tại bất kỳ thời điểm nào trước khi gửi thông báo bằng văn bản cho Khách hàng.
● Dịch vụ bảo hiểm hàng hoá có thể được cung cấp. Để biết thêm thông tin,vui lòng liên hệ bộ phận Dịch vụ Khách hàng
● DHL Express sẽ không chấp nhận các lô hàng vượt quá 3,000kg hoặc bao gồm từng kiện hàng nhỏ bên trong vượt quá 300kg hoặc 300cm chiều dài, hoặc không đáp ứng được các tiêu chuẩn đóng gói của DHL. Xin vui lòng tham khảo Hướng Dẫn Đóng Gói tại https://mydhl.express.dhl/index/en.html. Những điều khoản hạn chế này có thể thay đổi kèm theo thông báo trước 30 ngày.
● Bảng giá cước chưa bao gồm phụ phí xăng dầu và thuế VAT tại Việt Nam theo quy định của nhà nước Việt Nam

1.4 Bảng Zone dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam

Bảng Zone dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL Việt Nam là vùng tính cước được DHL Việt Nam áp dụng khi khách hàng cần, muốn gửi hàng hóa, chứng từ, hợp đồng, mẫu hàng đi tất cả các quốc gia khác trên thế giới được DHL Việt Nam quy định chia trọn trong 10 Zone. Thế nhưng kể từ khi đại dịch Covid19 hoành hành đã làm thay đổi cũng như tăng đáng kể các chi phi trong dịch vụ vận chuyển, gửi hàng hóa hay chuyển phát nhanh, nên DHL cũng không ngoại lệ và  riêng 2 quốc gia phát sinh các chi phí cao hơn hẵn đó là: AustraliaNew Zealand. An Tin Phat Express xin được tách riêng 2 nước này thêm 1 zone riêng đó là Zone 11 để Quý khách hàng tiện tính toán cũng như tham khảo bảng giá cước DHL tại An Tin Phat Express.

  • DHL Zone 1 bao gồm các nước: Malaysia, Singapore, Thái Lan, Hồng Kong
  • DHL Zone 2 bao gồm các nước: Trung Quốc (China I) gồm các tỉnh: Shenzhen (SZX), Fuzhou (FOC), South China Area (HAK), Chaoshan & Huizhou (SWA), Zhujiang Delta Area (ZUH), Guangzhou (CAN), Dongguan (DGM), Fujian Province (XMN)
  • DHL Zone 3 bao gồm các nước: Đài Loan, Brunei, Philippines, Indonesia, Macao
  • DHL Zone 4 bao gồm các nước: Nhật Bản
  • DHL Zone 5 bao gồm các nước: Hàn Quốc, Các tỉnh còn lại của Trung Quốc (China II)
  • DHL Zone 6 bao gồm các nước: Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Lào, Nepal, Myanmar, Maldives, Pakistan, Papua New Guinea, Ấn Độ,Đông Timor, Sri Lanka
  • DHL Zone 7 bao gồm các nước: Mỹ, Canada, Mexico
  • DHL Zone 8 bao gồm các nước: Ai-len, Bỉ, Bồ Đào Nha, Cộng hòa Séc, Luxembourg, Hà Lan, Italia, Liechtenstein, Pháp, Phần Lan, Monaco, Malta, Thụy Sĩ, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Vatican, Vương quốc Anh, Áo, Đan Mạch, Đức
  • DHL Zone 9 bao gồm các nước: Albania, Andorra, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Bahrain, Belarus, Bosnia và Herzegovina, Bulgaria, Bắc Macedonia, Croatia, Estonia, Gibraltar, Guernsey, Hungary, Hy Lạp, Jersey, Jordan, Kuwait, Latvia, Montenegro, Na uy, Oman, Qatar, Rumani, San Marino, Slovakia, Slovenia, Lithuania, Liên minh Ả rập thống nhất, Serbia, Đảo Síp, Ả Rập Saudi
  • DHL Zone 10 bao gồm các nước: Achentina, Afghanistan, Ai Cập, Aixlen, Algeria, Angola, Anguilla, Antigua, Aruba, Bahamas, Barbados, Belize, Benin, Bermuda, Bolivia, Bonaire, Botswana, Brazil, Burkina, Faso, Burundi, Bắc Triều Tiên, Caledonia mới, Cameroon, Cape Verde, Chad, Chile, Colombia, Comoros, Congo, Costa Rica, Cote D’Ivoire, Cuba, Curacao, Cộng hòa Dominic, Cộng hòa Guinea,Cộng hòa Trung Mỹ, Cộng hòa Turkmenistan, Cộng hòa Yemen, Cộng hòa dân chủ Congo, Djibouti, Dominica, Ecuador, El Salvador, Eritrea, Eswatini, Ethiopia, Fiji, Gabon, Gambia, Georgia, Ghana, Greenland, Grenada, Guadeloupe, Guam, Guatemala, Guinea-Bissau, Guinea-Equatorial, Guyana (Thuộc Anh), Guyana thuộc Pháp, Haiti, Honduras, Iran, Iraq, Israel, Jamaica, Kazakhstan, Kenya, Kiribati, Kosovo, Kyrgyzstan, Lebanon, Lesotho, Liberia, Libya, Liên bang Micronesia, Marốc, Madagascar, Malawi, Mali, Martinique, Mauritania, Mauritius, Mayotte, Moldova, Montserrat, Mozambique, Mông Cổ, Nam Phi, Nam Sudan, Namibia, Nauru, Nevis, Nga, Nicaragua, Niger, Nigeria, Niue, Palau, Panama, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Quần đảo Canary, Rwanda, Samoa, Samoa thuộc Mỹ, Sao Tome & Principe, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, Somalia, Syria, Somaliland (Bắc Somali), St. Barthelemy, St. Eustatius, St. Helena, St. Kitts, St. Lucia, St. Maarten, St. Vincent, Sudan, Suriname, Tahiti, Tajikistan, Tanzania, Thổ Nhĩ Kỳ, Togo, Tonga, Trinidad và Tobago, Tunisia, Tuvalu, Uganda, Ukraine, Uruguay, Uzbekistan, Vanuatu, Venezuela, Zambia, Zimbabwe, Đảo Bắc Mariana, Đảo Cayman, Đảo Cook, Đảo Falkland, Đảo Faroe, Đảo Marshall, Đảo Reunion, Đảo Solomon, Đảo Turks và Caicos, Đảo Virgin (thuộc Anh), Đảo Virgin (thuộc Mỹ)
  • DHL Zone 11 bao gồm các nước: Australia, New Zealand
DHL EXPRESS INTERNATIONAL EXPORT ZONING
Quốc gia và
vùng lãnh thổ
Vùng Quốc gia và
vùng lãnh thổ
Vùng Quốc gia và
vùng lãnh thổ
Vùng Quốc gia và vùng
lãnh thổ
Vùng
Achentina 10 Cộng hòa Turkmenistan 10 Ma rốc 10 Singapore 1
Afghanistan 10 Cộng hòa Yemen 10 Macao ĐKHC của Trung Quốc 3 Slovakia 9
Ai Cập 10 Cộng hòa dân chủ Congo 10 Madagascar 10 Slovenia 9
Ai-len 8 Djibouti 10 Malawi 10 Somalia 10
Aixlen 10 Dominica 10 Malaysia 1 Somaliland (Bắc Somali) 10
Albania 9 Ecuador 10 Maldives 6 Sri Lanka 6
Algeria 10 El Salvador 10 Mali 10 St. Barthelemy 10
Andorra 9 Eritrea 10 Malta 8 St. Eustatius 10
Angola 10 Estonia 9 Martinique 10 St. Helena 10
Anguilla 10 Eswatini 10 Mauritania 10 St. Kitts 10
Antigua 10 Ethiopia 10 Mauritius 10 St. Lucia 10
Armenia 9 Fiji 10 Mayotte 10 St. Maarten 10
Aruba 10 Gabon 10 Mexico 7 St. Vincent 10
Australia 11 Gambia 10 Moldova 10 Sudan 10
Azerbaijan 9 Georgia 10 Monaco 8 Suriname 10
Ba Lan 9 Ghana 10 Montenegro 9 Syria 10
Bahamas 10 Gibraltar 9 Montserrat 10 Tahiti 10
Bahrain 9 Greenland 10 Mozambique 10 Tajikistan 10
Bangladesh 6 Grenada 10 Myanmar 6 Tanzania 10
Barbados 10 Guadeloupe 10 Mông Cổ 10 Thái Lan 1
Belarus 9 Guam 10 Mỹ 7 Thổ Nhĩ Kỳ 10
Belize 10 Guatemala 10 Na uy 9 Thụy Sĩ 8
Benin 10 Guernsey 9 Nam Phi 10 Thụy Điển 8
Bermuda 10 Guinea-Bissau 10 Nam Sudan 10 Togo 10
Bhutan 6 Guinea-Equatorial 10 Namibia 10 Tonga 10
Bolivia 10 Guyana (Thuộc Anh) 10 Nauru 10 Trinidad và Tobago 10
Bonaire 10 Guyana thuộc Pháp 10 Nepal 6 Tunisia 10
Bosnia và Herzegovina 9 Haiti 10 Nevis 10 Tuvalu 10
Botswana 10 Honduras 10 New Zealand 11 Tây Ban Nha 8
Brazil 10 Hungary 9 Nga 10 Uganda 10
Brunei 3 Hy Lạp 9 Nhật Bản 4 Ukraine 10
Bulgaria 9 Hà Lan 8 Nicaragua 10 Uruguay 10
Burkina Faso 10 Hàn Quốc 5 Niger 10 Uzbekistan 10
Burundi 10 Hồng Kông ĐKHC của Trung Quốc 1 Nigeria 10 Vanuatu 10
Bắc Macedonia 9 Indonesia 3 Niue 10 Vatican 8
Bắc Triều Tiên 10 Iran 10 Oman 9 Venezuela 10
Bỉ 8 Iraq 10 Pakistan 6 Vương quốc Anh 8
Bồ Đào Nha 8 Israel 10 Palau 10 Zambia 10
CHDCND Trung Quốc *1 2 Italia 8 Panama 10 Zimbabwe 10
CHDCND Trung Quốc *2 5 Jamaica 10 Papua New Guinea 6 Áo 8
Caledonia mới 10 Jersey 9 Paraguay 10 Đan Mạch 8
Cameroon 10 Jordan 9 Peru 10 Đài Loan 3
Campuchia 6 Kazakhstan 10 Philippines 3 Đông Timor 6
Canada 7 Kenya 10 Pháp 8 Đảo Bắc Mariana 10
Cape Verde 10 Kiribati 10 Phần Lan 8 Đảo Cayman 10
Chad 10 Kosovo 10 Puerto Rico 10 Đảo Cook 10
Chile 10 Kuwait 9 Qatar 9 Đảo Falkland 10
Colombia 10 Kyrgyzstan 10 Quần đảo Canary 10 Đảo Faroe 10
Comoros 10 Latvia 9 Rumani 9 Đảo Marshall 10
Congo 10 Lebanon 10 Rwanda 10 Đảo Reunion 10
Costa Rica 10 Lesotho 10 Samoa 10 Đảo Solomon 10
Cote D’Ivoire 10 Liberia 10 Samoa thuộc Mỹ 10 Đảo Síp 9
Croatia 9 Libya 10 San Marino 9 Đảo Turks và Caicos 10
Cuba 10 Liechtenstein 8 Sao Tome & Principe 10 Đảo Virgin (thuộc Anh) 10
Curacao 10 Lithuania 9 Senegal 10 Đảo Virgin (thuộc Mỹ) 10
Cộng hòa Dominic 10 Liên bang Micronesia 10 Serbia 9 Đức 8
Cộng hòa Guinea 10 Liên minh Ả rập thống nhất 9 Seychelles 10 Ả Rập Saudi 9
Cộng hòa Séc 8 Luxembourg 8 Sierra Leone 10 Ấn Độ 6
Cộng hòa Trung Mỹ 10 Lào 6
Quốc gia và vùng lãnh thổ Khu vực
CHDCND Trung Quốc *1 Shenzhen (SZX), Fuzhou (FOC), South China Area (HAK), Chaoshan & Huizhou (SWA), Zhujiang Delta Area (ZUH), Guangzhou (CAN), Dongguan (DGM), Fujian Province (XMN)
CHDCND Trung Quốc *2 Rest of CHDCND Trung Quốc

1.5 Phụ phí xăng dầu dịch vụ DHL Việt Nam

Phụ phí xăng dầu DHL là gì?

Phụ phí xăng dầu DHL hay còn gọi là phụ phí nhiên liệu có tên tiếng anh là: Fuel Surcharge. Đây là khoản phụ phí được các hãng chuyển phát nhanh trong nước hay quốc tế tính cộng thêm đối với khách hàng hoặc đơn vị gửi hàng, do sự thay đổi cũng như sự biến động của giá nhiên liệu và xăng dầu.

Vì sao lại có phụ phí xăng dầu và nhiên liệu?

Nguyên nhân đến từ giá nhiên liệu của các phương tiện vận chuyển trên thị trường không cố định mà thường xuyên thay đổi tăng giảm theo từng thời kỳ. Tất cả hãng vận chuyển hiện nay đều sử dụng các phương tiện vận chuyển như máy bay, tàu, thuyền, xe tải, ô tô, xe máy… dẫn đến chi phí cũng sẽ biến động theo. Do đó, hầu hết các đơn vị chuyển phát nhanh đều có thu phụ phí xăng dầu và nhiên liệu để đảm bảo tối ưu về thời gian và an toàn hàng hóa.

Phụ phí xăng dầu DHL và nhiên liệu có bắt buộc hay không?

Phụ phí xăng dầu DHL trong chuyển phát nhanh quốc tế là phần bắt buộc được tính vào cước phí gửi hàng và thường được tính bằng % (phần trăm). Bên cạnh đó, do tính chất biến động của giá nhiên liệu nên phụ phí có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm, các hãng chuyển phát nhanh quốc tế sẽ không cần thông báo trước cho khách hàng. Thời hạn thực hiện của phụ phí đều do các đơn vị chuyển phát nhanh quyết định.

Dưới đây là bảng cập nhật phụ phí xăng dầu DHL theo từng tháng, sẽ được An Tin Phat Express cập nhật tự động:

2. Dịch vụ FedEx Việt Nam

FedEx Việt Nam là một trong những công ty chuyển phát nhanh lớn nhất thế giới, cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tin cậy đến mọi địa chỉ tại Hoa Kỳ và cho hơn 220 quốc gia cũng như vùng lãnh thổ cùng hơn 400,000 nhân viên và hơn 557 chuyến bay mỗi tuần. FedEx Expresssử dụng mạng lưới hàng không và đường bộ toàn cầu nhằm tăng tốc độ giao hàng cho các lô hàng cần giao nhanh chóng để đảm bảo chất lượng. Thời gian giao hàng luôn được đảm bảo và thường chỉ trong một đến hai ngày làm việc tùy từng quốc gia và chuyến bay.

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế Fedex Việt Nam
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế Fedex Việt Nam

2.1 Ưu điểm của dịch vụ FedEx Việt Nam

  • Thời gian nhanh và ổn định
  • Có máy bay riêng bay mỗi tuần
  • Có nhắn sms tracking đến điện thoại người nhận để theo dõi với dịch vụ FedEx Express
  • Có đủ nhân sự, phương tiện và phủ khắp 220 quốc gia và vùng lãnh thổ

2.2 Nhược điểm của dịch vụ FedEx Việt Nam

  • Chỉ nhận tốt hàng thông thường và sản phẩm từ siêu thị
  • Hay auto hoàn về nơi gửi khiến người gửi và người gửi phải trả thêm 1 lần cước
  • Hạn chế nhiều mặt hàng hay đòi hỏi giấy tờ mà giữa người gửi/ người nhận chẳng bao giờ có
  • Hay phát sinh phí khác như: Phí dân cư, phí kiện hàng trên 30kg,...

Xem thêm chi tiết dịch vụ FedEx Việt Nam:

Dịch vụ FedEx Việt Nam

2.3 Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế FedEx Việt Nam

An Tin Phat Express may mắn được là đối tác cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chính hãng tại Việt Nam cho tất cả các khách hàng đang tìm hiểu và muốn sử dụng dịch vụ FedEx Việt Nam. An Tin Phat Express xin gửi đến Quý khách hàng Bảng giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế FedEx Việt Nam Quý khách tham khảo, cần tư vấn hay hỗ trợ gì thì xin hãy liên lạc trực tiếp qua hotline: 0927.868.868 để được An Tin Phat Express tư vấn và phục vụ:

International Priority Export  (xuất  )                                                                         Currency: VND  
Vietnam Export Rates For International Priority Shipments (Rates exclude special fee and fuel surcharge)  
  Please refer to Zone Index Special Pricing Program for detailed zone classification
  Weight (KG) Zone(s)  
RATES IN VND A B C D E F G H K M O P Q R S T U V W X Y Z  
FedEx Envelope 0.5 550,238 603,914 724,851 561,421 687,327 607,381 704,252 481,679 400,047 687,327 441,543 502,721 339,396 481,332 379,039 522,726 467,761 305,006 406,390 574,014 341,148 385,327  
FedEx Pak 0.5 615,702 645,442 751,616 685,585 768,915 621,776 885,784 493,066 409,508 768,915 453,643 514,760 347,544 492,823 388,023 561,468 478,361 312,305 415,952 564,961 349,247 394,437  
  1 689,424 773,949 895,048 849,071 930,268 750,113 1,069,298 594,771 458,541 930,268 540,211 617,249 389,158 551,832 434,484 628,697 569,648 349,699 498,767 677,444 391,065 472,969  
1.5 743,127 883,946 996,591 983,908 1,091,365 862,217 1,231,620 683,723 494,259 1,091,365 601,499 704,975 419,472 594,818 468,328 677,669 634,275 376,940 569,654 773,726 421,527 540,189  
2 804,816 1,003,149 1,120,910 1,122,002 1,248,090 983,930 1,401,301 779,430 535,288 1,248,090 676,531 800,043 454,292 644,194 507,205 733,923 713,396 408,230 646,474 878,065 456,519 613,035  
2.5 861,049 1,113,872 1,253,411 1,257,562 1,401,677 1,097,795 1,565,929 868,382 572,689 1,401,677 756,504 888,348 486,034 689,205 542,644 785,203 797,727 436,753 717,829 974,982 488,417 680,700  
  Please refer to Zone Index Special Pricing Program for detailed zone classification
Package 0.5 633,274 849,402 770,634 677,994 910,033 777,820 1,041,672 715,816 542,505 767,484 629,342 663,563 458,209 586,834 500,428 558,267 616,578 342,672 583,427 404,109 457,224 577,421  
  1 755,206 1,002,693 818,270 981,149 1,113,119 829,485 1,234,566 765,700 553,503 1,086,070 718,018 704,693 487,737 595,825 549,569 678,741 678,210 358,250 624,879 441,185 462,405 623,073  
1.5 834,919 1,147,405 940,541 1,145,272 1,306,189 987,702 1,470,549 908,893 611,926 1,274,448 825,309 806,396 539,218 658,716 607,577 750,383 779,551 396,064 715,063 504,858 511,214 712,998  
2 914,631 1,292,117 1,062,812 1,309,395 1,499,258 1,145,918 1,706,531 1,052,087 670,349 1,462,825 932,600 908,100 590,699 721,607 665,585 822,025 880,894 433,878 805,247 568,531 560,021 802,922  
2.5 994,344 1,436,829 1,185,083 1,473,517 1,692,328 1,304,134 1,942,513 1,195,281 728,772 1,651,203 1,039,890 1,009,804 642,181 784,496 723,593 893,667 982,236 471,692 895,432 632,205 608,828 892,845  
3 1,149,315 1,609,998 1,014,354 1,457,432 1,604,896 997,543 2,015,609 1,239,321 695,999 1,604,896 1,077,418 1,010,827 644,721 785,955 788,386 895,360 1,066,465 475,418 784,795 584,018 585,708 800,580  
3.5 1,221,423 1,754,432 1,106,239 1,615,734 1,760,918 1,102,064 2,235,154 1,354,417 739,666 1,760,918 1,175,016 1,101,508 685,171 835,265 837,849 951,535 1,163,070 505,246 855,200 636,411 622,456 872,400  
4 1,293,531 1,898,865 1,198,123 1,774,036 1,916,938 1,206,584 2,454,698 1,469,513 783,333 1,916,938 1,272,613 1,192,189 725,621 884,576 887,313 1,007,710 1,259,676 535,074 925,603 688,803 659,203 944,220  
4.5 1,365,639 2,043,298 1,290,008 1,932,337 2,072,960 1,311,106 2,674,242 1,584,610 826,999 2,072,960 1,370,211 1,282,871 766,071 933,887 936,776 1,063,885 1,356,282 564,901 996,007 741,196 695,951 1,016,040  
5 1,437,748 2,187,731 1,381,893 2,090,639 2,228,981 1,415,626 2,893,787 1,699,705 870,666 2,228,981 1,467,809 1,373,552 806,522 983,198 986,240 1,120,061 1,452,887 594,730 1,066,412 793,588 732,698 1,087,860  
5.5 1,504,754 2,351,146 1,270,216 1,889,956 2,064,513 1,617,090 3,015,362 1,770,224 826,457 2,064,513 1,405,212 1,347,230 831,667 983,588 909,798 1,120,463 1,514,267 598,718 1,066,918 814,911 740,513 1,014,417  
6 1,571,761 2,493,113 1,344,841 2,010,868 2,179,932 1,722,734 3,211,136 1,878,343 863,259 2,179,932 1,487,769 1,428,578 868,701 1,027,387 950,311 1,170,357 1,603,230 625,379 1,131,341 864,118 773,487 1,075,669  
6.5 1,638,767 2,635,080 1,419,467 2,131,778 2,295,352 1,828,378 3,406,910 1,986,461 900,061 2,295,352 1,570,326 1,509,927 905,735 1,071,187 990,824 1,220,252 1,692,194 652,041 1,195,764 913,324 806,463 1,136,922  
7 1,705,774 2,777,047 1,494,093 2,252,690 2,410,771 1,934,021 3,602,685 2,094,580 936,864 2,410,771 1,652,882 1,591,275 942,769 1,114,986 1,031,337 1,270,145 1,781,158 678,702 1,260,187 962,531 839,438 1,198,175  
7.5 1,772,780 2,919,014 1,568,718 2,373,601 2,526,191 2,039,665 3,798,459 2,202,698 973,666 2,526,191 1,735,439 1,672,624 979,803 1,158,785 1,071,850 1,320,040 1,870,121 705,362 1,324,609 1,011,736 872,412 1,259,427  
8 1,839,787 3,060,981 1,643,344 2,494,513 2,641,610 2,145,309 3,994,233 2,310,818 1,010,468 2,641,610 1,817,996 1,753,972 1,016,837 1,202,583 1,112,363 1,369,934 1,959,085 732,023 1,389,031 1,060,942 905,388 1,320,680  
8.5 1,906,794 3,202,949 1,717,969 2,615,423 2,757,030 2,250,953 4,190,008 2,418,936 1,047,270 2,757,030 1,900,553 1,835,321 1,053,871 1,246,383 1,152,877 1,419,828 2,048,049 758,684 1,453,455 1,110,149 938,362 1,381,933  
9 1,973,800 3,344,916 1,792,595 2,736,335 2,872,449 2,356,597 4,385,782 2,527,055 1,084,072 2,872,449 1,983,109 1,916,669 1,090,904 1,290,182 1,193,390 1,469,722 2,137,012 785,344 1,517,877 1,159,354 971,338 1,443,186  
9.5 2,040,807 3,486,883 1,867,221 2,857,246 2,987,869 2,462,240 4,581,556 2,635,173 1,120,874 2,987,869 2,065,665 1,998,018 1,127,938 1,333,981 1,233,903 1,519,615 2,225,976 812,005 1,582,300 1,208,561 1,004,312 1,504,438  
10 2,107,813 3,628,850 1,941,846 2,978,158 3,103,289 2,567,884 4,777,331 2,743,293 1,157,676 3,103,289 2,148,222 2,079,366 1,164,972 1,377,780 1,274,417 1,569,510 2,314,940 838,667 1,646,723 1,257,767 1,037,288 1,565,690  
10.5 2,138,486 3,715,099 2,982,904 3,033,450 3,802,572 2,937,063 5,657,900 3,908,045 1,228,396 3,102,403 2,882,575 2,079,026 1,487,481 1,547,113 1,490,771 1,568,497 2,596,563 1,015,780 1,823,257 1,636,787 1,239,911 1,728,951  
11 2,169,158 3,766,116 3,039,817 3,101,788 3,898,282 3,006,302 5,809,298 4,016,516 1,246,015 3,180,490 2,937,575 2,107,576 1,508,816 1,569,302 1,512,153 1,590,994 2,646,106 1,030,349 1,848,294 1,659,264 1,257,695 1,752,693  
11.5 2,199,830 3,817,133 3,096,732 3,170,126 3,993,992 3,075,541 5,960,696 4,124,987 1,263,633 3,258,577 2,992,575 2,136,126 1,530,151 1,591,493 1,533,535 1,613,491 2,695,650 1,044,920 1,873,332 1,681,741 1,275,479 1,776,436  
12 2,230,503 3,868,150 3,153,646 3,238,464 4,089,701 3,144,780 6,112,094 4,233,458 1,281,252 3,336,663 3,047,575 2,164,676 1,551,487 1,613,684 1,554,918 1,635,988 2,745,193 1,059,489 1,898,369 1,704,217 1,293,263 1,800,178  
12.5 2,261,175 3,919,167 3,210,560 3,306,802 4,185,411 3,214,019 6,263,492 4,341,929 1,298,871 3,414,749 3,102,575 2,193,226 1,572,821 1,635,873 1,576,300 1,658,485 2,794,736 1,074,059 1,923,406 1,726,695 1,311,047 1,823,921  
13 2,291,848 3,970,185 3,267,475 3,375,139 4,281,121 3,283,259 6,414,890 4,450,400 1,316,490 3,492,836 3,157,575 2,221,776 1,594,156 1,658,064 1,597,682 1,680,982 2,844,279 1,088,628 1,948,445 1,749,172 1,328,832 1,847,663  
13.5 2,322,520 4,021,202 3,324,389 3,443,478 4,376,830 3,352,498 6,566,287 4,558,872 1,334,109 3,570,922 3,212,575 2,250,326 1,615,491 1,680,255 1,619,064 1,703,479 2,893,822 1,103,197 1,973,482 1,771,649 1,346,615 1,871,406  
14 2,353,193 4,072,219 3,381,304 3,511,816 4,472,540 3,421,737 6,717,685 4,667,343 1,351,728 3,649,009 3,267,575 2,278,876 1,636,827 1,702,444 1,640,447 1,725,976 2,943,363 1,117,766 1,998,520 1,794,125 1,364,399 1,895,148  
14.5 2,383,865 4,123,236 3,438,218 3,580,154 4,568,249 3,490,976 6,869,084 4,775,814 1,369,347 3,727,096 3,322,575 2,307,426 1,658,162 1,724,635 1,661,829 1,748,473 2,992,906 1,132,336 2,023,557 1,816,602 1,382,183 1,918,891  
15 2,414,538 4,174,253 3,495,132 3,648,492 4,663,959 3,560,215 7,020,482 4,884,285 1,386,966 3,805,182 3,377,575 2,335,976 1,679,497 1,746,826 1,683,211 1,770,970 3,042,449 1,146,905 2,048,594 1,839,080 1,399,967 1,942,633  
15.5 2,445,210 4,225,270 3,552,047 3,716,831 4,759,669 3,629,454 7,171,879 4,992,756 1,404,585 3,883,269 3,432,576 2,364,526 1,700,831 1,769,015 1,704,593 1,793,467 3,091,992 1,161,474 2,073,633 1,861,557 1,417,751 1,966,376  
16 2,475,883 4,276,287 3,608,961 3,785,169 4,855,378 3,698,693 7,323,277 5,101,227 1,422,204 3,961,356 3,487,576 2,393,076 1,722,167 1,791,206 1,725,976 1,815,964 3,141,535 1,176,044 2,098,670 1,884,033 1,435,535 1,990,119  
16.5 2,506,555 4,327,304 3,665,876 3,853,507 4,951,088 3,767,933 7,474,674 5,209,698 1,439,824 4,039,442 3,542,576 2,421,625 1,743,502 1,813,397 1,747,358 1,838,461 3,191,078 1,190,614 2,123,708 1,906,510 1,453,320 2,013,861  
17 2,537,227 4,378,321 3,722,790 3,921,845 5,046,797 3,837,172 7,626,073 5,318,169 1,457,441 4,117,529 3,597,576 2,450,175 1,764,837 1,835,586 1,768,740 1,860,958 3,240,621 1,205,183 2,148,745 1,928,987 1,471,104 2,037,604  
17.5 2,567,900 4,429,338 3,779,704 3,990,183 5,142,507 3,906,411 7,777,471 5,426,640 1,475,060 4,195,616 3,652,576 2,478,725 1,786,172 1,857,777 1,790,122 1,883,455 3,290,164 1,219,753 2,173,782 1,951,465 1,488,888 2,061,346  
18 2,598,572 4,480,355 3,836,619 4,058,520 5,238,217 3,975,650 7,928,869 5,535,111 1,492,680 4,273,701 3,707,576 2,507,275 1,807,506 1,879,968 1,811,505 1,905,952 3,339,708 1,234,322 2,198,821 1,973,941 1,506,672 2,085,089  
18.5 2,629,245 4,531,372 3,893,533 4,126,859 5,333,926 4,044,889 8,080,266 5,643,582 1,510,299 4,351,788 3,762,576 2,535,825 1,828,842 1,902,157 1,832,887 1,928,449 3,389,251 1,248,891 2,223,858 1,996,418 1,524,456 2,108,831  
19 2,635,280 4,582,389 3,950,448 4,170,984 5,429,636 4,114,128 8,231,664 5,752,053 1,513,766 4,429,875 3,817,576 2,564,375 1,833,040 1,906,523 1,837,094 1,932,876 3,438,794 1,251,758 2,248,896 2,018,895 1,527,956 2,132,574  
19.5 2,635,280 4,595,081 4,007,362 4,170,984 5,489,957 4,172,074 8,312,106 5,860,524 1,513,766 4,479,088 3,872,576 2,571,478 1,833,040 1,906,523 1,837,094 1,932,876 3,488,337 1,251,758 2,255,125 2,024,487 1,527,956 2,138,480  
20 2,635,280 4,595,081 4,064,277 4,170,984 5,489,957 4,172,074 8,312,106 5,932,922 1,513,766 4,479,088 3,927,576 2,571,478 1,833,040 1,906,523 1,837,094 1,932,876 3,537,880 1,251,758 2,255,125 2,024,487 1,527,956 2,138,480  
20.5 2,635,280 4,595,081 4,121,191 4,170,984 5,489,957 4,172,074 8,312,106 5,932,922 1,513,766 4,479,088 3,982,576 2,571,478 1,833,040 1,906,523 1,837,094 1,932,876 3,587,421 1,251,758 2,255,125 2,024,487 1,527,956 2,138,480  
Rates per kg (Multiply by Total Shipment Weight)
Weight (KG) A B C D E F G H K M O P Q R S T U V W X Y Z  
21.0 - 44.0 120,663 218,813 276,784 225,459 261,427 193,109 334,364 274,044 94,117 260,517 185,035 147,405 108,597 116,247 103,770 101,575 186,316 88,856 143,070 143,070 99,571 147,783  
45.0 - 70.0 107,509 194,549 246,046 202,971 240,347 168,850 323,173 271,611 88,902 240,347 169,995 142,918 101,307 99,239 93,037 100,025 182,969 86,834 138,429 138,429 99,157 141,946  
71.0 - 99.0 102,178 192,558 239,136 170,133 238,091 159,828 288,931 263,069 85,829 229,964 165,222 135,606 94,003 91,960 89,916 95,066 173,439 80,781 137,013 131,828 85,890 129,681  
100.0 - 299.0 94,013 185,092 233,690 170,462 232,915 156,267 288,321 262,767 72,468 227,997 160,121 125,566 86,179 86,179 82,261 94,993 171,070 74,427 122,161 114,757 85,846 118,459  
300.0 - 499.0 93,726 180,863 224,860 169,329 227,002 155,750 284,128 260,863 68,342 226,951 148,493 125,201 80,058 83,963 82,010 94,702 169,494 68,342 118,115 110,732 85,798 107,041  
500.0 - 999.0 92,864 180,511 224,480 169,142 224,317 155,463 283,561 255,222 66,332 218,200 148,241 114,201 77,703 75,808 79,598 83,862 161,456 66,332 110,517 106,833 83,483 99,465  
1,000.0 - 9,999.0 92,864 180,394 224,290 168,976 219,013 155,320 283,277 254,192 64,437 218,097 148,116 106,764 77,703 75,808 79,598 83,824 161,362 64,437 99,401 103,082 83,521 95,719  
International Priority Freight Export (DTD)                                                                                            Currency: VND
               
Per-kilogram rates. Multiply by actual shipment weight in kilogram to get the net rate.  
  Weight (KG) A B C D E F G H K M O P Q R S T U V W X Y Z  
68.0 - 99.0 102,178 192,558 239,136 202,046 269,146 199,785 288,931 263,567 85,829 269,146 208,701 135,606 94,003 91,960 89,916 95,066 173,439 80,781 137,013 131,828 96,047 129,681  
100.0 - 299.0 94,013 185,092 233,690 178,399 269,146 195,334 288,321 262,202 72,468 246,838 189,765 125,566 86,179 86,179 82,261 94,993 171,070 74,427 122,161 114,757 88,137 118,459  
300.0 - 499.0 93,726 180,863 224,860 170,986 259,298 194,688 284,128 261,427 68,342 244,130 182,264 125,201 80,058 83,963 82,010 94,702 169,494 68,342 118,115 110,732 87,868 107,041  
500.0 - 999.0 92,864 180,511 224,480 170,797 248,839 194,329 283,561 255,302 66,332 242,365 181,955 114,201 77,703 75,808 79,598 83,862 161,541 66,332 110,517 106,833 85,284 99,465  
1,000.0 - 9,999.0 92,864 180,394 224,290 170,628 248,707 194,150 283,277 254,272 64,437 242,239 181,802 106,764 77,703 75,808 79,598 83,824 161,362 64,437 99,401 103,082 85,284 95,719  
Footnotes:  
1    Rates exclude value-added taxes (VAT). For special fee and fuel surcharges, please refer to the Surcharge and Other Information page for details.  
2   FedEx Express packaging must be used. No multiple piece shipments are allowed when using FedEx Envelope or FedEx Pak. FedEx Envelope shipments exceeding 0.5kg will be charged at FedEx Pak rates. FedEx Pak shipments exceeding 2.5kg will be charged at IP rates.  
3   Air cargo space must be reserved in advance with our Customer Service team for the following shipments: IP multiple-piece shipments with an actual weight of more than 300kg, or IPF shipments (regardless of weight).  
Remarks:  
-   These are special rates and available only to qualified customers in Vietnam. See the Miscellaneous Information section for details.  
-   The above rates are not discounted further. A fuel surcharge and other special fees will apply.  
-    A 68kg minimum rate charge per package shall apply to IPF shipments of less than 68kg. Please contact our Customer Service team for details.D82  
-   The above rates do not apply to FedEx 10kg or 25kg Box. For applicable rates, please refer to IP Box Rates.  
-   The published rates are for reference only and may differ from the final rates charged in your payment invoice after rounding off, and the rates in the payment invoice shall be applicable and payable.  
-   Money Back Guarantee does not apply to the shipments under this ratesheet.  

Xem thêm chi tiết dịch vụ hàng nhập FedEx Việt Nam:

Dịch vụ nhập hàng FedEx về Việt Nam

2.3 Bảng zone dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế FedEx Việt Nam

Country/ Territory                      EXPORT Country/ Territory                        EXPORT Country/ Territory                        EXPORT
IP BOX IP BOX IP BOX
Afghanistan H H British Virgin Islands G G Dominican Republic G G
Albania F F Brunei B B East Timor G G
Algeria H H Bulgaria F F Ecuador G G
American Samoa G G Burkina Faso H H Egypt H H
Andorra F F Burundi H H El Salvador G G
Angola H H Cambodia C C Eritrea H H
Anguilla G G Cameroon H H Estonia F F
Antigua G G Canada D D Ethiopia H H
Argentina G G Canary Islands M E Faeroe Islands F F
Armenia F F Cape Verde H H Fiji G G
Aruba G G Cayman Islands G G Finland E E
Australia U C Chad H H France M E
Austria E E Channel Islands M E French Guiana G G
Azerbaijan F F Chile G G French Polynesia G G
Bahamas G G China (South)   Gabon H H
Bahrain H H Fujian               350000-369999 K A Gambia H H
Bangladesh H H Guangdong       510000-529999 K A Georgia F F
Barbados G G China (Excluding China South) W B Germany M E
Barbuda G G Colombia G G Ghana H H
Belarus F F Congo H H Gibraltar F F
Belgium M E Congo, Dem Rep Of H H Grand Cayman E E
Belize G G Cook Islands G G Great Thatch Island E E
Benin H H Costa Rica G G Great Tobago Islands E E
Bermuda G G Croatia F F Greece E E
Bhutan H H Curacao G G Greenland F F
Bolivia G G Cyprus F F Grenada G G
Bonaire G G Czech Republic F F Guadeloupe G G
Bosnia-Herzegovina F F Denmark E E Guam G G
Botswana H H Djibouti H H Guatemala G G
Brazil G G Dominica G G Guinea H H
Guyana G G Macau A A Norfolk Island U C
Haiti G G Macedonia F F Norman Island E E
Honduras G G Madagascar H H Northern Mariana Islands G G
Hong Kong V A Malawi H H Norway E E
Hungary F F Malaysia Q A Oman H H
Iceland F F Maldives H H Pakistan H H
India O C Mali H H Palau G G
Indonesia T A Malta F F Palestine Autonomous H H
Iraq H H Marshall Islands G G Panama G G
Ireland E E Martinique G G Papua New Guinea G G
Israel F F Mauritania H H Paraguay G G
Italy M E Mauritius H H Peru G G
Ivory Coast H H Mexico D D Philippines S A
Jamaica G G Micronesia G G Poland F F
Japan P B Moldova F F Portugal E E
Jordan H H Monaco E E Puerto Rico D D
Jost Van Dyke Islands E E Mongolia C C Qatar H H
Kazakhstan F F Montenegro F F Reunion H H
Kenya H H Montserrat G G Romania F F
Kuwait H H Morocco H H Rota E E
Kyrgyzstan F F Mozambique H H Russia F F
Laos C C Namibia H H Rwanda H H
Latvia F F Nepal H H Saba E E
Lebanon H H Netherlands M E Saipan G G
Lesotho H H Nevis E E Samoa G G
Liberia H H New Caledonia G G San Marino M E
Libya H H New Zealand U U Saudi Arabia H H
Liechtenstein E E Nicaragua G G Senegal H H
Lithuania F F Niger H H Serbia F F
Luxembourg E E Nigeria H H Seychelles H H
Singapore Y A Tortola Island E E Switzerland E E
Slovak Republic F F Trinidad & Tobago G G Syria H H
Slovenia F F Tunisia H H Tahiti G G
South Africa H H Turkey F F Taiwan X B
South Korea Z B Turks & Caicos Islands G G Tanzania H H
Spain M E U.S. Virgin Islands G G Thailand R A
Sri Lanka H H Uganda H H Tinian E E
St. Barthelemy G G Ukraine F F Togo H H
St. Christopher E E Union Island E E Tonga G G
St. Croix Island E E United Arab Emirates H H Uruguay G G
St. Eustatius E E United Kingdom M E Uzbekistan F F
St. John E E U.S. (Western Region)   Vanuatu G G
St. Kitts & Nevis G G Colorado          80000-81699 D D Vatican City M E
St. Lucia G G Idaho               83200-83999 D D Venezuela G G
St. Maarten G G Utah                 84000-84799 D D Wallis & Futuna G G
St. Martin G G Arizona             85000-86599 D D Yemen
St. Thomas E E Nevada             89000-89899 D D Zambia H H
St. Vincent G G California          90000-96699 D D Zimbabwe H H
Suriname G G Oregon             97000-97999 D D Sweden E E
Swaziland H H Washington       98000-99499 D D U.S. (Rest of Country) D D
Footnotes:
1 Service is not yet available in the marked countries and territories. Please contact our Customer Service team for details.
2 In Australia and New Zealand, IE Outbound Service is available in all locations except out-of-pickup areas. Please contact our Customer Service team for details.
Remarks:
- For International Priority Freight (IPF) or International Economy Freight (IEF) Service coverage, please contact our Customer Service team For details.
- FedEx is continuously expanding IE Service coverage worldwide, please go to https://www.fedex.com/en-vn/home.html for the latest information on IE Service coverage

2.4 Phụ phí xăng dầu dịch vụ FedEx Việt Nam

Cũng giống như DHL, FedEx Việt Nam nói riêng và FedEx Express cũng không ngoại lệ bởi cũng dùng phương tiện của chính mình để phục vụ nhu cầu chuyển phát nhanh quốc tế cho tất cả các khách hàng trên toàn thế giới. Việc thay đổi phụ phí nhiên liệu hay Phụ phí xăng dầu FedEx là điều không thể tránh khỏi. FedEx Việt Nam cũng như hệ thống FedEx sẽ thay đổi phụ phí xăng dầu mỗi tuần để phù hợp hơn trong quá trình vận hành doanh nghiệp.

Dưới đây là bảng cập nhật phụ phí xăng dầu FedEx theo từng tuần, sẽ được An Tin Phat Express cập nhật tự động theo hệ thống vận chuyển của FedEx:

3. Dịch vụ UPS Việt Nam

UPS là cụm từ được viết tắt từ tên đầu đủ United Parcel Service là một công ty quản lý chuỗi cung ứng và vận chuyển hàng hoá đa quốc gia của Hoa Kỳ từ những năm 1907. UPS đã có mặt tại Việt Nam từ năm 1994 với tên đầy đủ là Công Ty Cổ Phần Vận Chuyển UPS, hiện nay UPS đã có hơn 534,000 nhân viên và hơn 25,2 triệu đơn hàng mỗi ngày trên toàn hệ thống UPS.

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế UPS Việt Nam
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế UPS Việt Nam

3.1 Ưu điểm của dịch vụ UPS Việt Nam

  • Thời gian ổn định nhanh chóng với nhiều quốc gia
  • Có máy bay riêng bay mỗi ngày
  • Giá cước rẻ cho hàng thông thường
  • Có đủ nhân sự, phương tiện và phủ khắp 220 quốc gia và vùng lãnh thổ

3.2 Nhược điểm của dịch vụ UPS Việt Nam

  • Chỉ vận chuyển tốt các mặt hàng thông thường và sản phẩm từ siêu thị
  • Dễ bị hủy/ trả về Việt Nam khi không được phép nhập vào nếu không đạt điều kiện
  • Người gửi phải trả thêm 1 lần cước nếu bị trả về Việt Nam
  • Hạn chế nhiều mặt hàng
  • Không có nhắn SMS tracking đến người nhận mà phải được cung cấp từ dịch vụ
  • Hay phát sinh phí khác như: Phí dân cư, phí kiện hàng trên 30kg và over size

Xem thêm chi tiết dịch vụ UPS Việt Nam:

Dịch vụ UPS Việt Nam

3.3 Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế UPS Việt Nam

An Tin Phat Express may mắn được là đối tác cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chính hãng tại Việt Nam cho tất cả các khách hàng đang tìm hiểu và muốn sử dụng dịch vụ UPS Việt Nam. An Tin Phat Express xin gửi đến Quý khách hàng Bảng giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế UPS Việt Nam Quý khách tham khảo, cần tư vấn hay hỗ trợ gì thì xin hãy liên lạc trực tiếp qua hotline: 0927.868.868 để được An Tin Phat Express tư vấn và phục vụ:

UPS SAVER AN TIN PHAT EXPRESS
WEIGHT(KG) ZONE 1 ZONE 2 ZONE 3 ZONE4 ZONE 5 ZONE 6 ZONE 7 ZONE 8 ZONE 9 ZONE 10
DOCUMENT WORLDWIDE EXPRESS    
Envelope 603,739 641,844 634,817 674,814 844,531 780,752 876,421 976,684 1,053,164 535,906
0.50 610,495 648,600 641,574 681,571 851,288 787,509 883,177 983,440 1,059,921 542,662
1.00 685,354 721,027 757,781 789,671 1,035,598 957,496 1,095,864 1,189,641 1,271,797 628,872
1.50 755,079 794,805 876,151 903,986 1,220,990 1,127,483 1,304,767 1,388,815 1,484,483 696,975
2.00 833,181 865,881 992,088 1,005,871 1,407,462 1,297,470 1,515,562 1,590,962 1,698,251 755,349
PARCEL WORLDWIDE EXPRESS    
0.50 554,553 592,388 771,294 798,859 762,105 717,244 959,117 1,028,301 1,130,996 640,763
1.00 616,170 655,356 887,501 906,959 916,148 870,746 1,176,669 1,240,718 1,369,897 713,190
1.50 671,571 709,677 1,003,709 1,015,059 1,069,650 1,028,572 1,378,545 1,448,540 1,603,393 793,724
2.00 731,567 774,266 1,113,160 1,116,403 1,213,963 1,175,317 1,591,502 1,665,821 1,846,618 869,394
2.50 797,778 835,343 1,231,259 1,224,503 1,369,357 1,326,387 1,795,541 1,873,643 2,079,033 948,037
3.00 848,045 891,285 1,342,872 1,330,171 1,509,887 1,452,053 2,004,174 2,086,060 2,296,585 1,022,626
3.50 902,095 939,930 1,456,918 1,442,324 1,656,633 1,573,396 2,210,375 2,293,612 2,501,704 1,090,189
4.00 953,983 996,682 1,564,207 1,545,830 1,797,433 1,699,332 2,420,900 2,510,352 2,726,823 1,165,588
4.50 1,002,087 1,043,976 1,682,577 1,668,794 1,944,989 1,831,755 2,624,938 2,716,013 2,932,753 1,235,583
5.00 1,056,678 1,101,269 1,792,028 1,770,138 2,085,790 1,958,232 2,837,895 2,937,077 3,140,305 1,308,010
5.50 1,096,404 1,134,239 1,899,587 1,878,238 2,213,618 2,087,411 3,015,179 3,113,010 3,332,453 1,365,033
6.00 1,142,077 1,179,371 2,002,823 1,987,148 2,333,068 2,205,510 3,206,787 3,315,157 3,530,816 1,425,569
6.50 1,178,290 1,218,287 2,109,572 2,103,626 2,461,167 2,332,798 3,381,098 3,491,090 3,722,694 1,482,321
7.00 1,221,260 1,260,716 2,212,807 2,213,348 2,580,617 2,454,411 3,577,299 3,677,832 3,917,004 1,540,695
7.50 1,259,095 1,295,579 2,322,529 2,328,744 2,708,446 2,580,347 3,751,611 3,855,927 4,108,881 1,597,718
8.00 1,296,660 1,342,332 2,426,575 2,429,277 2,818,437 2,683,042 3,920,247 4,042,400 4,307,515 1,659,065
8.50 1,325,576 1,378,005 2,538,999 2,543,863 2,940,320 2,783,305 4,082,126 4,220,494 4,497,230 1,712,845
9.00 1,361,790 1,422,056 2,641,153 2,648,450 3,012,747 2,901,674 4,252,384 4,404,805 4,693,702 1,772,570
9.50 1,389,085 1,457,729 2,764,658 2,771,954 3,109,226 3,013,017 4,412,372 4,582,900 4,888,552 1,828,241
10.00 1,426,920 1,508,536 2,867,623 2,870,325 3,183,275 3,103,281 4,581,819 4,769,642 5,085,294 1,894,453
10.50 1,448,810 1,547,722 2,925,727 2,951,941 3,237,055 3,193,544 4,747,752 4,949,629 5,264,470 1,962,285
11.00 1,491,510 1,605,285 2,981,668 3,024,908 3,288,943 3,260,296 4,902,065 5,131,237 5,450,672 2,015,795
11.50 1,510,427 1,642,850 3,034,908 3,104,362 3,346,776 3,337,858 5,048,270 5,310,953 5,629,848 2,047,955
12.00 1,540,695 1,685,279 3,088,417 3,181,653 3,395,691 3,406,231 5,203,394 5,497,966 5,812,537 2,091,195
12.50 1,559,613 1,722,574 3,146,791 3,258,945 3,452,714 3,480,280 5,312,575 5,680,385 5,995,767 2,122,544
13.00 1,585,557 1,765,003 3,191,923 3,327,588 3,476,496 3,538,654 5,431,485 5,833,076 6,148,728 2,163,622
13.50 1,602,583 1,804,189 3,244,892 3,395,691 3,508,115 3,601,081 5,546,611 5,987,929 6,300,338 2,196,862
14.00 1,628,527 1,844,727 3,287,051 3,461,903 3,533,789 3,660,266 5,661,467 6,137,648 6,455,192 2,240,102
14.50 1,645,552 1,876,076 3,339,209 3,521,628 3,564,327 3,722,694 5,779,567 6,292,501 6,607,342 2,274,694
15.00 1,669,605 1,914,721 3,386,233 3,572,165 3,588,920 3,779,987 5,896,585 6,443,301 6,754,899 2,312,529
15.50 1,686,630 1,940,395 3,423,797 3,605,405 3,619,729 3,822,957 5,971,444 6,586,803 6,911,914 2,349,283
16.00 1,712,304 1,977,419 3,464,065 3,638,646 3,651,888 3,861,873 6,046,303 6,732,468 7,063,795 2,386,848
16.50 1,727,708 2,006,066 3,508,656 3,671,887 3,683,508 3,903,221 6,120,892 6,878,944 7,216,756 2,423,602
17.00 1,753,382 2,042,279 3,547,031 3,707,019 3,715,938 3,944,569 6,197,914 7,022,446 7,359,718 2,462,518
17.50 1,777,164 2,079,304 3,589,731 3,740,260 3,747,287 3,984,296 6,274,665 7,165,949 7,513,761 2,504,947
18.00 1,797,703 2,106,329 3,622,431 3,775,393 3,779,717 4,015,375 6,321,418 7,299,182 7,615,915 2,521,162
18.50 1,816,080 2,139,029 3,660,807 3,806,471 3,811,876 4,043,210 6,366,550 7,430,524 7,718,070 2,565,754
19.00 1,831,755 2,169,027 3,691,885 3,843,766 3,843,766 4,074,559 6,416,546 7,556,731 7,823,197 2,606,832
19.50 1,852,294 2,196,052 3,725,937 3,877,007 3,872,683 4,104,017 6,465,461 7,686,180 7,923,190 2,652,234
20.00 1,870,671 2,226,860 3,762,150 3,912,139 3,906,734 4,133,474 6,505,728 7,819,143 8,024,533 2,692,231
21 - 44 82,645 99,753 165,816 169,501 187,662 186,609 302,417 366,374 374,270 110,018
45 - 70 77,907 96,858 155,288 159,762 184,766 181,871 295,047 362,953 366,111 104,490
71 - 99 71,327 90,278 145,813 143,181 177,660 170,027 280,834 348,740 352,688 87,382
100 - 299 68,695 85,014 139,759 137,127 171,870 164,237 274,781 340,581 344,792 84,750
300 - 499 65,537 81,855 133,442 133,706 163,974 161,342 269,517 333,474 334,790 81,329
500 - 999 64,221 80,539 132,126 132,390 162,658 160,026 268,201 332,158 333,474 80,013
1000 - 9999 64,221 80,539 132,126 132,390 162,658 160,026 268,201 332,158 333,474 80,013
Exclusive of Fuel Surcharge & 10% VAT.For shipment from 21 kg ,please multiply total shipment weight by the rate per kilo.
For bulky shipments,regulations and charges the greater of either the Volumetric or Actual weight
Volumetric    =  L (cm) x W (m) x H(cm)                
5000 Further information & Pick up, please contact customer service center : 84 28 6288 6789
      kienpham@antinphat.net / www.antinphat.net
      FOR PICK UP : + 84 28 6288 6789 - Hotline 0898 318 318

3.4 Bảng zone dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế UPS Việt Nam

Vietnam Country Grouping UPS Export Zone 2022
IATA COUNTRY WXS  XPR  XPD
UPS Worldwide Express Saver® UPS Worldwide Express® UPS Worldwide Expedited® 
A2 Azores (Portugal)* 7  -  7
AD Andorra 7 7 7
AE United Arab Emirates 7 7 7
AF Afghanistan 9  -  9
AG Antigua and Barbuda 8  -  8
AI Anguilla 8  -  8
AL Albania 9 9 9
AM Armenia 7 7 7
AO Angola 8  -  8
AR Argentina* 8 8 8
AS American Samoa 7 7 7
AT Austria* 6 6 6
AU Australia*# 3  -  3
AW Aruba 8 8 8
AX Aland Island (Finland)* 6  -  6
AZ Azerbaijan 7  -  7
B1 Buesingen (Germany)* 6  -  6
BA Bosnia and Herzegovina 7 7 7
BB Barbados 8 8 8
BD Bangladesh 4 4 4
BE Belgium 6 6 6
BF Burkina Faso 9  -  9
BG Bulgaria 7 7 7
BH Bahrain 7 7 7
BI Burundi 9  -  9
BJ Benin 9  -  9
BL St. Barthelemy 8  -  8
BM Bermuda 8 8 8
BN Brunei* 2 2 2
BO Bolivia 8 0 8
BQ Bonaire, St. Eustatius, Saba 8  -  8
BR* Brazil* 8 8 8
BS Bahamas* 8 8 8
BT Bhutan 4 4 4
BW Botswana 9  -  9
BY Belarus/ Byelorussia* 7 7 7
BZ Belize 8  -  8
C2 Ceuta (Spain)* 6  -  6
C3 Campione/ Lake Lugano (Italy)* 6  -  6
CA Canada* 5 5 5
CD Congo, Democratic Republic of 9  -  9
CF Central African Republic 9  -  9
CG Congo (Brazzaville) 9  -  9
CH Switzerland* 6 6 6
CI Cote d'Ivoire (Ivory Coast) 9  -  9
CK Cook Islands 7  -  7
CL Chile* 8 8 8
CM Cameroon 9  -  9
CN China Mainland (Excluding Southern China Mainland)*# 3 3 3
CO Colombia* 8 8 8
CR Costa Rica* 8  -  8
CV Cape Verde 9  -  9
CW Curacao 8 8 8
CY Cyprus 7 7 7
CZ Czech Republic* 7 7 7
DE Germany* 6 6 6
DJ Djibouti 9  -  9
DK Denmark* 6 6 6
DM Dominica 8  -  8
DO Dominican Republic* 8 8 8
DZ Algeria 9 0 9
EC Ecuador* 8 8 8
EE Estonia 7 7 7
EG Egypt 7 7 7
EN England (United Kingdom)* 6 6 6
ER Eritrea 9  -  9
ES Spain* 6 6 6
ET Ethiopia 9  -  9
FI Finland* 6 6 6
FJ Fiji 7 7 7
FM Micronesia, Federated States of 7 7 7
FO Faroe Islands 6  -  6
FR France* 6 6 6
GA Gabon 9  -  9
GB United Kingdom* 6 6 6
GD Grenada 8  -  8
GE Georgia* 9 9 9
GF French Guiana 8 0 8
GG Guernsey (Channel Islands) 7 7 7
GH Ghana 9  -  9
GI Gibraltar 7  -  7
GL Greenland 6  -  6
GM Gambia 9 0 9
GN Guinea 9  -  9
GP Guadeloupe* 8 0 8
GQ Equatorial Guinea  -   -   - 
GR Greece* 7 7 7
GT Guatemala* 8 8 8
GU Guam 7 7 7
GW Guinea-Bissau 9  -  9
GY Guyana* 8  -  8
H1 Heligoland (Germany)* 6  -  6
HK Hong Kong SAR, China# 1 1 1
HN Honduras* 8 8 8
HR Croatia* 7 7 7
HT Haiti* 8  -  8
HU Hungary* 7 7 7
IC Canary Islands (Spain)* 6  -  6
ID Indonesia*# 2 2 2
IE Ireland, Republic of 6 6 6
IL Israel 9 9 9
IN India* 4 4 4
IQ Iraq 7  -  7
IS Iceland 7 7 7
IT Italy* 6 6 6
JE Jersey (Channel Islands) 7 7 7
JM Jamaica* 8 8 8
JO Jordan 9 9 9
JP Japan*# 3 3 3
KE Kenya 9 0 9
KG Kirghizia (Kyrgyzstan) 7 7 7
KH Cambodia* 3 3 3
KI Kiribati 7  -  7
KM Comoros 9  -  9
KN St. Kitts and Nevis 8 8 8
KO Kosrae (Micronesia, Federated States of) 7  -  7
KR Korea, South# 3 3 3
KW Kuwait 7 7 7
KY Cayman Islands 8  -  8
KZ Kazakhstan* 7 7 7
L1 Livigno (Italy)* 6  -  6
LA Laos 3 3 3
LB Lebanon 9 9 9
LC St. Lucia 8 8 8
LI Liechtenstein* 6 6 6
LK Sri Lanka* 4 4 4
LR Liberia 9  -  9
LS Lesotho 9  -  9
LT Lithuania 7 7 7
LU Luxembourg 6 6 6
LV Latvia 7 7 7
LY Libyan Arab Jamahiriya 9  -  9
M1 Melilla (Spain)* 6  -  6
M2 Mount Athos (Greece)* 7  -  7
M3 Madeira (Portugal)* 7  -  7
MA Morocco 9 9 9
MC Monaco (France)* 6 6 6
MD Moldova* 9 9 9
ME Montenegro 9 9 9
MG Madagascar 9 9 9
MH Marshall Islands 7  -  7
MK Macedonia (FYROM) 9 9 9
ML Mali 9  -  9
MM Myanmar 3 3 3
MN Mongolia 4  -  4
MO Macau SAR, China# 2 2 2
MP Northern Mariana Islands* 7  -  7
MQ Martinique 8  -  8
MR Mauritania 9 0 9
MS Montserrat 8  -  8
MT Malta 7 7 7
MU Mauritius 9 0 9
MV Maldives 4 4 4
MW Malawi 9 0 9
MX Mexico* 5 5 5
MY Malaysia*# 2 2 2
MZ Mozambique 9  -  9
NA Namibia 9 0 9
NB Northern Ireland (United Kingdom)* 6 6 6
NC New Caledonia 7 7 7
NE Niger 9 0 9
NF Norfolk Island (Australia)* 3  -  3
NG Nigeria* 9 0 9
NI Nicaragua 8  -  8
NL Netherlands (Holland)* 6 6 6
NO Norway* 6 6 6
NP Nepal* 4 4 4
NZ New Zealand*# 3 3 3
OM Oman 7 7 7
PA Panama* 8 0 8
PE Peru* 8  -  8
PF French Polynesia 7  -  7
PG Papua New Guinea 7 7 7
PH Philippines*# 2  -  2
PK Pakistan* 4 4 4
PL Poland* 7 7 7
PO Ponape (Micronesia, Federated States of) 7  -  7
PR Puerto Rico* 5 5 5
PT Portugal* 7 7 7
PW Palau 7  -  7
PY Paraguay 8  -  8
QA Qatar 7 7 7
RE Reunion Island 9 0 9
RO Romania 7 7 7
RS Kosovo 9 9 9
RS Serbia 9 9 9
RT Rota (Northern Mariana Islands)* 7  -  7
RU Russia* 7 7 7
RW Rwanda 9  -  9
SA Saudi Arabia 7 7 7
SB Solomon Islands 7 7 7
SC Seychelles 9  -  9
SE Sweden* 6 6 6
SF Scotland (United Kingdom)* 6 6 6
SG Singapore# 1 1 1
SI Slovenia 7 7 7
SK Slovakia 7 7 7
SL Sierra Leone 9  -  9
SM San Marino 6  -  6
SN Senegal 9 0 9
SO Southern China Mainland+*# 10 10 10
SP Saipan (Northern Mariana Islands)* 7 7 7
SR Suriname 8 0 8
SV El Salvador* 8  -  8
SW St. Christopher (St. Kitts) 8  -  8
SX St. Maarten, St. Martin 8  -  8
SZ Swaziland 9  -  9
TA Tahiti (French Polynesia) 7 7 7
TC Turks & Caicos Islands 8  -  8
TD Chad 9  -  9
TG Togo 9  -  9
TH Thailand*# 1 1 1
TI Tinian (Northern Mariana Islands)* 7  -  7
TL Timor-Leste 7  -  7
TM Turkmenistan 7  -   - 
TN Tunisia 9 9 9
TO Tonga 7  -  7
TR Turkey 7 7 7
TT Trinidad & Tobago* 8 8 8
TU Truk (Micronesia, Federated States of) 7  -  7
TV Tuvalu 7  -  7
TW Taiwan, China*# 3 3 3
TZ Tanzania, United Republic of 9  -  9
UA Ukraine* 7 7 7
UG Uganda 9  -  9
UI Union Islands (St. Vincent & the Grenadines) 8  -  8
US United States* 5 5 5
UV St. John (U.S. Virgin Islands) 8  -  8
UY Uruguay 8  -  8
UZ Uzbekistan 7  -  7
VA Vatican City (Italy)* 6 6 6
VC St. Vincent & the Grenadines 8  -  8
VE Venezuela* 8  -  8
VG British Virgin Islands 8  -  8
VG Virgin Gorda (British Virgin Islands) 8  -  8
VI St. Croix (U.S. Virgin Islands) 8  -  8
VI U.S. Virgin Islands 8  -  8
VL St. Thomas (U.S. Virgin Islands) 8  -  8
VU Vanuatu 7 7 7
WF Wallis & Futuna Islands 7 7 7
WL Wales (United Kingdom)* 6 6 6
WS Samoa 7 7 7
YA Yap (Micronesia, Federated States of) 7  -  7
YE Yemen, Republic of 9  -  9
YT Mayotte 9  -  9
ZA South Africa* 9 9 9
ZM Zambia 9  -  9
ZW Zimbabwe 9  -  9
ZZ Tortola (British Virgin Islands) 8  -  8
* Extended Area Surcharge or Remote Area Surcharge may be applicable to specific points within this country
# UPS Wor ldwide Expedited is a guaranteed service in this country/territory for import/export
China South refers to Fujian, Hainan, Hu Nan, Yunnan, Jiangxi, Guangxi, Guangdong Provinces and Chongqing City only.
China refers to the rest of China (Excluding China South)

3.5 Phụ phí xăng dầu dịch vụ UPS Việt Nam

Cũng không khác gì DHL hay FedEx, UPS cũng có thể thống, phương tiện, nhân sự của chính mình và cũng sử dụng nhiên liệu để phục vụ trong việc vận chuyển, chuyển phát nhanh quốc tế, gửi hàng cho tất cả các khách hàng. Phụ phí xăng dầu UPS Việt Nam cũng như toàn thế giới sẽ được thay đổi mỗi tuần và được An Tin Phat Express cập nhật tự động dưới đây để Quý khách tiện cân đối và tính toán chi phí phù hợp nhất với doanh nghiệp của mình.

Bảng cập nhật phụ phí nhiên liệu/ phụ phí xăng dầu dịch vụ UPS Việt Nam:

Đang cập nhật,...

4. Dịch vụ EMS Việt Nam

EMS Việt Nam hay Bưu Điện trực thuộc Tổng công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện - CTCP đã được thành lập vào ngày 24/01/2005. EMS Việt Nam đã liên thông với rất nhiều quốc gia trên toàn thế giới nên thuận tiện về các thủ tục thông quan nhập khẩu. Do liên thông nên EMS Việt Nam sử dụng toàn bộ nhân sự, phương tiện trong Việt Nam để thu gom, đóng gói, đăng ký tải bay trực tiếp sang các quốc gia đã liên thông để giao hàng tận nhà người nhận. Việc sử dụng nhân sự của quốc gia khác là phần tiết kiệm tối đa các chi phí cho EMS Việt Nam, nhưng đây lại là điểm mà EMS Việt Nam phải sự dụng khá nhiều nhân sự ở Việt Nam để Care hàng cũng như cập nhật thông tin cho khách hàng dẫn đến giá cước dịch vụ EMS lại chưa thực sự tiết kiệm cho khách hàng tại Việt Nam.

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế EMS Việt Nam
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế EMS Việt Nam

4.1 Ưu điểm của dịch vụ EMS Việt Nam

  • Thời gian ổn định từ 5 - 21 ngày làm việc
  • Liên thông với bưu điện trên toàn thế giới nên gần như không còn ngõ nghách nào mà EMS không thể đặt chân tới
  • Đi được đa dạng hàng cần gửi
  • Tỷ lệ thành công đến 99,9% với các hàng khó như: Thuốc tây, thuốc lá, hàng fake số lượng ít cho cá nhân
  • Có đủ nhân sự, phương tiện và phủ khắp các quốc gia

4.2 Nhược điểm của dịch vụ EMS Việt Nam

  • Thời gian vận chuyển chậm vì quá nhiều quy trình - thủ tục
  • Hay yêu cầu bổ sung hóa đơn mua hàng hay toa thuốc trước khi gửi
  • Buộc phải ký cam kết: Không khiếu nại khi xảy ra bị hủy hàng/ tịch thu nếu gửi hàng cấm
  • Hạn chế các mặt hàng là: Chất lỏng, điện tử
  • Hay cập nhật đã giao thành công "ảo" ( chưa giao hàng mà cập nhật tracking đã giao thành công)
  • Khi giao 2 lần không thành: Người nhận buộc phải ra bưu điên để nhận hàng
  • Không có nhắn SMS mã tracking để người nhận chủ động theo dõi

Xem thêm chi tiết dịch vụ EMS Bưu Điện Việt Nam:

Dịch vụ EMS Bưu Điện Việt Nam

DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ EMS PRIORITY

4.3 Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế EMS Việt Nam

KHỐI LƯỢNG (KG) ZONE 1 ZONE 2 ZONE 3 ZONE 4 ZONE 5 ZONE 6 ZONE 7 ZONE 8 ZONE 9 ZONE 10 ZONE 11 JAPAN    PTHK    21.600/KG USA
PTHK   291.600/KG
AUSTRALIA PTHK  108.000/KG ANH (UK) PTHK 27.000/KG CANADA PTHK 129.600/KG NEW ZEALAND  PTHK   162.000/KG
  TÀI LIỆU (DOCUMENT)
0.5 467,528 547,845 631,619 659,128 902,431 964,639 1,044,956 1,072,189 1,156,239 1,227,433 1,329,454 558,645 1,110,439 685,619 915,931 1,029,439 712,619
1 606,735 637,563 796,815 792,668 1,086,843 1,163,428 1,306,506 1,292,959 1,457,050 1,530,317 1,613,537 659,163 1,455,028 904,815 1,113,843 1,293,028 958,815
1.5 745,943 727,281 962,012 926,208 1,271,255 1,362,217 1,568,056 1,513,728 1,757,860 1,833,339 1,897,620 759,681 1,799,617 1,124,012 1,311,755 1,556,617 1,205,012
2 885,151 816,860 1,127,071 1,059,748 1,455,667 1,561,006 1,829,606 1,734,636 2,058,670 2,136,223 2,181,704 860,060 2,144,206 1,343,071 1,509,667 1,820,206 1,451,071
  HÀNG HÓA (MERCHANDISE)
0.5 590,147 737,372 896,569 730,184 944,732 1,042,330 1,136,609 1,243,745 1,382,400 1,224,392 1,491,610 748,172 1,188,130 950,569 958,232 1,107,130 977,569
1 722,719 847,135 1,071,747 876,856 1,142,001 1,256,740 1,424,563 1,498,383 1,707,540 1,532,667 1,800,852 868,735 1,548,340 1,179,747 1,169,001 1,386,340 1,233,747
1.5 855,291 956,897 1,246,925 1,023,529 1,339,269 1,471,150 1,712,517 1,753,021 2,032,681 1,840,942 2,110,095 989,297 1,908,550 1,408,925 1,379,769 1,665,550 1,489,925
2 987,863 1,066,660 1,422,103 1,170,202 1,536,538 1,685,560 2,000,471 2,007,660 2,357,821 2,149,217 2,419,338 1,109,860 2,268,760 1,638,103 1,590,538 1,944,760 1,746,103
2.5 1,120,435 1,176,422 1,597,280 1,316,874 1,733,806 1,899,971 2,288,425 2,262,298 2,682,962 2,457,492 2,728,581 1,230,422 2,628,971 1,867,280 1,801,306 2,223,971 2,002,280
3 1,253,007 1,286,185 1,772,458 1,463,547 1,931,075 2,114,381 2,576,379 2,516,936 3,008,102 2,765,768 3,037,824 1,350,985 2,989,181 2,096,458 2,012,075 2,503,181 2,258,458
3.5 1,385,580 1,395,948 1,947,636 1,610,220 2,128,343 2,328,791 2,864,333 2,771,574 3,333,243 3,074,043 3,347,067 1,471,548 3,349,391 2,325,636 2,222,843 2,782,391 2,514,636
4 1,518,152 1,505,710 2,122,813 1,756,892 2,325,612 2,543,201 3,152,287 3,026,212 3,658,383 3,382,318 3,656,310 1,592,110 3,709,601 2,554,813 2,433,612 3,061,601 2,770,813
4.5 1,650,724 1,615,473 2,297,991 1,903,565 2,522,880 2,757,612 3,440,241 3,280,850 3,983,524 3,690,593 3,965,553 1,712,673 4,069,812 2,783,991 2,644,380 3,340,812 3,026,991
5 1,783,296 1,725,235 2,473,169 2,050,237 2,720,148 2,972,022 3,728,195 3,535,488 4,308,664 3,998,868 4,274,796 1,833,235 4,430,022 3,013,169 2,855,148 3,620,022 3,283,169
5.5 1,915,868 1,834,998 2,648,347 2,196,910 2,917,417 3,186,432 4,016,148 3,790,126 4,633,805 4,307,144 4,584,038 1,953,798 4,790,232 3,242,347 3,065,917 3,899,232 3,539,347
6 2,048,440 1,944,760 2,823,524 2,343,583 3,114,685 3,400,842 4,304,102 4,044,764 4,958,945 4,615,419 4,893,281 2,074,360 5,150,442 3,471,524 3,276,685 4,178,442 3,795,524
6.5 2,181,012 2,054,523 2,998,702 2,490,255 3,311,954 3,615,252 4,592,056 4,299,402 5,284,086 4,923,694 5,202,524 2,194,923 5,510,652 3,700,702 3,487,454 4,457,652 4,051,702
7 2,313,585 2,164,285 3,173,880 2,636,928 3,509,222 3,829,663 4,880,010 4,554,040 5,609,226 5,231,969 5,511,767 2,315,485 5,870,863 3,929,880 3,698,222 4,736,863 4,307,880
7.5 2,446,157 2,274,048 3,349,058 2,783,601 3,706,491 4,044,073 5,167,964 4,808,678 5,934,367 5,540,244 5,821,010 2,436,048 6,231,073 4,159,058 3,908,991 5,016,073 4,564,058
8 2,578,729 2,383,811 3,524,235 2,930,273 3,903,759 4,258,483 5,455,918 5,063,316 6,259,507 5,848,520 6,130,253 2,556,611 6,591,283 4,388,235 4,119,759 5,295,283 4,820,235
8.5 2,711,301 2,493,573 3,699,413 3,076,946 4,101,028 4,472,893 5,743,872 5,317,955 6,584,648 6,156,795 6,439,496 2,677,173 6,951,493 4,617,413 4,330,528 5,574,493 5,076,413
9 2,843,873 2,603,336 3,874,591 3,223,619 4,298,296 4,687,304 6,031,826 5,572,593 6,909,788 6,465,070 6,748,739 2,797,736 7,311,704 4,846,591 4,541,296 5,853,704 5,332,591
9.5 2,976,445 2,713,098 4,049,768 3,370,291 4,495,565 4,901,714 6,319,780 5,827,231 7,234,929 6,773,345 7,057,981 2,918,298 7,671,914 5,075,768 4,752,065 6,132,914 5,588,768
10 3,109,018 2,822,861 4,224,946 3,516,964 4,692,833 5,116,124 6,607,734 6,081,869 7,560,069 7,081,620 7,367,224 3,038,861 8,032,124 5,304,946 4,962,833 6,412,124 5,844,946
10.5 3,241,590 2,932,623 4,400,124 3,663,636 4,890,102 5,330,534 6,895,688 6,336,507 7,885,210 7,389,896 7,676,467 3,159,423 8,392,334 5,534,124 5,173,602 6,691,334 6,101,124
11 3,374,162 3,042,386 4,575,302 3,810,309 5,087,370 5,544,945 7,183,642 6,591,145 8,210,350 7,698,171 7,985,710 3,279,986 8,752,545 5,763,302 5,384,370 6,970,545 6,357,302
11.5 3,506,734 3,152,148 4,750,479 3,956,982 5,284,639 5,759,355 7,471,596 6,845,783 8,535,491 8,006,446 8,294,953 3,400,548 9,112,755 5,992,479 5,595,139 7,249,755 6,613,479
12 3,639,306 3,261,911 4,925,657 4,103,654 5,481,907 5,973,765 7,759,549 7,100,421 8,860,631 8,314,721 8,604,196 3,521,111 9,472,965 6,221,657 5,805,907 7,528,965 6,869,657
12.5 3,771,878 3,371,674 5,100,835 4,250,327 5,679,176 6,188,175 8,047,503 7,355,059 9,185,772 8,622,996 8,913,439 3,641,674 9,833,175 6,450,835 6,016,676 7,808,175 7,125,835
13 3,904,451 3,481,436 5,276,013 4,397,000 5,876,444 6,402,586 8,335,457 7,609,697 9,510,912 8,931,272 9,222,682 3,762,236 10,193,386 6,680,013 6,227,444 8,087,386 7,382,013
13.5 4,037,023 3,591,199 5,451,190 4,543,672 6,073,713 6,616,996 8,623,411 7,864,335 9,836,052 9,239,547 9,531,924 3,882,799 10,553,596 6,909,190 6,438,213 8,366,596 7,638,190
14 4,169,595 3,700,961 5,626,368 4,690,345 6,270,981 6,831,406 8,911,365 8,118,973 10,161,193 9,547,822 9,841,167 4,003,361 10,913,806 7,138,368 6,648,981 8,645,806 7,894,368
14.5 4,302,167 3,810,724 5,801,546 4,837,018 6,468,250 7,045,816 9,199,319 8,373,612 10,486,333 9,856,097 10,150,410 4,123,924 11,274,016 7,367,546 6,859,750 8,925,016 8,150,546
15 4,434,739 3,920,486 5,976,723 4,983,690 6,665,518 7,260,227 9,487,273 8,628,250 10,811,474 10,164,372 10,459,653 4,244,486 11,634,227 7,596,723 7,070,518 9,204,227 8,406,723
15.5 4,567,311 4,030,249 6,151,901 5,130,363 6,862,787 7,474,637 9,775,227 8,882,888 11,136,614 10,472,648 10,768,896 4,365,049 11,994,437 7,825,901 7,281,287 9,483,437 8,662,901
16 4,699,884 4,140,012 6,327,079 5,277,036 7,060,055 7,689,047 10,063,181 9,137,526 11,461,755 10,780,923 11,078,139 4,485,612 12,354,647 8,055,079 7,492,055 9,762,647 8,919,079
16.5 4,832,456 4,249,774 6,502,257 5,423,708 7,257,324 7,903,457 10,351,135 9,392,164 11,786,895 11,089,198 11,387,382 4,606,174 12,714,857 8,284,257 7,702,824 10,041,857 9,175,257
17 4,965,028 4,359,537 6,677,434 5,570,381 7,454,592 8,117,868 10,639,089 9,646,802 12,112,036 11,397,473 11,696,625 4,726,737 13,075,068 8,513,434 7,913,592 10,321,068 9,431,434
17.5 5,097,600 4,469,299 6,852,612 5,717,053 7,651,860 8,332,278 10,927,043 9,901,440 12,437,176 11,705,748 12,005,868 4,847,299 13,435,278 8,742,612 8,124,360 10,600,278 9,687,612
18 5,230,172 4,579,062 7,027,790 5,863,726 7,849,129 8,546,688 11,214,996 10,156,078 12,762,317 12,014,024 12,315,110 4,967,862 13,795,488 8,971,790 8,335,129 10,879,488 9,943,790
18.5 5,362,744 4,688,824 7,202,968 6,010,399 8,046,397 8,761,098 11,502,950 10,410,716 13,087,457 12,322,299 12,624,353 5,088,424 14,155,698 9,200,968 8,545,897 11,158,698 10,199,968
19 5,495,316 4,798,587 7,378,145 6,157,071 8,243,666 8,975,508 11,790,904 10,665,354 13,412,598 12,630,574 12,933,596 5,208,987 14,515,908 9,430,145 8,756,666 11,437,908 10,456,145
19.5 5,627,889 4,908,349 7,553,323 6,303,744 8,440,934 9,189,919 12,078,858 10,919,992 13,737,738 12,938,849 13,242,839 5,329,549 14,876,119 9,659,323 8,967,434 11,717,119 10,712,323
20 5,760,461 5,018,112 7,728,501 6,450,417 8,638,203 9,404,329 12,366,812 11,174,630 14,062,879 13,247,124 13,552,082 5,450,112 15,236,329 9,888,501 9,178,203 11,996,329 10,968,501
20.5 5,893,033 5,127,875 7,903,678 6,597,089 8,835,471 9,618,739 12,654,766 11,429,268 14,388,019 13,555,400 13,861,325 5,570,675 15,596,539 10,117,678 9,388,971 12,275,539 11,224,678
21 6,025,605 5,237,637 8,078,856 6,743,762 9,032,740 9,833,149 12,942,720 11,683,907 14,713,160 13,863,675 14,170,568 5,691,237 15,956,749 10,346,856 9,599,740 12,554,749 11,480,856
21.5 6,158,177 5,347,400 8,254,034 6,890,435 9,230,008 10,047,560 13,230,674 11,938,545 15,038,300 14,171,950 14,479,811 5,811,800 16,316,960 10,576,034 9,810,508 12,833,960 11,737,034
22 6,290,749 5,457,162 8,429,212 7,037,107 9,427,277 10,261,970 13,518,628 12,193,183 15,363,441 14,480,225 14,789,053 5,932,362 16,677,170 10,805,212 10,021,277 13,113,170 11,993,212
22.5 6,423,322 5,566,925 8,604,389 7,183,780 9,624,545 10,476,380 13,806,582 12,447,821 15,688,581 14,788,500 15,098,296 6,052,925 17,037,380 11,034,389 10,232,045 13,392,380 12,249,389
23 6,555,894 5,676,687 8,779,567 7,330,452 9,821,814 10,690,790 14,094,536 12,702,459 16,013,722 15,096,776 15,407,539 6,173,487 17,397,590 11,263,567 10,442,814 13,671,590 12,505,567
23.5 6,688,466 5,786,450 8,954,745 7,477,125 10,019,082 10,905,201 14,382,490 12,957,097 16,338,862 15,405,051 15,716,782 6,294,050 17,757,801 11,492,745 10,653,582 13,950,801 12,761,745
24 6,821,038 5,896,212 9,129,923 7,623,798 10,216,351 11,119,611 14,670,444 13,211,735 16,664,003 15,713,326 16,026,025 6,414,612 18,118,011 11,721,923 10,864,351 14,230,011 13,017,923
24.5 6,953,610 6,005,975 9,305,100 7,770,470 10,413,619 11,334,021 14,958,397 13,466,373 16,989,143 16,021,601 16,335,268 6,535,175 18,478,221 11,951,100 11,075,119 14,509,221 13,274,100
25 7,086,182 6,115,738 9,480,278 7,917,143 10,610,888 11,548,431 15,246,351 13,721,011 17,314,284 16,329,876 16,644,511 6,655,738 18,838,431 12,180,278 11,285,888 14,788,431 13,530,278
25.5 7,218,755 6,225,500 9,655,456 8,063,816 10,808,156 11,762,842 15,534,305 13,975,649 17,639,424 16,638,152 16,953,754 6,776,300 19,198,642 12,409,456 11,496,656 15,067,642 13,786,456
26 7,351,327 6,335,263 9,830,633 8,210,488 11,005,425 11,977,252 15,822,259 14,230,287 17,964,564 16,946,427 17,262,996 6,896,863 19,558,852 12,638,633 11,707,425 15,346,852 14,042,633
26.5 7,483,899 6,445,025 10,005,811 8,357,161 11,202,693 12,191,662 16,110,213 14,484,925 18,289,705 17,254,702 17,572,239 7,017,425 19,919,062 12,867,811 11,918,193 15,626,062 14,298,811
27 7,616,471 6,554,788 10,180,989 8,503,834 11,399,962 12,406,072 16,398,167 14,739,564 18,614,845 17,562,977 17,881,482 7,137,988 20,279,272 13,096,989 12,128,962 15,905,272 14,554,989
27.5 7,749,043 6,664,550 10,356,167 8,650,506 11,597,230 12,620,483 16,686,121 14,994,202 18,939,986 17,871,252 18,190,725 7,258,550 20,639,483 13,326,167 12,339,730 16,184,483 14,811,167
28 7,881,615 6,774,313 10,531,344 8,797,179 11,794,499 12,834,893 16,974,075 15,248,840 19,265,126 18,179,528 18,499,968 7,379,113 20,999,693 13,555,344 12,550,499 16,463,693 15,067,344
28.5 8,014,188 6,884,076 10,706,522 8,943,852 11,991,767 13,049,303 17,262,029 15,503,478 19,590,267 18,487,803 18,809,211 7,499,676 21,359,903 13,784,522 12,761,267 16,742,903 15,323,522
29 8,146,760 6,993,838 10,881,700 9,090,524 12,189,036 13,263,713 17,549,983 15,758,116 19,915,407 18,796,078 19,118,454 7,620,238 21,720,113 14,013,700 12,972,036 17,022,113 15,579,700
29.5 8,279,332 7,103,601 11,056,878 9,237,197 12,386,304 13,478,124 17,837,937 16,012,754 20,240,548 19,104,353 19,427,697 7,740,801 22,080,324 14,242,878 13,182,804 17,301,324 15,835,878
30 8,411,904 7,213,363 11,232,055 9,383,869 12,583,572 13,692,534 18,125,891 16,267,392 20,565,688 19,412,628 19,736,940 7,861,363 22,440,534 14,472,055 13,393,572 17,580,534 16,092,055
30.5 8,544,476 7,323,126 11,407,233 9,530,542 12,780,841 13,906,944 18,413,844 16,522,030 20,890,829 19,720,904 20,046,182 7,981,926 22,800,744 14,701,233 13,604,341 17,859,744 16,348,233
31 8,677,048 7,432,888 11,582,411 9,677,215 12,978,109 14,121,354 18,701,798 16,776,668 21,215,969 20,029,179 20,355,425 8,102,488 23,160,954 14,930,411 13,815,109 18,138,954 16,604,411
ZONE  CAMBODIA  LAOS   CHINA Croatia  CAYMAN
ISLANDS 
ISRAEL ALBANIA ALGERIA () Angola ()  ARGENTINA   JAPAN USA AUSTRALIA ANH (UNITED KINGDOM) CANADA NEW ZEALAND
 HONGKONG  SOUTH KOREA Bangladesh   Cyprus KUWAIT AUSTRIA Armenia * () Barbados ()  Cote d'Ivoire (Ivory coast) ()           
 INDIA  BRUNEI    MEXICO   DENMARK *  Belarus Bosnia -
 Herzegovina ()
Belize ()  Libya ()             
 INDONESIA    Sri Lanka      Egypt  Saudi Arabia BELGIUM Cook Islands () Bermura ()  Senegal ()             
 MACAU    Pakistan      FRANCE   UAE BRAZIL  East Timor () Bristish Virgin
Islands ()
 SOUTH
AFRICA 
           
 MALAYSIA           GEORGIA    BULGARIA  ETHIOPIA Chile * ()              
 MYANMAR           IRELAND    CZECH
REPUBLIC *
Guam () Colombia * ()              
 PHILIPPINES           Luxembourg    Estonia MOROCCO Costa Rica ()              
 SINGAPORE           Mauritius    FINLAND  Slovakia
(slovak rep.) ()
Ecuador * ()              
 TAIWAN           Monaco ()    GERMANY Slovenia () Ghana              
 THAILAND              GREECE  SWEDEN * () Guatemala * ()              
              HUNGARY   Jamaica * ()              
              ITALY   Nigeria              
              LATVIA   Panama * ()              
            NETHERLANDS   Paraguay ()              
              NORWAY   Peru * ()              
              POLAND   Uruguay ()              
              PORTUGAL    Venezuela * ()              
              ROMANIA                   
              RUSSIA                  
              SPAIN                   
              SWITZERLAND                  
              TURKEY                  
              UKRAINE                  

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chuyên tuyến

Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chuyên tuyến là một dịch vụ được An Tin Phat Express thu gom tài liệu, hàng hóa từ rất nhiều khách hàng hay các đại lý chuyển phát nhanh quốc tế sau đó đăng ký tải bay Cargo trực tiếp đến nước được kết nối trước đó. Ở đây, các đại lý của An Tin Phat Express sẽ làm dịch vụ thông quan tại sân bay xong xuôi sẽ kéo hàng về kho để khái thác và kết nối đến dịch vụ nội địa để vận chuyển cũng như giao hàng đến tận nhà tất cả các khách hàng đã sử dụng dịch vụ chuyên tuyến này.

Dưới đây là một số dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chuyên tuyến được An Tin Phat Express triển khai cũng như kết hợp để gia tăng dịch vụ và có thêm lựa chọn tối ưu cho tất cả các khách hàng tại Việt Nam:

5. Dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu

Châu Âu là một khu vực có hơn 40 quốc gia khác nhau, trong Châu Âu (EU) có một khối liên minh gồm 26 quốc gia liên kết hỗ trợ cũng như tạo các điều kiện để các quốc gia giao thương, buôn bán cũng như học tập,...Chính điều đó mà các dịch vụ vận chuyển đã hỗ trợ phần nào trong việc kinh doanh của khách hàng. An Tin Phat Express cũng chính thức triển khai dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của Việt Nam muốn gửi hàng hóa, quà tặng, đồ cá nhân, đồ công ty,... từ Việt Nam vào khối liên minh Châu Âu (Eu). 

Thế nhưng, nếu gửi hàng hóa là thực phẩm, thực phẩm chức năng qua các hãng: Fedex, DHL, UPS vào Châu Âu lại không hề đơn giản bởi các khoản thuế cũng không hề ít đi cùng các thủ tục mà không phải ai cũng có thể tự làm thủ tuc nhập hàng vào Châu Âu được. 

Hiện tại, An Tin Phat Express cung cấp dịch vụ gửi hàng sang Đức, Bỉ, Luxemburg, Hà Lan, Áo, Đan Mạch, Cộng Hòa Séc, Pháp, Italy, Ba Lan, Slovakia, Slovenia, Hungaria. Đây là những nước trong khối liên minh có giá cước gần như không thay đổi trong mỗi năm. Còn các quốc gia khác quý khách có nhu cầu gửi hãy gọi trực tiếp hoặc gửi mail cho An Tin Phat Express để được cung cấp dịch vụ vận chuyển, gửi hàng sang.

5.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm hiểm hàng gửi 100%

5.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng dịch vụ nội địa thành công thì khách hàng mới xem được tracking
  • Khách hàng phải cung cấp: ID/ Passport/ giấy tờ tùy thân để dịch vụ làm miễn thuế

5.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu

Bảng giá gửi vận chuyển hàng đi Germany - Đức tại TP.HCM

 Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(Euro/1Kg) 
 Đến 2Kg   18.5 Euro/1Kg
Trên 2Kg - 4Kg   16.5 Euro/1Kg
Trên 4Kg - 9Kg   13.5 Euro/1Kg
 Trên 9Kg - 14Kg   12.5 Euro/1Kg 
 Trên 14Kg - 19Kg  12.17 Euro/1Kg 
 Trên 19Kg - 23Kg  12.00 Euro/1Kg 
 Bảng giá trên tính bằng tiền Euro, quy đổi theo tỷ giá Euro mà ngân hàng Vietinbank bán ra tại ngày khách gửi
 Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam, Bảng giá trên đã bao gồm tất cả các khoản thuế phí tại Germany - Đức

Bảng giá gửi hàng đi Đức tại HCM sẽ không nhận hàng:

  1. Không nhận: Thuốc tây, thuốc hút, thuốc tàu, thuốc tể, thuốc tự chế, thuốc tê, thuốc các loại
  2. Không nhận: Hàng còn tươi/ sống/ dễ hư hỏng (thối, thiu, mốc), rau, củ, quả
  3. Không nhận (dù đắt/ rẻ/ không giá trị): Vàng, bạc, đá quý, ngọc, ngà voi, răng thú, sừng, mật gấu, mật các loại thú
  4. Không nhận: Hàng fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng là túi, ví, giày, dép, thắt lưng, mắt kính, đồng hồ
  5. Không nhận: Nước hoa, Cồn, Asiton, keo, dầu nhớt, vũ khi, hung khí, chất dễ gây cháy nổ
  6. Không nhận: Sản phẩm có từ tính như: Nam châm, pin, ắc quy, bình điện, bình khí, bình ga, bếp ga
Phụ thu: 10Euro/1 Thùng tối đa có 2kg món làm từ gia súc gia cầm như: Khô gà, khô bò, bánh trứng, bánh thịt (ví dụ: Có 2Kg khô gà, 2Kg khô bò thì chỉ nhận mỗi loại 1kg tổng =2kg)
Hàng gửi là chất lỏng, mỹ phẩm, hàng dễ bể vỡ phụ thu đóng thùng xốp = 3 Euro/1 thùng
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

Bảng giá gửi vận chuyển hàng đi Bỉ, Luxemburg, Hà Lan, Áo, Đan Mạch, Cộng Hòa Séc, Pháp, Italy, Ba Lan, Slovakia, Slovenia, Hungaria tại TP.HCM

 Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(Euro/1Kg) 
 Đến 2Kg   28.00 Euro/1Kg
Trên 2Kg - 4Kg   24.00 Euro/1Kg
Trên 4Kg - 9Kg   16.5 Euro/1Kg
 Trên 9Kg - 14Kg   14.5 Euro/1Kg 
 Trên 14Kg - 19Kg  13.17 Euro/1Kg 
 Trên 19Kg - 23Kg  12.75 Euro/1Kg 
 Bảng giá trên tính bằng tiền Euro, quy đổi theo tỷ giá Euro mà ngân hàng Vietinbank bán ra tại ngày khách gửi
 Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam, Bảng giá trên đã bao gồm tất cả các khoản thuế phí tại Germany - Đức

Bảng giá gửi hàng sẽ không nhận hàng:

  1. Không nhận: Thuốc tây, thuốc hút, thuốc tàu, thuốc tể, thuốc tự chế, thuốc tê, thuốc các loại
  2. Không nhận: Hàng còn tươi/ sống/ dễ hư hỏng (thối, thiu, mốc), rau, củ, quả
  3. Không nhận (dù đắt/ rẻ/ không giá trị): Vàng, bạc, đá quý, ngọc, ngà voi, răng thú, sừng, mật gấu, mật các loại thú
  4. Không nhận: Hàng fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng là túi, ví, giày, dép, thắt lưng, mắt kính, đồng hồ
  5. Không nhận: Nước hoa, Cồn, Asiton, keo, dầu nhớt, vũ khi, hung khí, chất dễ gây cháy nổ
  6. Không nhận: Sản phẩm có từ tính như: Nam châm, pin, ắc quy, bình điện, bình khí, bình ga, bếp ga
Phụ thu: 10Euro/1 Thùng tối đa có 2kg món làm từ gia súc gia cầm như: Khô gà, khô bò, bánh trứng, bánh thịt (ví dụ: Có 2Kg khô gà, 2Kg khô bò thì chỉ nhận mỗi loại 1kg tổng =2kg)
Hàng gửi là chất lỏng, mỹ phẩm, hàng dễ bể vỡ phụ thu đóng thùng xốp = 3 Euro/1 thùng
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

Bảng giá gửi vận chuyển hàng đi Thụy Điển, Bulgaria, Croatia, Estonia, Latva, Malta, Romania tại TP.HCM

 Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(Euro/1Kg) 
 Đến 2Kg   81.5 Euro/1Kg
Trên 2Kg - 4Kg   71.50 Euro/1Kg
Trên 4Kg - 9Kg   35.50 Euro/1Kg
 Trên 9Kg - 14Kg   23.50 Euro/1Kg 
 Trên 14Kg - 19Kg  19.50 Euro/1Kg 
 Trên 19Kg - 23Kg  17.5 Euro/1Kg 
 Bảng giá trên tính bằng tiền Euro, quy đổi theo tỷ giá Euro mà ngân hàng Vietinbank bán ra tại ngày khách gửi
 Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam, Bảng giá trên đã bao gồm tất cả các khoản thuế phí tại các nước trên

Bảng giá gửi hàng sẽ không nhận hàng:

  1. Không nhận: Thuốc tây, thuốc hút, thuốc tàu, thuốc tể, thuốc tự chế, thuốc tê, thuốc các loại
  2. Không nhận: Hàng còn tươi/ sống/ dễ hư hỏng (thối, thiu, mốc), rau, củ, quả
  3. Không nhận (dù đắt/ rẻ/ không giá trị): Vàng, bạc, đá quý, ngọc, ngà voi, răng thú, sừng, mật gấu, mật các loại thú
  4. Không nhận: Hàng fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng là túi, ví, giày, dép, thắt lưng, mắt kính, đồng hồ
  5. Không nhận: Nước hoa, Cồn, Asiton, keo, dầu nhớt, vũ khi, hung khí, chất dễ gây cháy nổ
  6. Không nhận: Sản phẩm có từ tính như: Nam châm, pin, ắc quy, bình điện, bình khí, bình ga, bếp ga
Phụ thu: 10Euro/1 Thùng tối đa có 2kg món làm từ gia súc gia cầm như: Khô gà, khô bò, bánh trứng, bánh thịt (ví dụ: Có 2Kg khô gà, 2Kg khô bò thì chỉ nhận mỗi loại 1kg tổng =2kg)
Hàng gửi là chất lỏng, mỹ phẩm, hàng dễ bể vỡ phụ thu đóng thùng xốp = 3 Euro/1 thùng
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

Bảng giá gửi vận chuyển hàng đi Germany - Đức tại TP. Hà Nội

 Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(Euro/1Kg) 
 Đến 2Kg   18.00 Euro/1Kg
Trên 2Kg - 4Kg   16.00 Euro/1Kg
Trên 4Kg - 9Kg   13.00 Euro/1Kg
 Trên 9Kg - 14Kg   12.00 Euro/1Kg 
 Trên 14Kg - 19Kg  11.67 Euro/1Kg 
 Trên 19Kg - 23Kg  11.50 Euro/1Kg 
 Bảng giá trên tính bằng tiền Euro, quy đổi theo tỷ giá Euro mà ngân hàng Vietinbank bán ra tại ngày khách gửi
 Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam, Bảng giá trên đã bao gồm tất cả các khoản thuế phí tại Germany - Đức

Bảng giá gửi hàng sẽ không nhận hàng:

  1. Không nhận: Thuốc tây, thuốc hút, thuốc tàu, thuốc tể, thuốc tự chế, thuốc tê, thuốc các loại
  2. Không nhận: Hàng còn tươi/ sống/ dễ hư hỏng (thối, thiu, mốc), rau, củ, quả
  3. Không nhận (dù đắt/ rẻ/ không giá trị): Vàng, bạc, đá quý, ngọc, ngà voi, răng thú, sừng, mật gấu, mật các loại thú
  4. Không nhận: Hàng fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng là túi, ví, giày, dép, thắt lưng, mắt kính, đồng hồ
  5. Không nhận: Nước hoa, Cồn, Asiton, keo, dầu nhớt, vũ khi, hung khí, chất dễ gây cháy nổ
  6. Không nhận: Sản phẩm có từ tính như: Nam châm, pin, ắc quy, bình điện, bình khí, bình ga, bếp ga
Phụ thu: 10 Euro/1 Thùng tối đa có 2kg món làm từ gia súc gia cầm như: Khô gà, khô bò, bánh trứng, bánh thịt (ví dụ: Có 2Kg khô gà, 2Kg khô bò thì chỉ nhận mỗi loại 1kg tổng =2kg)
Hàng gửi là chất lỏng, mỹ phẩm, hàng dễ bể vỡ phụ thu đóng thùng xốp = 3 Euro/1 thùng
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

Bảng giá gửi vận chuyển hàng đi Bỉ, Luxemburg, Hà Lan, Áo, Đan Mạch, Cộng Hòa Séc, Pháp, Italy, Ba Lan, Slovakia, Slovenia, Hungaria tại TP. Hà Nội

 Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(Euro/1Kg) 
 Đến 2Kg   27.00 Euro/1Kg
Trên 2Kg - 4Kg   23.50 Euro/1Kg
Trên 4Kg - 9Kg   16.00 Euro/1Kg
 Trên 9Kg - 14Kg   13.50 Euro/1Kg 
 Trên 14Kg - 19Kg  12.67 Euro/1Kg 
 Trên 19Kg - 23Kg  12.25 Euro/1Kg 
 Bảng giá trên tính bằng tiền Euro, quy đổi theo tỷ giá Euro mà ngân hàng Vietinbank bán ra tại ngày khách gửi
 Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam, Bảng giá trên đã bao gồm tất cả các khoản thuế phí tại các nước trên

Bảng giá gửi hàng sẽ không nhận hàng:

  1. Không nhận: Thuốc tây, thuốc hút, thuốc tàu, thuốc tể, thuốc tự chế, thuốc tê, thuốc các loại
  2. Không nhận: Hàng còn tươi/ sống/ dễ hư hỏng (thối, thiu, mốc), rau, củ, quả
  3. Không nhận (dù đắt/ rẻ/ không giá trị): Vàng, bạc, đá quý, ngọc, ngà voi, răng thú, sừng, mật gấu, mật các loại thú
  4. Không nhận: Hàng fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng là túi, ví, giày, dép, thắt lưng, mắt kính, đồng hồ
  5. Không nhận: Nước hoa, Cồn, Asiton, keo, dầu nhớt, vũ khi, hung khí, chất dễ gây cháy nổ
  6. Không nhận: Sản phẩm có từ tính như: Nam châm, pin, ắc quy, bình điện, bình khí, bình ga, bếp ga
Phụ thu: 10 Euro/1 Thùng tối đa có 2kg món làm từ gia súc gia cầm như: Khô gà, khô bò, bánh trứng, bánh thịt (ví dụ: Có 2Kg khô gà, 2Kg khô bò thì chỉ nhận mỗi loại 1kg tổng =2kg)
Hàng gửi là chất lỏng, mỹ phẩm, hàng dễ bể vỡ phụ thu đóng thùng xốp = 23 Euro/1 thùng
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

Bảng giá gửi vận chuyển hàng đi Thụy Điển, Bulgaria, Croatia, Estonia, Latva, Malta, Romania tại TP. Hà Nội

 Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(Euro/1Kg) 
 Đến 2Kg   80.00 Euro/1Kg
Trên 2Kg - 4Kg   70.50 Euro/1Kg
Trên 4Kg - 9Kg   34.50 Euro/1Kg
 Trên 9Kg - 14Kg   22.50 Euro/1Kg 
 Trên 14Kg - 19Kg  18.50 Euro/1Kg 
 Trên 19Kg - 23Kg  16.50 Euro/1Kg 
 Bảng giá trên tính bằng tiền Euro, quy đổi theo tỷ giá Euro mà ngân hàng Vietinbank bán ra tại ngày khách gửi
 Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam, Bảng giá trên đã bao gồm tất cả các khoản thuế phí tại các nước trên

Bảng giá gửi hàng sẽ không nhận hàng:

  1. Không nhận: Thuốc tây, thuốc hút, thuốc tàu, thuốc tể, thuốc tự chế, thuốc tê, thuốc các loại
  2. Không nhận: Hàng còn tươi/ sống/ dễ hư hỏng (thối, thiu, mốc), rau, củ, quả
  3. Không nhận (dù đắt/ rẻ/ không giá trị): Vàng, bạc, đá quý, ngọc, ngà voi, răng thú, sừng, mật gấu, mật các loại thú
  4. Không nhận: Hàng fake giả nhái các thương hiệu nổi tiếng là túi, ví, giày, dép, thắt lưng, mắt kính, đồng hồ
  5. Không nhận: Nước hoa, Cồn, Asiton, keo, dầu nhớt, vũ khi, hung khí, chất dễ gây cháy nổ
  6. Không nhận: Sản phẩm có từ tính như: Nam châm, pin, ắc quy, bình điện, bình khí, bình ga, bếp ga
Phụ thu: 10Euro/1 Thùng tối đa có 2kg món làm từ gia súc gia cầm như: Khô gà, khô bò, bánh trứng, bánh thịt (ví dụ: Có 2Kg khô gà, 2Kg khô bò thì chỉ nhận mỗi loại 1kg tổng =2kg)
Hàng gửi là chất lỏng, mỹ phẩm, hàng dễ bể vỡ phụ thu đóng thùng xốp = 3 Euro/1 thùng
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

5.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu

An Tin Phat Express sẽ đóng bay mỗi tuần tùy theo từng thời điểm cũng như lượng hàng hóa để booking tải bay. Hiện tại, mỗi tuần An Tin Phat Express sẽ đóng bay từ HCM hay Hà Nội đi Châu Âu (EU) vào mỗi thứ 7 hàng tuần. Với chuyến bay ngày thứ 7 thông thường sẽ đáp xuống sân bay FRANKFRUT - Germany (Đức) vào thứ 3 hoặc thứ 4 tuần sau. Nếu không có gì trở ngại thì thời gian cụ thể được An Tin Phat Express thông tin đến khách hàng cụ thể như sau:

  • Giao hàng tận nhà tại Đức từ 5 - 10 ngày từ ngày bay
  • Giao hàng các nước lân cận Đức từ 7 - 12 ngày sau
  • Giao hàng tận nhà người nhận các nước các xa Đức từ 8 - 14  ngày sau

Lưu ý: Thời gian đang tính trên những lần thông kế gần nhất cho những đơn hàng thành công, một số chuyến bay sang đến Germany Đưc gặp phải ngày lễ, ngày nghỉ, ngày bị tổng kiểm tra tại Sân Bay FRANKFURT - Germany (Đức) sẽ chậm hơn tổng thời gian ở trên.

6. Dịch vụ chuyên tuyến Mỹ

Dịch vụ chuyên tuyến Mỹ là một dịch vụ mà An Tin Phat Express/ Đối tác thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế từ Việt Nam đóng bay thẳng sang New York hoặc sân bay bất kỳ tại Mỹ sau đó dùng dịch vụ nhập khẩu và kéo hàng về kho. Nhân viên sẽ khai thác và gửi UPS, FedEx, USPS tại Mỹ để vận chuyển chặng tiếp theo đến nhà khách hàng.

6.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Mỹ

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

6.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Mỹ

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến Mỹ và gửi dịch vụ tại Mỹ thì khách hàng mới xem được tracking

6.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Mỹ

Các đồ dùng cá nhân

8.3.1 Bảng giá gửi quần áo Mỹ

Bảng giá dịch vụ gửi quần áo đi Mỹ bằng dịch vụ chuyên tuyến là một mà An Tin Phat Express nhận quần áo cúa Quý khách đóng gói, khai báo xong sẽ mang gói hàng của rất nhiều khách hàng booking tải bay sang Mỹ. Thuê 1 dịch vụ thông quan và đóng thuế nhập khẩu, hoàn tất các thủ tục thì gửi FedEx tại Mỹ để giao hàng tận của nhà người nhận

 Trọng lượng
(Kg)
Tổng cước
VNĐ
1.00 880,000
1.50 1,014,000
2.00 1,149,000
2.50 1,283,000
3.00 1,418,000
3.50 1,552,000
4.00 1,687,000
4.50 1,821,000
5.00 1,956,000
5.50 2,090,000
6.00 2,225,000
6.50 2,359,000
7.00 2,494,000
7.50 2,628,000
8.00 2,763,000
8.50 2,897,000
9.00 3,032,000
9.50 3,166,000
10.00 3,301,000
10.50 3,389,000
11.00 3,523,000
11.50 3,657,000
12.00 3,791,000
12.50 3,924,000
13.00 4,058,000
13.50 4,192,000
14.00 4,326,000
14.50 4,459,000
15.00 4,593,000
15.50 4,727,000
16.00 4,861,000
16.50 4,995,000
17.00 5,128,000
17.50 5,262,000
18.00 5,396,000
18.50 5,530,000
19.00 5,663,000
19.50 5,797,000
20.00 5,931,000
Hàng gửi trên 20kg cước tính tròn 1Kg, phần lẻ làm tròn 1kg
+21 245,000
+31 238,000
Bảng giá tính tiền VNĐ, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT dành cho khách hàng là doanh nghiệp
Bảng giá này không nhận các hàng có logo thương hiệu độc quyền/ nổi tiếng: LV, Dior, Chanel, Guccci, Adiddas, Chuột Micky
Bảng giá này chỉ nhận hàng thông thường: Không là đồ ăn, thức uống, hóa mỹ phẩm
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

8.3.2 Bảng giá gửi thực phẩm Mỹ

 Trọng lượng
(Kg)
Tổng cước
VNĐ
1.00 880,000
1.50 1,014,000
2.00 1,149,000
2.50 1,283,000
3.00 1,418,000
3.50 1,552,000
4.00 1,687,000
4.50 1,821,000
5.00 1,956,000
5.50 2,090,000
6.00 2,225,000
6.50 2,359,000
7.00 2,494,000
7.50 2,628,000
8.00 2,763,000
8.50 2,897,000
9.00 3,032,000
9.50 3,166,000
10.00 3,301,000
10.50 3,389,000
11.00 3,523,000
11.50 3,657,000
12.00 3,791,000
12.50 3,924,000
13.00 4,058,000
13.50 4,192,000
14.00 4,326,000
14.50 4,459,000
15.00 4,593,000
15.50 4,727,000
16.00 4,861,000
16.50 4,995,000
17.00 5,128,000
17.50 5,262,000
18.00 5,396,000
18.50 5,530,000
19.00 5,663,000
19.50 5,797,000
20.00 5,931,000
Hàng gửi trên 20kg cước tính tròn 1Kg, phần lẻ làm tròn 1kg
+21 245,000
+31 238,000
Bảng giá tính tiền VNĐ, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT dành cho khách hàng là doanh nghiệp
Phụ thu 250.000vnđ/1 Đơn hàng khi Khách hàng gửi kèm đồ ăn, thực phẩm khô như: Bánh keo, cá khô, mực khô, tôm khô, bánh tráng, mứt, mì, bún, miến,...
Bảng giá này không nhận các hàng có logo thương hiệu độc quyền/ nổi tiếng: LV, Dior, Chanel, Guccci, Adiddas, Chuột Micky
Bảng giá này chỉ nhận hàng thông thường + thực phẩm: Không nhận kèm hóa mỹ phẩm
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

8.3.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Mỹ

 Trọng lượng
(Kg)
Tổng cước
VNĐ
1.00 880,000
1.50 1,014,000
2.00 1,149,000
2.50 1,283,000
3.00 1,418,000
3.50 1,552,000
4.00 1,687,000
4.50 1,821,000
5.00 1,956,000
5.50 2,090,000
6.00 2,225,000
6.50 2,359,000
7.00 2,494,000
7.50 2,628,000
8.00 2,763,000
8.50 2,897,000
9.00 3,032,000
9.50 3,166,000
10.00 3,301,000
10.50 3,389,000
11.00 3,523,000
11.50 3,657,000
12.00 3,791,000
12.50 3,924,000
13.00 4,058,000
13.50 4,192,000
14.00 4,326,000
14.50 4,459,000
15.00 4,593,000
15.50 4,727,000
16.00 4,861,000
16.50 4,995,000
17.00 5,128,000
17.50 5,262,000
18.00 5,396,000
18.50 5,530,000
19.00 5,663,000
19.50 5,797,000
20.00 5,931,000
Hàng gửi trên 20kg cước tính tròn 1Kg, phần lẻ làm tròn 1kg
+21 245,000
+31 238,000
Bảng giá tính tiền VNĐ, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT dành cho khách hàng là doanh nghiệp
Phụ thu 250.000vnđ/1 Đơn hàng khi Khách hàng gửi kèm đồ ăn, thực phẩm khô như: Bánh keo, cá khô, mực khô, tôm khô, bánh tráng, mứt, mì, bún, miến,...
Phụ thu 250.000vnđ/1 Đơn hàng khi Khách hàng gửi kèm Mỹ phẩm: Son, serum, dầu gội, dầu xả, xà bông cụ, tinh dầu bưởi, ...
Bảng giá này không nhận các hàng có logo thương hiệu độc quyền/ nổi tiếng: LV, Dior, Chanel, Guccci, Adiddas, Chuột Micky
Bảng giá này chỉ nhận hàng thông thường + thực phẩm + mỸ phẩm: Không nhận hàng có thành phần từ Heo bò gà như: Bánh nhân trứng, chà bông heo, xúc xích, lạp xưởng, lạp vịt,...
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

8.3.4 Bảng giá gửi khô gà - fake đi Mỹ

 Trọng lượng
(Kg)
Tổng cước
VNĐ
1.00 880,000
1.50 1,014,000
2.00 1,149,000
2.50 1,283,000
3.00 1,418,000
3.50 1,552,000
4.00 1,687,000
4.50 1,821,000
5.00 1,956,000
5.50 2,090,000
6.00 2,225,000
6.50 2,359,000
7.00 2,494,000
7.50 2,628,000
8.00 2,763,000
8.50 2,897,000
9.00 3,032,000
9.50 3,166,000
10.00 3,301,000
10.50 3,389,000
11.00 3,523,000
11.50 3,657,000
12.00 3,791,000
12.50 3,924,000
13.00 4,058,000
13.50 4,192,000
14.00 4,326,000
14.50 4,459,000
15.00 4,593,000
Bảng giá tính tiền VNĐ, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT dành cho khách hàng là doanh nghiệp
Phụ thu 125.000vnđ/1kg Khi khách hàng gửi: Khô gà, chà bông, khô bò, bánh trứng, bánh nhân thịt,.. các chế phẩm từ heo bò gà
Bảng giá không nhận gửi kèm các sản phẩm logo thương hiệu độc quyền: LV, Chanel, Adiddas, Gucci,...
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

8.3.5 Bảng giá gửi thuốc tây đi Mỹ

 Trọng lượng
(Kg)
Tổng cước
VNĐ
1.00 880,000
1.50 1,014,000
2.00 1,149,000
2.50 1,283,000
3.00 1,418,000
3.50 1,552,000
4.00 1,687,000
4.50 1,821,000
5.00 1,956,000
5.50 2,090,000
6.00 2,225,000
6.50 2,359,000
7.00 2,494,000
7.50 2,628,000
8.00 2,763,000
8.50 2,897,000
9.00 3,032,000
9.50 3,166,000
10.00 3,301,000
10.50 3,389,000
11.00 3,523,000
11.50 3,657,000
12.00 3,791,000
12.50 3,924,000
13.00 4,058,000
13.50 4,192,000
14.00 4,326,000
14.50 4,459,000
15.00 4,593,000
15.50 4,727,000
16.00 4,861,000
16.50 4,995,000
17.00 5,128,000
17.50 5,262,000
18.00 5,396,000
18.50 5,530,000
19.00 5,663,000
19.50 5,797,000
20.00 5,931,000
Hàng gửi trên 20kg cước tính tròn 1Kg, phần lẻ làm tròn 1kg
+21 245,000
+31 238,000
Bảng giá tính tiền VNĐ, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT dành cho khách hàng là doanh nghiệp
Phụ thu 250.000vnđ/1 Đơn hàng khi Khách hàng gửi kèm đồ ăn, thực phẩm khô như: Bánh keo, cá khô, mực khô, tôm khô, bánh tráng, mứt, mì, bún, miến,...
Phụ thu 250.000vnđ/1 Đơn hàng khi Khách hàng gửi kèm Mỹ phẩm: Son, serum, dầu gội, dầu xả, xà bông cụ, tinh dầu bưởi, ...
Phụ thu: 350.000vnđ/0.5Kg nếu khách hàng gửi kèm các loại thuốc tây
Bảng giá này không nhận các hàng có logo thương hiệu độc quyền/ nổi tiếng: LV, Dior, Chanel, Guccci, Adiddas, Chuột Micky
Bảng giá này chỉ nhận hàng thông thường + thực phẩm + mỸ phẩm: Không nhận hàng có thành phần từ Heo bò gà như: Bánh nhân trứng, chà bông heo, xúc xích, lạp xưởng, lạp vịt,...
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: /br Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước /br Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

8.3.6 Bảng giá gửi yến sào đi Mỹ

Trước tiên, Yến sào là một món ăn bổ dưỡng thuộc hạng " Sơn hào hải vị" nhưng. Yến sào lại chẳng được mang đi lại tự do dù khách hàng tự xách sang cũng như vận chuyển sang bởi: Dịch bệnh cúm gia cầm H5N1 cho đến nay đã rất lâu, thế nhưng lệnh cấm vẫn chưa được bãi bỏ do họ vẫn sợ dịch bệnh lại lây lan bùng phát. Dưới đây là gói cước gửi yến sào đi Mỹ tại An Tin Phat Express có mức đềm bù nhằm mang đến thêm lựa chọn cho khách hàng (với Khách hàng buôn hãy liên hệ ngay An Tin Phat Express để được trợ giá thêm qua Zalo/viber/telegram 0898.318.318)

Số lạng yến  Đơn giá 1 lạng 
VNĐ/1 Lạng
Mức đền bù 
VNĐ/1 Lạng
 1 lạng  2.500.000  2.500.000
 2 lạng 2.000.000   2.500.000 
 3 lạng 1.900.000   2.500.000 
 4 lạng  1.800.000  2.500.000
5 lạng   1.700.000  2.500.000
6 lạng   1.600.000  2.500.000
7 lạng   1.500.000  2.500.000 
8 lạng   1.400.000  2.500.000
9 lạng   1.300.000  2.500.000
Từ 10 lạng   1.200.000  2.500.000
Bảng giá tính tiền VIệt Nam cho 1 lạng, khách gửi mấy lạng thì nhân với đơn giá = tổng tiền cước 
Nếu tổng tiền yến sào của Quý khách nhiều hơn mức bồi thường mà An Tin Phat Express đưa ra thì:
1. Khách hàng trả thêm 10% giá trị số tiền thì An Tin Phat Express sẽ đền tổng theo số tiền thực của khách hàng mua Yến sẽ được tính như sau:
2. Nếu 10 lạng yến Khách hàng mua là 45.000.000đ * 10% = 4.500.000 + cước 10 lạng 12.000.000 = 16.500.000vnd. Khi rủi ro chẳng may đến khách hàng nhận tổng 45.000.000vnđ tiền đền bù
Khi gửi yến sào đi Mỹ khách hàng phải BIẾT rằng: Yến sào là nhóm hàng mà Mỹ cấm nên việc gửi yến sào sẽ có rủi ro bị tịch thu xảy ra:
Khi gửi yến sào tại An Tin Phat Express quý khách cứ yên tâm về tỷ lệ nhập khẩu vào Mỹ sẽ đạt: 99% tương đươn 1 đơn gặp rủi ro và 99 đơn thành công.
Quy định đền bù/ trả về
1. Rủi ro chẳng may bị thu giữ tại Mỹ: An Tin Phat Express chỉ đền bù tổng là 2.500.000 vnđ cho 1 lạng * số lạng khách hàng gửi
2. Nếu bị trả ngược về Việt Nam: Khách hàng muốn đền bù thì: An Tin Phat Express chỉ đền bù tổng là 2.500.000 vnđ cho 1 lạng * số lạng khách hàng gửi
3. Nếu khách hàng muốn nhận lại yến sào mà không lấy đền bù: Lấy ngay trong 1 -2 tuần làm việc thì đóng thuế + phí là 4.500.000 vnđ
4. Nếu khách hàng muốn nhận lại yến sào mà không lấy đền bù: Lấy ngay trong 1 -2 tháng làm việc thì An Tin Phat Express sẽ đóng thuế + phí và chờ lấy yến trả lại khách hàng
5. Với cước vận chuyển: An Tin Phat Express sẽ không hoàn trả bởi:
- Cước vận chuyển đi An Tin Phat Express vẫn phải trả cho hãng => Nên không có tiền để trả lại khách hàng
- Khi bị hoàn trả yến sào ngược lại về Việt Nam: Cước phí hoàn trả yến sào An Tin Phat Express vẫn phải thanh toán cho hãng => Nên không có tiền để hoàn trả lại cước phí cho khách hàng
- Phí dịch vụ hải quan, thuế: An Tin Phat Express vẫn phải thanh toán trước khi xuất hàng và cũng như bắt buộc phải thanh toán khi nhận hàng hoàn về Việt Nam => Nếu khách hàng đòi lại cước + yến thì xin đừng mang đến gửi yến sào đi Mỹ
6. An Tin Phat Express luôn mong muốn các đơn hàng thành công tốt đẹp để khách hàng nhận được món hàng đầy đủ nhất. Thế nhưng, vận chuyển không phải lúc nào cũng suôn sẻ và tốt đẹp trọn vẹn. Các rủi có thể sẽ xảy ra bất kỳ lúc nào, An Tin Phat Express luôn muốn chia sẻ những khó khăn nhiều hơn cho tất cả các khách hàng đã đặt nềm tin và An Tin Phat
 Việc của khách hàng cần chuẩn bị:
1. Kiểm tra lại địa chỉ sẽ gửi yến sào sang phải Sạch Sẽ=> Chưa từng gửi sang các hàng khác mà đã bị hải quan thu giữ (Đã bị thu giữ bởi bất kỳ gói hàng nào thì không cung cấp địa chỉ này nữa)
2. Xác định số lạng và cước dự tính + chấp nhận mức bồi thường/ đền bù
3. Lấy màng bọc đồ ăn để bọc từng tổ yến, tai yến tránh: Rơi vãi các vụn yến ra ngoài và tránh được sự bể, gãy, vỡ tổ/ tai yến trong quá trình vận chuyển
4. Mang đến An Tin Phat Express đồng kiểm số lượng và xác nhận lập phiếu ghi nhận gửi yến + mức bồi thường
5. Theo dõi tracking: Bằng bill của An Tin Phat hoặc mã tracking được hãng nhanwsn SMS và phone cầm tay của người nhận để canh nhận hàng
6. Khi nhận được yến sào vui lòng: Quay lại quá trình nhận được thùng yến sào gồm: Các bề mặt thùng + cân tổng cả thùng + cân tổng số yến + đếm số lượng = Video quay lại để làm đối chứng khiếu nại
Việc Của An Tin Phat Express:
1. Kiểm đếm số lượng cùng khách hàng và xác nhận
2. Lập bill nhận hàng kèm xác nhận của khách hàng
3. Tiến hành đóng gói ( có camera giám sát công đoạn đóng gói và nhận hàng của khách hàng)
4. Lập bill gửi hãng dịch vụ vận chuyển
5. Thông báo phát thành công/ sự cố cho khách tại Việt Nam
6. Xử lý đền bù nếu rủi ro xảy ra

6.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Mỹ

Thời gian vận chuyển đi Mỹ bằng dịch vụ chuyên tuyến cũng tương tự các quy trình nhập khẩu của dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu, mỗi tuần An Tin Phat Express cùng đối tác sẽ bay vào ngày thứ 5 hoặc chủ nhật. Hàng sẽ đến Mỹ 2 -3 ngày sau, thời gian thông quan và gửi dịch vụ nội địa Mỹ để vận chuyển giao hàng sẽ có thời gian cụ thể như sau:

  • Với các bang/ tiểu bang gần sân bay sẽ nhận được hàng từ  5 - 8 ngày
  • Với các bang/ tiểu bang xa sân bay sẽ nhận được hàng từ 6 - 15 ngày

Lưu ý: Thời gian trên dựa trên các chuyến bay trơn tru không bị vướng thủ tục nhập khẩu tại Mỹ. Thời gian trên không tính ngày nghỉ, ngày lễ, ngày bị kiểm tra tại Mỹ

7. Dịch vụ chuyên tuyến Úc

Tương tự như dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu, dịch vụ chuyên tuyến Mỹ, An Tin Phat Express cung tổ chức thu gom hàng hóa và cung cấp cho khách hàng thêm dịch vụ chuyên tuyến Australia Úc. Đây là một dịch vụ không phải là mới nhưng sẽ là sự lựa chọn cho tất cả khách hàng mong muốn sự tiết kiệm và thời gian không cần nhanh hơn 2 tuần. Với dịch vụ này, khách hàng đi được đa dạng các mặt hàng chỉ cần lâu hư/ mốc/ thiu/ thối là được. Cũng không khác về quy trình, hàng cũng được đóng bay sang sân Bay Melbourne hoặc sân Bay Sydney sau khi thông quan cũng khai thác và gửi dịch vụ Aupost để giao tận nhà người nhận trên toàn nước Úc

7.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Úc

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phải ra sân bay đón lấy hàng vì dịch vụ Aupost giao tận nhà
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

7.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Úc

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking
  • "Khùng khùng" Úc mang hàng đi kiểm dịch động thực vật và bắt khách hàng chịu phí

7.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Úc

Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Australia Úc là một dịch vụ mà An Tin Phat cùng đại lý thu gom sau đó đóng tải bay Cargo từ Hồ Chí Minh bay thẳng sang Melbourne hoặc Sydney. Kh hoàn tất các thủ tục sẽ gửi dịch vụ Aupost để vận chuyển cũng như giao hàng tận nhà người nhận, dịch vụ này sẽ bay mỗi tuần từ 2 - 6 chuyến và giao hàng thường từ 3 - 14 ngày tùy khu vực.

8.3.1 Bảng giá gửi quần áo Australia Úc

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.0 713,000
2.0 970,000
3.0 1,367,000
4.0 1,701,000
5.0 1,923,000
6.0 2,371,000
7.0 2,577,000
8.0 2,906,000
9.0 3,060,000
10.0 3,210,000
11.0 3,427,000
12.0 3,569,000
13.0 3,707,000
14.0 3,842,000
15.0 3,973,000
16.0 4,211,000
17.0 4,335,000
18.0 4,456,000
19.0 4,574,000
20.0 4,689,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng (kg) Đơn giá VNĐ/1Kg
21Kg - 44Kg 208,000
45Kg - 99Kg 191,000
100Kg - 300Kg 189,000
>300Kg 184,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: Đồ ăn, thực phẩm, hóa mỹ phẩm, không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén, bát, nilone, đồ nhựa,... và các đồ tương tựén bát, ấm chén và các đồ tương tự
+ Local Australia - Phát nội địa Auspost và Fastway, Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – SYD và MEL,
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 500 AUD để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng
+ Thời gian giao hàng dự kiến sau khi bay đối với các khu vực Syd và Mel là 3-5 ngày làm việc, các tiểu bang khác kéo dài từ 5-12 ngày làm việc.

8.3.2 Bảng giá gửi thực phẩm Australia Úc

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.0 836,000
2.0 1,135,000
3.0 1,595,000
4.0 1,980,000
5.0 2,233,000
6.0 2,747,000
7.0 2,979,000
8.0 3,353,000
9.0 3,523,000
10.0 3,689,000
11.0 3,931,000
12.0 4,086,000
13.0 4,236,000
14.0 4,383,000
15.0 4,525,000
16.0 4,788,000
17.0 4,921,000
18.0 5,050,000
19.0 5,176,000
20.0 5,298,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng (kg) Đơn giá VNĐ/1Kg
21Kg - 44Kg 234,000
45Kg - 99Kg 215,000
100Kg - 300Kg 212,000
>300Kg 206,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: hóa mỹ phẩm, không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá không nhận thực phẩm lỏng: Mắm cá, mắm dưa, mắm cà,… tất cả các món chế biến ăn uống được = thực phẩm/ lỏng = có nước
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén bát, ấm chén và các đồ tương tự
Bảng giá nhận Thực phẩm khô các loại như: Bún, miến, măng, cá, mực, tôm, cua ghẹ cáy,
+ Local Australia - Phát nội địa Auspost và Fastway, Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – SYD và MEL,
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài(cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 500 AUD để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng
+ Thời gian giao hàng dự kiến sau khi bay đối với các khu vực Syd và Mel là 3 - 5 ngày làm việc, các tiểu bang khác kéo dài từ 5-12 ngày làm việc.

8.3.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Australia Úc

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.0 882,000
2.0 1,196,000
3.0 1,679,000
4.0 2,083,000
5.0 2,346,000
6.0 2,884,000
7.0 3,126,000
8.0 3,515,000
9.0 3,691,000
10.0 3,862,000
11.0 4,112,000
12.0 4,272,000
13.0 4,426,000
14.0 4,576,000
15.0 4,722,000
16.0 4,993,000
17.0 5,129,000
18.0 5,260,000
19.0 5,389,000
20.0 5,513,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng (kg) Đơn giá VNĐ/1Kg
21Kg -44Kg 243,000
45Kg - 99Kg 223,000
100Kg - 300Kg 221,000
>300Kg 214,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén bát, ấm chén và các đồ tương tự
Bảng giá nhận Thực phẩm khô các loại như: Bún, miến, măng, cá, mực, tôm, cua ghẹ cáy,
Bảng giá nhận thực phẩm lỏng + hóa mỹ phẩm: Son, phấn, dầu gội, tinh dầu, mắm cá, mắm dưa, mắm ghẹ, mắm lóc, mắm đu đủ, các món đồ ăn có nước
Yêu cầu: Bắt buộc đóg thùng xốp ( Khách tự mua hoặc An Tin Phat Express mua cộng phí thùng xốp)
+ Local Australia - Phát nội địa Auspost và Fastway, Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – SYD và MEL,
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 500 AUD để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng
+ Thời gian giao hàng dự kiến sau khi bay đối với các khu vực Syd và Mel là 3 - 5 ngày làm việc, các tiểu bang khác kéo dài từ 5-12 ngày làm việc.

8.3.4 Bảng giá gửi khô gà - fake đi Australia Úc

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.0 1,213,000
2.0 1,633,000
3.0 2,279,000
4.0 2,809,000
5.0 3,146,000
6.0 3,845,000
7.0 4,145,000
8.0 4,637,000
9.0 4,845,000
10.0 5,044,000
11.0 5,346,000
12.0 5,528,000
13.0 5,703,000
14.0 5,871,000
15.0 6,033,000
16.0 6,355,000
17.0 6,502,000
18.0 6,645,000
19.0 6,782,000
20.0 6,915,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
21Kg -44Kg 303,000
45Kg - 99Kg 277,000
100Kg - 300Kg 273,000
>300Kg 264,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén bát, ấm chén và các đồ tương tự
Bảng giá nhận Thực phẩm khô các loại như: Bún, miến, măng, cá, mực, tôm, cua ghẹ cáy,
Bảng giá nhận thực phẩm lỏng + hóa mỹ phẩm: Son, phấn, dầu gội, tinh dầu, mắm cá, mắm dưa, mắm ghẹ, mắm lóc, mắm đu đủ, các món đồ ăn có nước
Phí đóng gói bao bì nhãn hiệu: Miễn Phí, Phí kiểm dịch 500.000đ/1 lô hàng
Với nhóm hàng này: An Tin Phat Express chỉ xử lý đi và hạn chế tối đa 100% nhưng không bảo đảm. Nếu bị hủy hàng tại Úc khách hàng tự chịu trách nhiệm
+ Local Australia - Phát nội địa Auspost và Fastway, Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – SYD và MEL,
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 500 AUD để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng
+ Toàn bộ các chuyến bay khai thác của An Tin Phat đều là chuyến bay thẳng từ SGN – SYD và MEL ( 1 ngày đến Australia - Úc).

7.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Úc

Mỗi tuần sẽ có 2 - 4 chuyên bay từ HCM đi, thông thường sẽ mất 1 - 3 ngày tùy chuyến bay. Thêm 1 - 4 ngày làm thủ tục thông quan nhập khẩu cũng như khai thác tại Úc và gửi dịch vụ Aupost đến nhà khách hàng sẽ có thời gian cụ thể như sau:

  • Từ 7 - 10 ngày với các tỉnh gần sân bay
  • Từ 8 - 12 ngày với các tỉnh xa sân bay

Lưu ý: Thời gian trên là khoảng thời gian được An Tin Phat Express không tính ngày nghỉ, ngày lễ cùng thứ  7 và chủ nhật. Thời gian được thống kê trên các chuyến bay không bị vướng thủ tục nhập khẩu tại Australia Úc và thời gian vận chuyển của Aupost không bị sự cố cũng như không bị mang hàng đi kiểm dịch tại Úc. Thời gian có thể chậm hơn tùy từng chuyến và thời gian kiểm dịch tại Úc sẽ làm chậm hơn thời gian trên.

8. Dịch vụ chuyên tuyến New Zealand

Cũng giống như dịch vụ chuyên tuyến Úc, Dịch vụ chuyên tuyến New Zealand là một dịch vụ mà An Tin Phat Express/ đối tác tổ chức thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế đi New Zealand để phục vụ nhu cầu giao thương mua bán cũng như gửi những món quà quê hương cho "kiều bào Việt" đang sinh sống và học tập cũng như làm việc tại New Zealand.

8.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến New Zealand

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

8.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến New Zealand

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking
  • Cũng không khác Úc là mấy, New Zealand cũng hay mang hàng đi kiểm dịch động thực vật và bắt khách hàng chịu phí

8.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến New Zealand

Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến New Zealand là dịch vụ mà An Tin Phat/ đại lý thu gom hàng hóa, mẫu , chứng từ đóng bay Cargo từ Sài Gòn bay thẳng sang sân bay tại New Zealand sau đó dùng dịch vụ thông quan rồi khai thác gửi dich vụ vận chuyển trong nước New Zealand để giao hàng tận nhà người nhận với thời gian trung bình từ 5 - 14 ngày làm việc.

8.3.1 Bảng giá gửi quần áo New Zealand

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.0 806,000
2.0 1,137,000
3.0 1,459,000
4.0 1,783,000
5.0 2,087,000
6.0 2,406,000
7.0 2,693,000
8.0 2,972,000
9.0 3,244,000
10.0 3,379,000
11.0 3,626,000
12.0 3,867,000
13.0 4,102,000
14.0 4,331,000
15.0 4,554,000
16.0 4,772,000
17.0 4,985,000
18.0 5,193,000
19.0 5,395,000
20.0 5,594,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng (kg) Đơn giá VNĐ/1Kg
21Kg - 44Kg 270,000
45Kg - 99Kg 250,000
100Kg - 300Kg 242,000
>300Kg 234,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: Đồ ăn, thực phẩm, hóa mỹ phẩm, không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén, bát, nilone, đồ nhựa,... và các đồ tương tựén bát, ấm chén và các đồ tương tự
+ Local New Zealand - Phát nội địa Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – New Zealand
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 400 đô New Zealand để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng

8.3.2 Bảng giá gửi thực phẩm New Zealand

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.0 945,000
2.0 1,330,000
3.0 1,702,000
4.0 2,076,000
5.0 2,424,000
6.0 2,788,000
7.0 3,114,000
8.0 3,430,000
9.0 3,736,000
10.0 3,884,000
11.0 4,160,000
12.0 4,428,000
13.0 4,688,000
14.0 4,941,000
15.0 5,187,000
16.0 5,426,000
17.0 5,658,000
18.0 5,885,000
19.0 6,105,000
20.0 6,320,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng (kg) Đơn giá VNĐ/1Kg
21Kg - 44Kg 304,000
45Kg - 99Kg 281,000
100Kg -300Kg 272,000
>300Kg 262,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: hóa mỹ phẩm, không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá không nhận thực phẩm lỏng: Mắm cá, mắm dưa, mắm cà,… tất cả các món chế biến ăn uống được = thực phẩm/ lỏng = có nước
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén bát, ấm chén và các đồ tương tự
Bảng giá nhận Thực phẩm khô các loại như: Bún, miến, măng, cá, mực, tôm, cua ghẹ cáy,
+ Local New Zealand - Phát nội địa New Zealand Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – New Zealand
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài(cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 400 đô New Zealand để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng

8.3.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi New Zealand

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.0 997,000
2.0 1,401,000
3.0 1,791,000
4.0 2,183,000
5.0 2,547,000
6.0 2,927,000
7.0 3,267,000
8.0 3,595,000
9.0 3,914,000
10.0 4,066,000
11.0 4,352,000
12.0 4,629,000
13.0 4,898,000
14.0 5,159,000
15.0 5,412,000
16.0 5,658,000
17.0 5,898,000
18.0 6,130,000
19.0 6,356,000
20.0 6,576,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng (kg) Đơn giá VNĐ/1Kg
21Kg - 44Kg 316,000
45Kg - 99Kg 292,000
100Kg - 300Kg 282,000
>300Kg 272,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén bát, ấm chén và các đồ tương tự
Bảng giá nhận Thực phẩm khô các loại như: Bún, miến, măng, cá, mực, tôm, cua ghẹ cáy,
Bảng giá nhận thực phẩm lỏng + hóa mỹ phẩm: Son, phấn, dầu gội, tinh dầu, mắm cá, mắm dưa, mắm ghẹ, mắm lóc, mắm đu đủ, các món đồ ăn có nước
Yêu cầu: Bắt buộc đóng thùng xốp ( Khách tự mua hoặc An Tin Phat Express mua cộng phí thùng xốp)
+ Local New Zealand - Phát nội địa New Zealand, Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – New Zealand
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 400 New Zealand để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng

8.3.4 Bảng giá gửi khô gà - fake đi New Zealand

Bảng giá gửi khô gà - fake đi New Zealand là dịch vụ được An Tin Phat Express thu gom, đóng gói theo cách đặc biệt để dễ dàng thông quan và gửi thẳng đến nhà người nhận một cách an toàn và đảm bảo nhất tại New Zealand

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
1.00 1,371,000
2.00 1,914,000
3.00 2,431,000
4.00 2,945,000
5.00 3,415,000
6.00 3,903,000
7.00 4,332,000
8.00 4,743,000
9.00 5,137,000
10.00 5,310,000
11.00 5,657,000
12.00 5,990,000
13.00 6,310,000
14.00 6,619,000
15.00 6,915,000
16.00 7,201,000
17.00 7,477,000
18.00 7,743,000
19.00 8,000,000
20.00 8,248,000
Hàng gửi trên 20kg cước sẽ tính 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
21Kg - 44Kg 393,000
45Kg - 99Kg 363,000
100Kg - 300Kg 349,000
>300Kg 336,000
Bảng giá tính bằng tiền Việt Nam và chưa bao gồm thế VAT tại Việt Nam ( doanh nghiệp lấy hóa đơn đỏ)
Bảng giá không nhận: không nhận đồ tươi sống, hàng dễ hư hỏng, các loại cây, củ, quả, các loại hạt
Bảng giá trên chỉ nhận: Quần áo, khăn mũ, nón, đầm váy, sách báo, tập vở, nilon, nồi niêu, chén bát, ấm chén và các đồ tương tự
Bảng giá nhận Thực phẩm khô các loại như: Bún, miến, măng, cá, mực, tôm, cua ghẹ cáy,
Bảng giá nhận thực phẩm lỏng + hóa mỹ phẩm: Son, phấn, dầu gội, tinh dầu, mắm cá, mắm dưa, mắm ghẹ, mắm lóc, mắm đu đủ, các món đồ ăn có nước
Phí đóng gói bao bì nhãn hiệu: Miễn Phí, Phát sinh phí kiểm dịch 500.000đ/1 lô hàng
Với nhóm hàng này: An Tin Phat Express chỉ xử lý đi và hạn chế tối đa 100% nhưng không bảo đảm. Nếu bị hủy hàng tại Úc khách hàng tự chịu trách nhiệm
+ Local New Zealand - Phát nội địa New Zealand, Chuyến bay thẳng cố định từ SGN – SYD và MEL,
+ Công thức tính khối lượng hàng cồng kềnh như sau: Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000.
An Tin Phat Express sẽ chỉ khai giá trị dưới 400 đô New Zealand để tránh thuế 100%, trường hợp vẫn phát sinh thì khách hàng phải đóng

8.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến New Zealand

Với chuyến bay liên tục sang New Zealand mỗi tuần nên thời gian cũng tương đối ổn định. Theo quy trình: Ngày gom hàng + ngày bay + ngày thông quan + ngày gửi dịch vụ nội địa New Zealand thì sẽ có thời gian cụ thể như sau:

  • Giao hàng tận nhà từ  6 - 10 ngày làm việc với các khu vực gần sân bay
  • Giao hàng tận nhà từ 8 - 14 ngày làm việc với các khu vực cách xa sân bay

Lưu ý: Thời gian chỉ tính từ ngày bay, không tính ngày gom hàng + ngày bị giữ kiểm tra tại New Zealand

9. Dịch vụ chuyên tuyến UK

Uk là một cụm từ viết tắt cua Vương Quốc Anh có tên tiếng anh là United Kingdom đã từng thuộc khối liên minh EU tại Châu Âu. Sau khi tách khỏi khối liên minh EU vào cuối tháng 3 năm 2019,.. Dịch vụ chuyên tuyến UK là một dịch vụ mà An Tin Phat Express thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế để đóng bay sang London, Vương Quốc Anh và sử dụng dịch vụ thông quan cũng như dịch vụ nội địa tại United Kingdom để vận chuyển và giao hàng tận nhà người nhận mà không cần phải ra tận sân bay để đón nhận hàng như các dịch vụ xách tay khác.

9.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến UK

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

9.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến UK

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking

9.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến UK

 Trọng lượng
(Kg)
Đơn giá
(Euro/trên tổng số Kilogram) 
1.00 30.84
2.00 41.42
3.00 51.13
4.00 60.83
5.00 70.54
6.00 80.24
7.00 89.95
8.00 99.65
9.00 109.36
9.50 119.06
10.00 128.76
10.50 138.47
11.00 148.17
11.50 157.88
12.00 167.58
13.00 177.29
14.00 186.99
15.00 196.70
16.00 206.40
17.00 216.10
18.00 225.81
19.00 235.51
20.00 245.22
Trên 20Kg giá cước sẽ được tính tròn 1kg, các phần kilogram lẻ sẽ được làm tròn bằng 1kg (Ví dụ: 21,01kg = 22Kg)
Trọng lượng
 (Kg)
Đơn giá
(Euro/1Kg)
21Kg - 30Kg 11.00
31Kg - 50Kg 9.55
51Kg - 99Kg 9.45
100Kg - 299Kg 9.36
300Kg - 499Kg 9.19
500Kg - 1000Kg 9.04
Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT (hóa đơn đỏ) tại Việt Nam
Bảng giá tính tiền bằng đồng Euro, quy đổi sang tiền Việt Nam bằng tỉ giá bán của ngân hàng Vietinbank tại ngày khách hàng gửi hàng
Phụ thu 5Euro/1kg áp dụng cho các mặt hàng làm từ Gà, Bò, Heo như: Lạp xưởng, xúc xích, khô gà, khô bò, bánh nhân thịt, bánh nhân trứng
Hàng gửi đóng thùng sẽ quy đổi từ Mét Khối sang Kilogram theo công thức: Chiều dài * Chiều rộng * Chiều Cao/5000 = Số Kilogram của mét khối. So sánh số cân thực số nào cao sẽ dùng tính cước Ví dụ: Thùng hàng nặng 14Kg có số đo là: 50 * 40 * 40/5000 = 16Kg > 14Kg tính cước là 16Kg

9.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến UK

Mỗi tuần, An Tin Phat Express sẽ đóng bay ít nhất một chuyến thông thường sẽ bay vào ngày thứ 4 hoặc ngày thứ 7. Nếu khách hàng có gửi nên check lại lịch bay cụ thể và gửi trước ngày bay ít nhất 1 ngày để kịp chuyến bay, vẫn theo các quy trình như các dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu, Chuyên tuyến Mỹ, Chuyên tuyến Úc, Chuyên tuyến Hàn Quốc, Chuyên tuyến Nhật Bản thì chuyên tuyến Uk cũng tương tự.

Giao hàng tận nhà người nhận từ  4 - 6 ngày làm việc với các khu vực gần sân bay

Giao hàng tận nhà người nhận từ  6 - 12 ngày làm việc với các khu vực cách xa sân bay

Lưu ý: Thời gian có thể tahy đổi tùy thuộc từng chuyến bay cũng như các thay đổi tại sân bay Lôn Đôn và một số sân bay khách tại United Kingdom - Vương Quốc Anh

10. Dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc

Dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc cũng như các dịch vụ chuyên tuyến Châu Âu, Chuyên tuyến Mỹ, Chuyên tuyến Úc, Chuyên tuyến New Zeland,.. đều sử dụng chung một hình thức đó là thu gom hàng hóa sau đó booking tải bay sang và sử dụng dịch vụ thông quan để xử lý cũng như gửi dịch vụ trong nước đến. Với dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc, An Tin Phat Express đã kết nối với CJ Logistics để giao hàng toàn đất nước Hàn Quốc với chi phí vận chuyển chỉ từ 160.000đ/1kg.

10.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

10.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có hàng cấm nhập sẽ tự động được trả về: Nên khi sử dụng dịch vụ này khách hàng cần lưu ý
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking
  • Khách hàng phải cung cấp: ID/ Passport/ giấy tờ tùy thân để dịch vụ làm miễn thuế

10.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc

Bảng giá gửi quần áo đi Hàn Quốc tại Tp.HCM

Bảng giá gửi quần áo đi Hàn Quốc gồm có 3 bảng với lộ trình đi và thời gian khác nhau. Với 3 bảng giá gửi quần áo đi Hàn Quốc này khách hàng có thể gửi quần áo, chăn, gối, grap, nệm, giường, tủ, kệ, sách, báo, tập, vở, kềm, kéo, nón, mũ, bàn phím, cáp, sạc, ốp lưng, nắp chai, vỏ chai, ly, tách, ấm, chén, xoong, nồi, chảo, dĩa, đũa, mâm, mùng, mền, thắt lưng, giày, dép, váy, đầm, áo lót, mắt kính, lót chuột, dán màn hình, móng giả, kéo, nệm, võng, nolion,...

Bảng giá cước gửi hàng đi Hàn Quốc tại TP. HCM
Trọng lượng
Tính Kilogram (Kg)
Giá cước
Tiền Việt (VNĐ)/1Kg
Đến 3Kg 200,000
4Kg - 10kg 190,000
11Kg - 15Kg 180,000
Từ 16Kg 170,000
Từ 100kg   Liên hệ 0943.823.833
Bảng giá cước chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam
Bảng giá cước tính tròn 1Kg, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 1Kg, Kiện hàng nhận gửi nhỏ nhất à 3Kg, tối đa 1 thùng = 15kg ( nhiều thùng ok)
Bảng giá cước Áp dụng cho khách hàng đến An Tin Phat để gửi, Đến nhà (pickup) nhận hàng sẽ có phí từ 50.000đ/1 lần tùy quận huyện 
Khách hàng gửi cần cung cấp số: Mã số thông quan ( đã từng gửi sẽ có mã số) / ID/ CMND/ Pasport của người nhận
Nhận hàng tại các tỉnh thành sẽ cộng phí chuyển vào HCM:  Liên hệ trực tiếp qua số hotline: 0943.823.833 để được hỗ trợ
Bảng giá cước không nhận đồ ăn, mỹ phẩm, thuốc, hàng có pin, hàng dễ cháy  nổ, hàng hóa nguy hiểm, hàng fake giả nhái thương hiệu
Hàng gửi đóng thùng carton, tính cước theo cân nặng và thể tính: Số nào lớn hơn sẽ dùng tính cước.
Công thức tính thể tích ( đổi khối lượng sang kilogram): Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao/5000 = Số kilogram của khối lượng
Ví dụ: Kiện hàng cân nặng nhìn thấy = 12kg và có số đo là: 48*38*38/5000 = 13.6kg vậy cước sẽ tính = 14kg
Khách hàng ở tỉnh có thể gửi trực tiếp về An Tin Phat hoặc về các nhà xe sẽ có nhân viên  liên lạc lại để xử lý/ nhận hàng/ đóng gói/ báo cước khách hàng chuyển khoản
Bảng giá cước sẽ không phát sinh thuế, phí khác tại Hàn Quốc, hàng sẽ được giao tận cửa nhà người nhận

Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc tại Tp.HCM

Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc bay các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7 và sẽ được giao hàng tận nhà người nhận từ  5 - 7 ngày làm việc. Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc nhận: Khô cá, tôm khô, cá khô, mực khô, măng khô, bún khô, miến khô, mì gói, cháo ăn liền, bánh pía, bánh quy, kẹo dừa, bánh kẹo, mứt trái cây, trai cây ngâm muối, trái cây ngoài đường, mắm cá, mắm dưa, mắm cà, mắm tép, mắm thái,... Các bảng giá này đều không nhận các món được làm từ thịt con bò, gà, heo, chim, vịt, ngan, ngỗng,.. được gọi " Con vật trên đất liền" 

Lưu ý:  Thời gian là thống kê trung bình, thời gian có thể sẽ thay đổi tùy thuộc tình hình tại thời điểm gửi có thể bị thay đổi như: Chậm chuyến, trễ chuyến, vướng thủ tục, thanh tra, kiểm tra, giao hàng vắng nhà, chưa xác nhận và chưa đóng thuế (nếu phát sinh),...

Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc tại Tp.HCM

Trọng lượng
Tính kilogram (Kg)
Giá cước tính
Tiền Việt (VNĐ)/1Kg
Đến 3Kg 220,000
4Kg - 10Kg 210,000
11Kg - 15Kg 200,000
Từ 16Kg - 20Kg 190,000
Từ 21Kg 180,000
Bảng giá cước chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam
Bảng giá cước tính tròn 1Kg, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 1Kg, kiện hàng nhận gửi nhỏ nhất là 3Kg, thùng hàng tối đa = 15kg ( nhiều thùng ok)
Bảng giá cước Áp dụng cho khách hàng đến An Tin Phat để gửi, Đến nhà (pickup) nhận hàng sẽ có phí từ 50.000đ/1 lần tùy quận huyện 
Bảng giá chỉ nhận hàng thông thường + đồ ăn khô, thực phẩm khô, mắm dưa, mắm cà, mắm rau củ quả, mắm hải sản, mỹ phẩm đi kèm tối đa 6 món hàng
Nhận hàng tại các tỉnh thành sẽ cộng phí chuyển vào HCM:  Liên hệ trực tiếp qua số hotline: 0943.823.833 để được hỗ trợ
Bảng giá cước không nhận mỹ phẩm số nhiều ( xem bảng dưới), thuốc, hàng dễ cháy nổ, hàng hóa nguy hiểm, hàng fake giả nhái thương hiệu
Hàng gửi đóng thùng carton, tính cước theo cân nặng và thể tính: Số nào lớn hơn sẽ dùng tính cước. Công thức tính thể tích ( đổi khối lượng sang kilogram): Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao/5000 = Số kilogram của khối lượng. Ví dụ: Kiện hàng cân nặng nhìn thấy = 12kg và có số đo là: 48*38*38/5000 = 13.6kg vậy cước sẽ tính = 14kg
Khách hàng ở tỉnh có thể gửi trực tiếp về An Tin Phat hoặc về các nhà xe sẽ có nhân viên liên lạc lại để xử lý/ nhận hàng/ đóng gói/ báo cước khách hàng chuyển khoản
Bảng giá cước sẽ bao thuế nhập khẩu vào Hàn Quốc khi Quý khách cần cung cấp đầy đủ: Mã số thông quan cá nhân, ID, Chứng minh thư, Passport 

Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Hàn Quốc tại Tp.HCM

Mỹ phẩm là tên gọi chung của các sản phẩm làm đẹp như: Son, phấn, kem trắng da, dưỡng thể, dưỡng ẩm, dầu gội, sữa tấm, xà bông tắm, dầu xả,...

Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Hàn Quốc tại Tp.HCM
Trọng lượng Giá tiền (VNĐ)
Đến 5Kg 302,000/1Kg
6Kg - 10Kg 285,000/1Kg
11Kg - 25Kg 275,000/1Kg
Từ 26Kg 250,000/1Kg
Bảng giá cước chưa bao gồm thuế VAT tại Việt Nam
Bảng giá cước tính tròn 1Kg, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 1Kg, mức gửi nhỏ nhất là 5kg thùn tối đa = 25kg ( nhiều thùng ok)
Bảng giá cước Áp dụng cho khách hàng đến An Tin Phat để gửi, Đến nhà (pickup) nhận hàng sẽ có phí từ 50.000đ/1 lần tùy quận huyện 
Bảng giá nhận tổng hợp hàng: Quần áo, thực phẩm, mỹ phẩm có nhãn hiệu
Nhận hàng tại các tỉnh thành sẽ cộng phí chuyển vào HCM/ Hà Nội:  Liên hệ trực tiếp qua số hotline: 0943.823.833 để được hỗ trợ
Bảng giá cước không nhận thuốc, hàng dễ cháy nổ, hàng hóa nguy hiểm, hàng fake giả nhái thương hiệu
Hàng gửi đóng thùng carton, tính cước theo cân nặng và thể tính: Số nào lớn hơn sẽ dùng tính cước. Công thức tính thể tích ( đổi khối lượng sang kilogram): Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao/5000 = Số kilogram của khối lượng. Ví dụ: Kiện hàng cân nặng nhìn thấy = 12kg và có số đo là: 48*38*38/5000 = 13.6kg vậy cước sẽ tính = 14kg
Khách hàng ở tỉnh có thể gửi trực tiếp về An Tin Phat hoặc về các nhà xe sẽ có nhân viên  liên lạc lại để xử lý/ nhận hàng/ đóng gói/ báo cước khách hàng chuyển khoản
Bảng giá cước sẽ bao thuế nhập khẩu vào Hàn Quốc khi Quý khách cần cung cấp đầy đủ Chứng minh thư, Passport, hoặc mã số thông quan cá nhân.

Bảng giá gửi quần áo đi Hàn Quốc tại Hà Nội

Bảng giá gửi quần áo đi Hàn Quốc tại Hà Nội gồm có 3 bảng với lộ trình đi và thời gian khác nhau. Với 3 bảng giá gửi quần áo đi Hàn Quốc này khách hàng có thể gửi quần áo, chăn, gối, grap, nệm, giường, tủ, kệ, sách, báo, tập, vở, kềm, kéo, nón, mũ, bàn phím, cáp, sạc, ốp lưng, nắp chai, vỏ chai, ly, tách, ấm, chén, xoong, nồi, chảo, dĩa, đũa, mâm, mùng, mền, thắt lưng, giày, dép, váy, đầm, áo lót, mắt kính, lót chuột, dán màn hình, móng giả, kéo, nệm, võng, nolion,...

Giá cước tính tiền Việt Nam ( VNĐ) và tính tròn 1Kg
Trọng lượng
Tính Kilogram (Kg)
Giá cước
Tiền Việt (VNĐ)/1Kg
Đến 3Kg 190,000
4Kg - 10kg 180,000
11Kg - 15Kg 175,000
Từ 16Kg 160,000
Từ 100kg   Liên hệ 0588.388.388
Bảng giá cước chưa bao gồm 10% thuế VAT
Bảng giá cước tính tròn 1Kg, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 1Kg, Kiện hàng nhận gửi nhỏ nhất à 3Kg, tối đa 1 thùng = 15kg ( nhiều thùng ok)
Bảng giá cước Áp dụng cho khách hàng đến An Tin Phat để gửi, Đến nhà (pickup) nhận hàng sẽ có phí từ 50.000đ/1 lần tùy quận huyện 
Khách hàng gửi cần cung cấp số: Mã số thông quan ( đã từng gửi sẽ có mã số) / ID/ CMND/ Pasport của người nhận
Nhận hàng tại các tỉnh thành sẽ cộng phí chuyển vào HCM:  Liên hệ trực tiếp qua số hotline: 0588.388.388 để được hỗ trợ
Bảng giá cước không nhận đồ ăn, mỹ phẩm, thuốc, hàng có pin, hàng dễ cháy  nổ, hàng hóa nguy hiểm, hàng fake giả nhái thương hiệu
Hàng gửi đóng thùng carton, tính cước theo cân nặng và thể tính: Số nào lớn hơn sẽ dùng tính cước.
Công thức tính thể tích ( đổi khối lượng sang kilogram): Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao/5000 = Số kilogram của khối lượng
Ví dụ: Kiện hàng cân nặng nhìn thấy = 12kg và có số đo là: 48*38*38/5000 = 13.6kg vậy cước sẽ tính = 14kg
Khách hàng ở tỉnh có thể gửi trực tiếp về An Tin Phat hoặc về các nhà xe sẽ có nhân viên  liên lạc lại để xử lý/ nhận hàng/ đóng gói/ báo cước khách hàng chuyển khoản
Bảng giá cước sẽ không phát sinh thuế, phí khác tại Hàn Quốc, hàng sẽ được giao tận cửa nhà người nhận

Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc tại Hà Nội

Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc tại Hà Nội bay các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7 và sẽ được giao hàng tận nhà người nhận từ  5 - 7 ngày làm việc. Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc nhận: Khô cá, tôm khô, cá khô, mực khô, măng khô, bún khô, miến khô, mì gói, cháo ăn liền, bánh pía, bánh quy, kẹo dừa, bánh kẹo, mứt trái cây, trai cây ngâm muối, trái cây ngoài đường, mắm cá, mắm dưa, mắm cà, mắm tép, mắm thái,... Các bảng giá này đều không nhận các món được làm từ thịt con bò, gà, heo, chim, vịt, ngan, ngỗng,.. được gọi " Con vật trên đất liền" 

Lưu ý:  Thời gian là thống kê trung bình, thời gian có thể sẽ thay đổi tùy thuộc tình hình tại thời điểm gửi có thể bị thay đổi như: Chậm chuyến, trễ chuyến, vướng thủ tục, thanh tra, kiểm tra, giao hàng vắng nhà, chưa xác nhận và chưa đóng thuế (nếu phát sinh),...

Bảng giá gửi thực phẩm đi Hàn Quốc tại Hà Nội

Trọng lượng
Tính kilogram (Kg)
Giá cước tính
Tiền Việt (VNĐ)/1Kg
Đến 3Kg 200,000
4Kg - 10Kg 190,000
11Kg - 15Kg 180,000
Từ 16Kg - 20Kg 170,000
Từ 21Kg 160,000
Bảng giá cước chưa bao gồm 10% thuế VAT
Bảng giá cước tính tròn 1Kg, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 1Kg, kiện hàng nhận gửi nhỏ nhất là 3Kg, thùng hàng tối đa = 15kg ( nhiều thùng ok)
Bảng giá cước Áp dụng cho khách hàng đến An Tin Phat để gửi, Đến nhà (pickup) nhận hàng sẽ có phí từ 50.000đ/1 lần tùy quận huyện 
Bảng giá chỉ nhận hàng thông thường + đồ ăn khô, thực phẩm khô, mắm dưa, mắm cà, mắm rau củ quả, mắm hải sản, mỹ phẩm đi kèm tối đa 6 món hàng
Nhận hàng tại các tỉnh thành sẽ cộng phí chuyển vào HCM:  Liên hệ trực tiếp qua số hotline: 0588.388.388 để được hỗ trợ
Bảng giá cước không nhận mỹ phẩm số nhiều ( xem bảng dưới), thuốc, hàng dễ cháy nổ, hàng hóa nguy hiểm, hàng fake giả nhái thương hiệu
Hàng gửi đóng thùng carton, tính cước theo cân nặng và thể tính: Số nào lớn hơn sẽ dùng tính cước. Công thức tính thể tích ( đổi khối lượng sang kilogram): Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao/5000 = Số kilogram của khối lượng
Ví dụ: Kiện hàng cân nặng nhìn thấy = 12kg và có số đo là: 48*38*38/5000 = 13.6kg vậy cước sẽ tính = 14kg
Khách hàng ở tỉnh có thể gửi trực tiếp về An Tin Phat hoặc về các nhà xe sẽ có nhân viên liên lạc lại để xử lý/ nhận hàng/ đóng gói/ báo cước khách hàng chuyển khoản
Bảng giá cước sẽ bao thuế nhập khẩu vào Hàn Quốc khi Quý khách cần cung cấp đầy đủ: Mã số thông quan cá nhân, ID, Chứng minh thư, Passport 

Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Hàn Quốc tại Hà Nội

Mỹ phẩm là tên gọi chung của các sản phẩm làm đẹp như: Son, phấn, kem trắng da, dưỡng thể, dưỡng ẩm, dầu gội, sữa tấm, xà bông tắm, dầu xả,...

Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Hàn Quốc tại Hàn Quốc
Trọng lượng Giá tiền (VNĐ)
Đến 5Kg 290,000/1Kg
6Kg - 10Kg 265,000/1Kg
11Kg - 25Kg 250,000/1Kg
Từ 26Kg 240,000/1Kg
Bảng giá cước chưa bao gồm 10% thuế VAT
Bảng giá cước tính tròn 1Kg, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 1Kg, mức gửi nhỏ nhất là 5kg thùn tối đa = 25kg ( nhiều thùng ok)
Bảng giá cước Áp dụng cho khách hàng đến An Tin Phat để gửi, Đến nhà (pickup) nhận hàng sẽ có phí từ 50.000đ/1 lần tùy quận huyện 
Bảng giá nhận tổng hợp hàng: Quần áo, thực phẩm, mỹ phẩm có nhãn hiệu
Nhận hàng tại các tỉnh thành sẽ cộng phí chuyển vào HCM/ Hà Nội:  Liên hệ trực tiếp qua số hotline: 0588.388.388 để được hỗ trợ
Bảng giá cước không nhận thuốc, hàng dễ cháy nổ, hàng hóa nguy hiểm, hàng fake giả nhái thương hiệu
Hàng gửi đóng thùng carton, tính cước theo cân nặng và thể tính: Số nào lớn hơn sẽ dùng tính cước.
Công thức tính thể tích ( đổi khối lượng sang kilogram): Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao/5000 = Số kilogram của khối lượng
Ví dụ: Kiện hàng cân nặng nhìn thấy = 12kg và có số đo là: 48*38*38/5000 = 13.6kg vậy cước sẽ tính = 14kg
Khách hàng ở tỉnh có thể gửi trực tiếp về An Tin Phat hoặc về các nhà xe sẽ có nhân viên  liên lạc lại để xử lý/ nhận hàng/ đóng gói/ báo cước khách hàng chuyển khoản
Bảng giá cước sẽ bao thuế nhập khẩu vào Hàn Quốc khi Quý khách cần cung cấp đầy đủ Chứng minh thư, Passport, hoặc mã số thông quan cá nhân.

10.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc

Trung bình với dịch vụ chuyên tuyến Hàn Quốc có thời gian ổn định từ 2 - 6 ngày làm việc tùy thuộc vào các ngày nghỉ tại Hàn Quốc

11. Dịch vụ chuyên tuyến Nhật Bản

Dịch vụ chuyên tuyến Nhật Bản là một dịch vụ mà An Tin Phat Express thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế

11.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Nhật Bản

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

11.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Nhật Bản

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đếb mới xem được tracking
  • Khách hàng phải cung cấp: ID/ Passport/ giấy tờ tùy thân để dịch vụ làm miễn thuế

11.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Nhật Bản

Các đồ dùng cá nhân

11.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Nhật Bản

Các đồ dùng cá nhân

12. Dịch vụ chuyên tuyến Malaysia

Dịch vụ chuyên tuyến Malaysia là một dịch vụ mà An Tin Phat Express thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế

12.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Malaysia

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

12.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Malaysia

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking
  • Khách hàng phải cung cấp: ID/ Passport/ giấy tờ tùy thân để dịch vụ làm miễn thuế

12.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Malaysia

Bảng giá gửi quần áo đi Malaysia là dịch vụ có giá cước siêu tiết kiệm bao mọi thuế phí phát sinh tại Malaysia

12.3.1 Bảng giá gửi quần áo đi Malaysia

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đén 1Kg 320,000
2Kg - 5Kg 200,000
6Kg - 10Kg 120,000
11Kg - 20Kg 101,500
21Kg - 30Kg 91,500
31Kg - 45Kg 89,500
46Kg - 70Kg 78,500
71Kg - 100Kg 76,500
101Kg - 300Kg 69,000
301Kg - 500Kg 62,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự + đồ ăn, mĩ phẩm + khô gà + fake
Phụ thu ( cộng thêm ngoài cước):
 1. Khách ở Đảo Sabad, Sarawat & Labuan sẽ phụ thu phí giao tận đảo là 75.000đ/1Kg ( cộng vào cước)
 2. Hàng fake/ giả nhái cộng 10.000đ/1Kg
 3. Thuốc tây, dầu gió, dầu xoa bóp, các thiết bị y tế + 30.000đ/1kg
 4. Mật ong nhận từ 2-3 lít cộng 30.000đ/1kg

12.3.2 Bảng giá gửi thực phẩm đi Malaysia

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đến 1Kg 350,000
2Kg - 5Kg 220,000
6Kg - 10Kg 125,000
11Kg - 20Kg 106,500
21Kg - 30Kg 98,500
31Kg - 45Kg 95,500
46Kg - 70Kg 83,500
71Kg - 100Kg 80,500
101Kg - 300Kg 72,000
301Kg - 500Kg 68,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự + đồ ăn, mĩ phẩm + khô gà + fake
Phụ thu ( cộng thêm ngoài cước):
 1. Khách ở Đảo Sabad, Sarawat & Labuan sẽ phụ thu phí giao tận đảo là 75.000đ/1Kg ( cộng vào cước)
 2. Hàng fake/ giả nhái cộng 10.000đ/1Kg
 3. Thuốc tây, dầu gió, dầu xoa bóp, các thiết bị y tế + 30.000đ/1kg
 4. Mật ong nhận từ 2-3 lít cộng 30.000đ/1kg

12.3.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Malaysia

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đến 1Kg 350,000
2Kg - 5Kg 220,000
6Kg - 10Kg 125,000
11Kg - 20Kg 106,500
21Kg - 30Kg 98,500
31Kg - 45Kg 95,500
46Kg - 70Kg 83,500
71Kg - 100Kg 80,500
101Kg - 300Kg 72,000
301Kg - 500Kg 68,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự + đồ ăn, mĩ phẩm + khô gà + fake
Phụ thu ( cộng thêm ngoài cước):
 1. Khách ở Đảo Sabad, Sarawat & Labuan sẽ phụ thu phí giao tận đảo là 75.000đ/1Kg ( cộng vào cước)
 2. Hàng fake/ giả nhái cộng 10.000đ/1Kg
 3. Thuốc tây, dầu gió, dầu xoa bóp, các thiết bị y tế + 30.000đ/1kg
 4. Mật ong nhận từ 2-3 lít cộng 30.000đ/1kg

12.3.4 Bảng giá gửi khô gà, fake, trái cây tươi, hải sản đông lạnh Malaysia

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đến 1Kg 420,000
2Kg - 5Kg 265,000
6Kg - 10Kg 140,000
11Kg - 20Kg 121,500
21Kg - 30Kg 111,500
31Kg - 45Kg 106,500
46Kg - 70Kg 92,500
71Kg - 100Kg 87,500
101Kg - 300Kg 77,000
301Kg - 500Kg 75,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự + đồ ăn, mĩ phẩm + khô gà + fake
Phụ thu ( cộng thêm ngoài cước):
 1. Khách ở Đảo Sabad, Sarawat & Labuan sẽ phụ thu phí giao tận đảo là 75.000đ/1Kg ( cộng vào cước)
 2. Hàng fake/ giả nhái cộng 10.000đ/1Kg
 3. Thuốc tây, dầu gió, dầu xoa bóp, các thiết bị y tế + 30.000đ/1kg
 4. Mật ong nhận từ 2-3 lít cộng 30.000đ/1kg
Bảng giá không nhận trái cây đi các đảo

12.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Malaysia

An Tin Phat Express bay mỗi tuần 2 chuyến từ Việt Nam sang Malaysia, thời gian của dịch vụ chuyên tuyến Malaysia sẽ có thông tin cụ thể như sau:

  • Giao hàng tận nhà 2 -3 ngày với các khu vực gần sân bay
  • Giao hàng tận nhà 3 - 5 ngày với các khu vực xa sân bay
  • Giao hàng từ tận nhà 5 - 8 ngày với cac khu vực thuộc đảo

13. Dịch vụ chuyên tuyến Singapore

Dịch vụ chuyên tuyến Mỹ là một dịch vụ mà An Tin Phat Express thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế

13.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Singapore

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

13.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Singapore

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking
  • Khách hàng phải cung cấp: ID/ Passport/ giấy tờ tùy thân để dịch vụ làm miễn thuế
Các đồ dùng cá nhân

13.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Singapore

Các đồ dùng cá nhân

12.3 Bảng giá gửi quần áo đi Singapore

12.3 Bảng giá gửi thực phẩm đi Singapore

12.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Singapore

12.3 Bảng giá khô gà, fake Singapore

12.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Singapore

13.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Singapore

14. Dịch vụ chuyên tuyến Đài Loan

Dịch vụ chuyên tuyến Mỹ là một dịch vụ mà An Tin Phat Express thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế

14.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Đài Loan

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

14.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Đài Loan

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking
  • Khách hàng phải cung cấp: ID/ Passport/ giấy tờ tùy thân để dịch vụ làm miễn thuế

14.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Đài Loan

14.3.1 Bảng giá gửi quần áo đi Đài Loan

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đến 1Kg 560,000
2Kg - 5Kg 285,000
6Kg - 10Kg 185,000
11Kg - 15Kg 135,000
16Kg - 20Kg 125,000
21Kg - 30Kg 120,000
31Kg - 50Kg 115,000
51Kg - 70Kg 110,000
Từ 71Kg 105,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự. Không nhận kèm đồ ăn, mĩ phẩm

14.3.2 Bảng giá gửi thực phẩm đi Đài Loan

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đến 1Kg 660,000
2Kg - 5Kg 290,000
6Kg - 10Kg 190,000
11Kg - 15Kg 170,000
16Kg - 20Kg 160,000
21Kg - 30Kg 155,000
31Kg - 50Kg 150,000
51Kg - 70Kg 145,000
Từ 71Kg 140,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự + đồ ăn, mĩ phẩm

14.3.3 Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Đài Loan

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đến 1Kg 660,000
2Kg - 5Kg 290,000
6Kg - 10Kg 190,000
11Kg - 15Kg 170,000
16Kg - 20Kg 160,000
21Kg - 30Kg 155,000
31Kg - 50Kg 150,000
51Kg - 70Kg 145,000
Từ 71Kg 140,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự + đồ ăn, mĩ phẩm

14.3.4 Bảng giá gửi Khô gà, fake đi Đài Loan

Trọng lượng ( Kgs ) Đơn giá VNĐ
Đến 1Kg 860,000
2Kg - 5Kg 540,000
6Kg - 10Kg 380,000
11Kg - 15Kg 310,000
16Kg - 20Kg 280,000
Bảng giá tính tiền Việt Nam đồng (VNĐ/1Kg, Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT theo quy định của nhà nước Việt Nam
Bảng giá tính chẵn 1Kg, phần lẻ như 21,01kg sẽ được làm tròn = 22Kg
Hàng gửi 100% phải đóng thùng: Hàng không dễ vỡ đóng thùng Carton, Hàng mỹ phẩm + chất lỏng + hàng nước đóng thùng xốp (Khách tự mua hoặc An Tin Phat mua + vào cước) Hàng gửi buộc quy đổi từ MÉT KHỐI sang Kilogram sau đó so sánh: Cân thực và số cân quy đổi, số nào lớn bị tính cước Ví dụ thùng hàng nặng: 15Kg có số đo là 50cm * 40cm * 40cm / 5000 = 16Kilogram > 15Kilogram cước tính 16kg
Lịch bay: Bay chuyến cố định thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, khách gửi trước ngày bay để kịp chuyến
Bảng giá chỉ nhận các hàng thời trang, may mặc, đồ gỗ, sắt, thép, nilon, thủy tinh và các đồ tương tự + đồ ăn, mĩ phẩm + khô gà + fake
Khách gửi thuốc tây tối đa là 0.5kg cước tổng là 860.000đ

14.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Đài Loan

An Tin Phat Express bay chuyến thứ 3, thứ 5, thứ 7 hàng tuần, sang dến Đài Loan 1 ngày + thông quan 1-2 ngày. Thời gian cụ thể dịch vụ chuyên tuyến Đài Loan như sau:

  • Giao hàng tận nhà người nhận từ  2 - 3ngày làm việc với các khu vực gần sân bay
  • Giao hàng tận nhà người nhận từ  3 - 5 ngày làm việc với các khu vực cách xa sân bay

15. Dịch vụ chuyên tuyến Trung Quốc

Dịch vụ chuyên tuyến Mỹ là một dịch vụ mà An Tin Phat Express thu gom các loại hàng hóa được phép vận chuyển hay chuyển phát nhanh quốc tế

15.1 Ưu điểm dịch vụ chuyên tuyến Trung Quốc

  • Đi được hầu hết các món hàng thường dùng của mỗi chúng ta
  • Không phát sinh thuế nhập khẩu
  • Không phát sinh phí khác
  • Nhận hàng tận nhà - không phải ra sân bay đón lấy
  • Giá cước siêu tiết kiệm/ rẻ
  • Có tracking cho khách hàng theo dõi hàng gửi
  • Chính sách đảm bảo hàng gửi 100%

15.2 Nhược điểm dịch vụ chuyên tuyến Trung Quốc

  • Thời gian vận chuyển chậm vì phụ thuộc chuyến bay
  • Có chiến dịch tổng kiểm tra sẽ bị giữ lại chờ kiểm
  • Phải thông quan xong và gửi hàng tại bay đến mới xem được tracking
  • Khách hàng phải cung cấp: ID/ Passport/ giấy tờ tùy thân để dịch vụ làm miễn thuế
Các đồ dùng cá nhân

15.3 Bảng giá dịch vụ chuyên tuyến Trung Quốc

Các đồ dùng cá nhân

15.4 Thời gian dịch vụ chuyên tuyến Trung Quốc

Gửi chuyển phát nhanh quốc tế ở đâu?

Hiện nay, có rất nhiều công ty dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế. Thế nhưng, để lựa chọn cho mình mội dịch vụ uy tín mà giá cước lại rẻ thì thật khó cho các khách hàng tại Việt Nam. An Tin Phat Express đã sơ bộ qua các dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế DHL, UPS, FedEx, EMS ở trên cung mong sẽ phần nào giúp thêm thông tin cho Quý khách hàng. An Tin Phat Express tự tin cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chính hãng DHL, UPS, FedEx, EMS cho tất cả các khách hàng nơi gửi hàng chuyển phát nhanh quốc tế uy tín tại Việt Nam An Tin Phat Express thành lập tháng 3/2017, có trụ sở tại 332/42/11 Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM với nhiều văn phòng, chi nhánh tại các tỉnh trên toàn Việt Nam.
  • Miễn phí pickup/ lấy hàng tận nhà, cơ qua, shop
  • Miễn phí đóng gói hàng hóa theo tiêu chuẩn chính hãng
  • Miễn phí khai báo FDA, làm MSDS cho hoàn tất các đơn hàng cần xuất
  • Tạo Label DHL, FedEx, UPS ngay cho khách hàng
  • Xuất hoa đơn theo bảng kê đã gửi mỗi tháng/ hàng ngày/ theo yêu cầu
  • 100% cung cấp Cước phí tiết kiệm từ 10 - 45% so với chính hãng
  • Bồi thường hàng hóa theo quy định chính hãng UPS, DHL, FedEx
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế An Tin Phat Express uy tín tại Việt Nam
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế An Tin Phat Express uy tín tại Việt Nam

Yêu cầu bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế đặc biệt

Để có bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế tiết kiệm nhất, xin quý khách hàng hãy chuẩn bị một vài thông tin dưới đây để An Tin Phat Express gửi giá cước tốt nhất cho quý khách hàng tham khảo.
  • Tên các món hàng muốn gửi
  • Trọng lượng hàng muốn gửi
  • Kích thước kiện hàng muốn gửi
  • Địa chỉ muốn gửi đến và địa chỉ nơi gửi đi
  • Gửi qua email: antinphatpost@gmail.com
  • Hotline: 058 258 6789 (di động)
An Tin Phat Express luôn có chính sách giá cước ưu đãi đến 45% so với chính hãng cho các dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế tại Việt Nam nói chung và tại Thành Phố Hồ Chí Minh nói riêng. Dưới đây là bảng giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế An Tin Phat Express đăng tải để quý khách hàng tham khảo trước, khi cần gửi hãy liên hệ ngay với An Tin Phat Express để nhận ưu đã cao nhất của dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế.

Quy trình dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

  • Bước 1: Nhận thông tin từ khách hàng: Tư vấn
  • Bước 2: Kiểm tra thông tin và hàng hóa: Check vùng sâu, vùng xa, hàng gửi
  • Bước 3: Báo giá cước và dịch vụ cho khách hàng
  • Bước 4: Gửi hàng và theo dõi hành trình bằng tracking
  • Bước 5: Thông báo hàng đến cho khách hàng
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế An Tin Phat Express uy tín tại Việt Nam
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế An Tin Phat Express uy tín tại Việt Nam

Hàng nhận gửi dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

Hàng công ty:

  • Tài liệu, chứng từ, hồ sơ, hợp đồng, chứng từ mua bán
  • Các loại mẫu hàng, hàng may mặc và tất cả các hàng công ty sản xuất muốn xuất khẩu

Hàng cá nhân

  • Các sản phẩm thương hiệu nổi tiếng(Gửi kèm hóa đơn chính hãng): LV, Chanel, Gucci, Adidas, Nike,...
  • Các sản phẩm thời trang không có thương hiệu/ tự may: áo dài, váy cưới, các loại đầm dạ hội, áo thun, áo sơ mi, dây nịt, thắt lưng, giày dép, khăn mũ nón,...
  • Thực phẩm khô như: Cá khô, tôm mực, con ruốc khô, chà bông cá, các loại mứt, bánh kẹo, rau củ sấy, mì, miến, bún, măng, bánh tráng trộn, muối ớt,...
  • Thực phẩm lỏng như: Nước tương, nước mắm, xì dầu, mắm cá, mắm dưa, mắm cà, mắm thái, tương ớt, nước ép hoa quả,…
  • Các loại bột như: Bột mì, bột sắn dây, tinh bột nghệ,... chỉ cần mua từ siêu thị là đi được hết không cần điều kiện gì
  • Hàng mỹ phẩm: Son, phấn, dầu gội, dầu xả, kem dưỡng, serium, tinh dầu, tẩy trang, nước hoa hồng, xà bông tắm, …
  • Hàng dụng cụ: Dụng cụ trang điểm, kềm, kéo, kìm, lông mi,....
  • Đồ học tập:Sách, bút, thước, cặp, truyện, ...
  • Đồ nội thất: Bàn ghế, tủ kệ, giường, bàn học, bàn thờ, thủ công mỹ nghệ, nệm...
  • Đồ gia dụng: Nồi niêu, xoong chảo, bát, đũa, muỗng, nĩa,...
  • Hàng sức khỏe: Thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, thực phẩm bảo vệ sức khỏe,...

Và rất nhiều loại hàng hóa khác mà An Tin Phat Express không thể nào liệt kê được hết tất cả các món hàng không cấm vận chuyển. Nói chung khi gửi đi nước ngoài bằng dịch vụ DHL hay bất kỳ dịch vụ nào khách hàng chỉ cần lưu ý tránh né các nhóm hàng thuộc mục: Hàng không nhận gửi dịch vụ DHL Việt Nam

Hàng không nhận chuyển phát nhanh quốc tế DHL, UPS, FedEx

  • Các sản phẩm dễ gây cháy nổ như: Cồn, Aston, sơn, keo, dầu, nhớt, nước hoa
  • Các loại thuốc: Thuốc tây, thuốc tàu, thuốc không rõ nguồn gốc, thuốc lắc, thuốc kích thích,...
  • Các loại vũ khí, hung khí, vật sắc nhọn
  • Các loại hàng giả nhái như: Nike, Gucci, Dior, Adidas, Chanel,... Nếu cố tình gian lận có thể bị tịch thu mà không được đền bù/ không chấp nhận bất kỳ khiếu nại hoặc có thể bị phạt tại nước nhận
  • Các loại mỹ kim: Vàng, bạc, đá quý, kim cương, vàng trắng, vàng ta, vàng tây, bạc, ngọc,...
  • Các loại sản phẩm từ động vật: Nanh, răng hổ, răng lợn rừng, sừng tê rác, ngà voi, mật gấu,... các sản phẩm từ động vật cần được bảo tồn ( Quý Hiếm)
  • Các loại đồ còn tươi, sống: Rau, củ, quả, trái, cây, củ, hạt,...
  • Các sản phẩm chế biến từ động vật trên cạn: Gà, bò, heo, chim,... một số nước còn phạt nặng nếu cố tình vi phạm nhiều lần
  • Các loại hàng hóa liên quan đến văn hóa phẩm đồi chụy: Sách, báo,băng, đĩa , usb, ổ cứng,...
  • Các sản phẩm công kích, phá hoại

Đóng gói chuyển phát nhanh quốc tế như thuế nào?

Thanh toán chuyển phát nhanh quốc tế thanh toán như thế nào?

Quy định gửi chuyển phát nhanh quốc tế

Chính sách đền bù khi gửi chuyển phát nhanh quốc tế

GỌI NGAY: (028) 6288 6789 Để được tư vấn
Gọi hotline Gọi hotline Gửi SMS Gửi SMS Yêu cầu gọi lại Yêu cầu gọi lại Chát Zalo chat zalo Chát Facebook Facebook Messenger Chát trực tiếp Chát trực tiếp với chúng tôi Bản đồ Bản đồ